K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

- Four personality adjectives in the dialogue

(4 tính từ mô tả tính cách trong bài)

friendly (thân thiện)

punctual (đúng giờ)

confident (tự tin) 

brave (dũng cảm)

 

Ruby: So, this is your first school show, Mason. Are you excited about it?

Mason: Yes, I am. But I'm anxious too. There's going to be a big audience!

Ruby: Don't worry. They’re friendly!

Mason: I hope so. Where’s Alex? He isn't here yet.

Ruby: That's strange. He's usually very punctual.

Mason: Maybe he's too frightened to come.

Ruby: Alex? No, it can't be that. He's a really confident person.

Miss Hart: Hello, Mason. I had a message from Alex. He’s ill and can't perform tonight. He's very upset about it. Can you sing this song in the second half?

Mason: I know the song well, so maybe…

Miss Hart: Thanks, Mason. That's brave of you. Don't worry, you’ll be great.

Ruby: You've got your own song now. How exciting!

Mason: I know. But I'm terrified!

I know 6 more personality adjectives: sociable, timid, clever, bossy, introvert, extrovert.

(Tôi biết thêm 6 tính từ tính cách: hòa đồng, rụt rè, khéo léo, hách dịch, hướng nội, hướng ngoại.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. excited

2. anxious

3. frightened

4. upset

5. terrified

D
datcoder
CTVVIP
5 tháng 11 2023

- castle (n): lâu đài

- cathedral (n): nhà thờ

- harbour (n): cảng

- market (n): chợ

- monument (n): đài tưởng niệm

- mosque (n): nhà thờ Hồi giáo

- museum (n): bảo tàng

- national park (n): công viên quốc gia

- old town (n): phố cổ

- opera house (n): nhà hát opera

- palace (n): cung điện

- park (n): công viên

- restaurant (n): nhà hàng

- ruins (n): tàn tích

- shopping district (n): khu mua sắm

- square (n): quảng trường

- statue (n): bức tượng

- theater (n): nhà hát

- tower (n): tòa tháp

- wildlife park (n): công viên động vật hoang dã

D
datcoder
CTVVIP
5 tháng 11 2023

Lời giải:

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!

3 more tourist and visitor attractions in the dialogue: hills, ancient town, island.

(Thêm 3 điểm thu hút khách du lịch và khách tham quan trong cuộc đối thoại: đồi, phố cổ, đảo.)

I can think of some: landmarks, lakes, walking streets.

(Tôi có thể nghĩ ra một số: cột mốc, hồ nước, phố đi bộ.)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Cụm danh – tính hoàn chỉnh

1. ambitious (adj): tham vọng

=> ambition (n): sự tham vọng

2. cheerful (adj): vui vẻ

=> cheerfulness (n): sự vui vẻ

3. creative (adj): sáng tạo

=> creativity (n): sự sáng tạo

4. enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình

5. flexible (adj): linh hoạt

=> flexibility (n): sự linh hoạt

6. generous (adj): hào phóng

=> generosity (n): sự hào phóng

7. honest (adj): trung thực

=> honesty (n): sự trung thực

8. idealistic (adj): lý tưởng

=> idealism (n): sự lý tưởng

9. intelligent (adj): thông minh

=> intelligence (n): sự thông minh

10. loyal (adj): trung thành

=> loyalty (n): sự trung thành

11. mature (adj): chín chắn

=> maturity (n): sự chín chắn

12. modest (adj): khiêm tốn

=> modesty (n): sự khiêm tốn

13. optimistic (adj): lạc quan

=> optimism (n): sự lạc quan

14. patient (adj): kiên nhẫn

=> patience (n): sự kiên nhẫn

15. pessimistic (adj): bi quan

=> pessimism (n): sự bi quan

16. punctual (adj): đúng giờ

=> punctuality (n): sự đúng giờ

17. realistic (adj): thực tế

=> realism (n): sự thực tế

18. self-confident (adj): tự tin

=> self-confidence (n): sự tự tin

19. serious (adj): nghiêm túc

=> seriousness (n): sự nghiêm túc

20. shy (adj): nhút nhát

=> shyness (n): sự nhút nhát

21. sociable (adj): hòa đồng

=> sociability (n): sự hòa đồng

22. stubborn (adj): bướng bỉnh

=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh

23. sympathetic (adj): đồng cảm

=> sympathy (n): sự đồng cảm

24. thoughtful (adj): chu đáo

=> thoughtfulness (n): sự chu đáo

6 tháng 11 2023

Adjectives describe negative attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)

- aggressive (adj): hung hăng

- arrogant (adj): kiêu ngạo

- miserable (adj): khốn khổ

- nostalgic (adj): hoài niệm

- pessimistic (adj): bi quan

- sarcastic (adj): mỉa mai

- urgent (adj): khẩn cấp

- bitter (adj): gay gắt

Adjectives describe positive attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tích cực)

 -mcalm (adj): bình tĩnh

- complimentary (adj): ca ngợi

- enthusiastic (adj): nhiệt tình

- optimistic (adj): lạc quan

- sympathetic (adj): thông cảm

- grateful (adj): biết ơn

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Bài tham khảo

- At a party:

A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to have when you're at a party.

B: It's best not to be shy when you are at a party.

- In a job interview:

A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are important qualities to have in a job interview.

B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview.

- On a field trip:

A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful qualities to have on a field trip.

B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip.

- In lessons:

A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are important qualities to have in lessons.

B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.

 

Tạm dịch

- Tại một bữa tiệc:

A: Chúng tôi nghĩ rằng sự hòa đồng và vui vẻ, khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có khi bạn tham gia một bữa tiệc.

B: Tốt nhất là đừng ngại ngùng khi bạn dự tiệc.

