- Waitress: “Excuse me, may I take your order, madam?”
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2019

Chọn D

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

- Bồi bàn: “Xin lỗi, bà sẵn sàng gọi món chưa ạ?”

- Bà Brown: “_____________”

  A. Tôi không muốn làm gì. Tôi thực sự đã có đủ rồi.

  B. Được thôi, hóa đơn đây.

  C. Tất nhiên rồi, nó ngon.

  D. Vâng, tôi muốn một chút cá và khoai tây rán.

Các phản hồi A, B, C không phù hợp với ngữ cảnh

19 tháng 9 2017

Đáp án là C.

A loại vì tính từ “strong” và động từ “advise” không thể đi liền nhau được.

D loại, vì không có cấu trúc: be strong in V-ing

B cũng loại vì “advise - khuyên” => mệnh đề that nên dùng “should” thay cho “might”

9 tháng 6 2018

Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N

29 tháng 7 2017

Chọn đáp án C

Nữ phục vụ: Xin chào, quý khách gọi món gì chưa ạ?

Brown: _________.

A. Tôi không muốn làm bất cviệc gì. Tôi thực sự đã dùng đủ rồi.

B. OK, đây là hóa đơn của tôi

C. Vâng, tôi muốn một ít cá và khoai tây chiên.

D. Chắc chắn rồi, món ăn rất ngon.

18 tháng 3 2019

Chọn D

2 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

19 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

potruding tooth =>potruding teeth

Động từ là “is” => teeth: danh từ số ít

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại