Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số. \(\Rightarrow\) Này thì nhiều lắm, chỉ liệt kê 1 vài thôi
Để phân số bé hơn 1 thì phải là phân số âm : \(-\dfrac{3}{7};-\dfrac{9}{2};-\dfrac{8}{9};...\)
Để phân số bé bằng 1 thì phải là phân số có tử bằng mẩu : \(\dfrac{25}{25};\dfrac{5}{5};\dfrac{7}{7};....\)
Để phân số lớn hơn 1 thì phải là phân số duong : \(\dfrac{3}{4};\dfrac{9}{10};...\)
a, Các số đó là:\(\frac{4}{3};\frac{5}{2};\frac{6}{1}\)
b, Các số đó là:\(\frac{2}{4};\frac{1}{5};\frac{0}{6}\)
a) Tất cả các phân số có tổng tử và mẫu là 16:
\(\frac{1}{15};\frac{2}{14};\frac{3}{13};\frac{4}{12};\frac{5}{11};\frac{6}{10};\frac{7}{9};\frac{8}{8};\frac{9}{7};\frac{10}{6};\frac{11}{5};\frac{12}{4};\frac{13}{3};\frac{14}{2};\frac{15}{1}\)
b) Trong các phân số trên xét theo thứ tự, từ phân số \(\frac{1}{15}\)đến phân số \(\frac{7}{9}\)là các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số;
Phân số \(\frac{8}{8}\)có tử số bằng mẫu số
Từ phân số \(\frac{9}{7}\)đến phân số \(\frac{15}{1}\)là các phân số có tử số lớn hơn mẫu số
Học tốt!!!!
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
1 , 1/6 ; 2/6 ; 3/6 ; 4/6 ; 5/6
2 . 8/7 ; 9/7 ; 10/7 ; 11/7 ; 12/7
3 , 3/4 ; 12/16 ; 18/24 ; 24/32 ; 30/40
4 , 1/4 ; 3/2 ; 2/3 ; 4/1
1.1/6,2/6,3/6,4/6,5/6.
2.8/7,9/7,10/7,11/7,12/7.
3.12/16,18/24,24/32,30/40,36/48.
4.1/4,2/3,3/2,4/1,0/5
Học giỏi
- 5 phân số bé hơn 1 có mẫu số là 6 và tử số lớn hơn 0:\(\frac{1}{6};\frac{2}{6};\frac{3}{6};\frac{4}{6};\frac{5}{6}\)
- 5 phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 7:\(\frac{8}{7};\frac{9}{7};\frac{10}{7};\frac{11}{7};\frac{12}{7}\)
- 5 phân số =6/8:\(\frac{3}{4};\frac{9}{12};\frac{12}{16};\frac{15}{20};\frac{18}{24}\)
- Các phân số có tổng của tử số và mẫu số =5:\(\frac{1}{4};\frac{4}{1};\frac{2}{3};\frac{3}{2}\)
bé hơn 1: \(\frac{0}{6}\);\(\frac{1}{5}\);\(\frac{2}{4}\);
bằng 1: \(\frac{3}{3}\)
lớn hơn 1:\(\frac{4}{2}\);\(\frac{5}{1}\)