- Khi phỏng vấn xin việc:

A: Chúng tôi nghĩ rằng sự tự tin, đúng giờ và kỹ năng giao tiếp tốt là những phẩm chất quan trọng cần có trong một cuộc phỏng vấn việc làm.

B: Tốt nhất là đừng thiếu tự tin hoặc đến trễ trong buổi phỏng vấn xin việc.

- Trên một chuyến đi thực địa:

A: Chúng tôi nghĩ rằng sự linh hoạt, chu đáo và khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có trong một chuyến đi thực địa.

B: Tốt nhất là không nên bướng bỉnh hoặc thiếu năng lượng trong một chuyến đi thực địa.

- Trong bài học:

A: Chúng tôi nghĩ rằng chú ý, có kỹ năng tổ chức tốt và sáng tạo là những phẩm chất quan trọng cần có trong các tiết học.

B: Tốt nhất là không nên thiếu ý thức chung hoặc quá bi quan trong tiết học.

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

- Four things I might find in the street: Statue of Rocky, a stop sign, a lamp post, a parking meter.

(Bốn thứ tôi có thể tìm thấy trên đường phố: Tượng Rocky, biển báo dừng, cột đèn, đồng hồ đỗ xe.)

- Additional items that could be added to the list include sidewalks, benches, trees, trash cans, mailboxes, public fountains.

(Các mục bổ sung có thể được thêm vào danh sách bao gồm vỉa hè, băng ghế, cây cối, thùng rác, hộp thư, đài phun nước công cộng.)

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Regarding tattoos, they are a form of art for many people, and they can be a way of expressing oneself and conveying a message or identity. However, whether someone likes a tattoo or not is subjective and depends on personal taste.

In terms of the woman's personality, a tattoo can sometimes provide insight into her interests, values, or beliefs, but it's not always the case. It's important not to make assumptions or stereotypes based solely on someone's appearance.

(Về hình xăm, chúng là một loại hình nghệ thuật đối với nhiều người, và chúng có thể là một cách thể hiện bản thân và truyền tải một thông điệp hoặc danh tính. Tuy nhiên, việc ai đó thích một hình xăm hay không là chủ quan và phụ thuộc vào sở thích cá nhân.

Về tính cách của người phụ nữ, một hình xăm đôi khi có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về sở thích, giá trị hoặc niềm tin của cô ấy, nhưng không phải lúc nào cũng vậy. Điều quan trọng là không đưa ra các giả định hoặc định kiến chỉ dựa trên vẻ ngoài của ai đó.)

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 11 2023

- I feel anxious when I can't do my test.

(Tôi cảm thấy lo lắng khi tôi không thể làm bài kiểm tra của mình.)

- I sometimes feel ashamed when I am made fun of by my friend.

(Đôi khi tôi cảm thấy xấu hổ khi bị bạn bè đem ra làm trò cười.)

- I will feel cross when someone tells a lie to me.

(Tôi sẽ cảm thấy khó chịu khi ai đó nói dối tôi.)

- I feel disgusted when I eat some bad food.

(Tôi cảm thấy ghê tởm khi tôi ăn một số món ăn dở.)

- I feel envious when I see my friends have new smartphones.

(Tôi cảm thấy ghen tị khi thấy bạn bè mình có điện thoại thông minh mới.)

- I feel proud when I get the highest grade in my class.

(Tôi cảm thấy tự hào khi đạt điểm cao nhất trong lớp.)

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.  Dialogue 11 The ______________ (sympathetic) you are, the (good) you'll be at the job.2 I don't think idealism is ______________ (useful) as patience.3 These days they have to work ______________ and______________ (long) hours.Dialogue 24 I think that ______________ (important) quality is punctuality.5 You'll certainly be______________  (popular) if you can laugh at...
Đọc tiếp

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.

  

Dialogue 1

1 The ______________ (sympathetic) you are, the (good) you'll be at the job.

2 I don't think idealism is ______________ (useful) as patience.

3 These days they have to work ______________ and______________ (long) hours.

Dialogue 2

4 I think that ______________ (important) quality is punctuality.

5 You'll certainly be______________  (popular) if you can laugh at things.

Dialogue 3

6 I think patience is less ______________ (important) physical courage.

7 Which do you think is______________(useful) quality of the three?

RECYCLE! Comparison

a Key forms:

kinder- the kindest

more practical- the most practical

less sociable-the least sociable

(not) as intelligent as

b We use double comparatives to say that something is changing.

You're getting more and more impatient!

c We use the... the and comparatives to say that one thing changes with another.

The more arrogant you are, the less popular you'll be.

1
D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Dialogue 1

1 The more sympathetic (sympathetic) you are, the better (good) you'll be at the job.

(Bạn càng thông cảm, bạn càng làm tốt công việc.)

2 I don't think idealism is as useful (useful) as patience.

(Tôi không nghĩ sự lý tưởng hữu ích bằng sự kiên nhẫn.)

3 These days they have to work longer and longer (long) hours.

(hững ngày này họ phải làm việc ngày càng nhiều giờ)

Dialogue 2

4 I think that the most important (important) quality is punctuality.

(Tôi nghĩ rằng phẩm chất quan trọng nhất là đúng giờ.)

5 You'll certainly be more popular (popular) if you can laugh at things.

(Chắc chắn bạn sẽ nổi tiếng hơn nếu bạn có thể cười vào mọi thứ.)

Dialogue 3

6 I think patience is less important than (important) physical courage.

(Tôi nghĩ tính kiên nhẫn ít quan trọng hơn sự mạnh về thể chất.)

7 Which do you think is the most useful (useful) quality of the three?

(Bạn nghĩ phẩm chất nào hữu ích nhất trong ba phẩm chất?)