K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2023

/t/: helped, liked, watched, looked, stopped, talked, misses

/id/: wanted, fitted, visited, needed, rented, started, learned (từ này đặc biệt)

/d/: played, remembered, studied, used, learned

25 tháng 7 2023

*Learned có thể phát âm cả /d/ cả /id/ á bà ><

used /d/

23 tháng 2 2022

1D

2B

3C

4C

5A

6D

7B

8A

9B

10D

1.D

2.B

3.C

4.C

5.A

6.D

7.B

8.A

9.B

10.D

25 tháng 2 2022

1 D

2 B

3 C

4 C

5 A

6 D

7 B

8 A

9 B

10 D

25 tháng 2 2022

Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại

1

A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2

A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3

A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4

A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5

A. tipped

B. begged

C. quarreled

D. carried

6

A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7

A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8

A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9

A. agreed

B. succeeded

C. smiled 

D. loved

10

A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

1 tháng 5 2018

Chọn từ khác âm ( âm cuối)

stopped, watched, listened, worked 

Trả lời : listened  ( âm : / d / ) 

stopped ; watched ; worked ( âm : / t / ) 

Chúc bạn học tốt !!! 

1 tháng 5 2018

worked

7 tháng 5 2019

Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại: 

A. Citadel

B. Chocolate

C. Museum

D. Badminton

8 tháng 5 2019

giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔

16 tháng 3 2018

Stopped nha 

16 tháng 3 2018

Từ đó là Stopped

19 tháng 7 2016

Có 3 cách phát âm đuôi -ed 
C1 : nếu động từ đó kết thúc bằng âm t hay d 
=> phát âm id 
Eg : I decided / id / to go out
C2 : nếu phát âm ra từ đó mà cổ họng rung ( thanh quản )
=> phát âm d
C3 : 
nếu phát âm ra từ đó mà cổ họng không rung ( thanh quản ) 
=> phát âm t
< GOOD LUCK >

 

19 tháng 7 2016

- Có 3 cách phát âm chính 
/t/: những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát âm cuối là " s" 
Ví dụ: liked , stopped .... 

/id/: Những từ có tận cùng là : t, d 
Ví dụ: needed , wanted .... 

/d/: những trường hợp còn lại 
Ví dụ: lived , studied .

Dáp án 1.extended

7 tháng 7 2021

Trả lời :

Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)

1.extended    2.visited      3.jumped      4.started

~HT~