Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: There are many beautiful villages in England -
\(\Rightarrow\)England ......has many beautiful villages........
2 : My house is not far from my school so I usually walk . -
\(\Rightarrow\)Because ..my house is not far from my school, .I usually walk....................
3 : The Red river is 1,200 kilometers long . The Nile river is 6,437 kilometers long . -
\(\Rightarrow\)The Nile river is much ....longer than the Red River..............
2. My mother is cleaning the floor.
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
4. They are asking the man about the way to the railway station.
5. My student is drawing a beautiful picture.
2. My mother is cleaning the floor
3. Mary is having lunch with her friends at a restaurant
4. They are asking a man about the way to the railway station
5. My student is drawing a beautiful picture
Wow viết đề khó hiểu quá à.
1: What is price of a red hat ?
2: Tom and Mary want two glasses of water.
3: What about having a picnic?
4: How often do you go fishing ?
5: Miss Huong has brown eyes.
T I C K nha
1. What is the price of a red hat ?
2. Tom and Mary want two glasses of water.
3. What about having a picnic ?
4. How often do you go fishing ?
5. Miss Huong has brown eyes.
I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Khẳng định:
S + will + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Will: trợ động từ
V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
- I will = I'll They will = They'll
- He will = He'll We will = We'll
- She will = She'll You will = You'll
- It will = It'll
Ví dụ:
- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
- She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)
2. Phủ định:
S + will not + V(nguyên thể)
Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
CHÚ Ý:
- will not = won’t
Ví dụ:
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
- They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)
3. Câu hỏi:
Will + S + V(nguyên thể)
Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.
Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
Yes, I will./ No, I won’t.
- Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)
Yes, they will./ No, they won’t.
II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
- Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ đi với bạn.)
Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị.
- I will come back home to take my document which I have forgotten. (Tôi sẽ về nhà để lấy tài liệu mà tôi để quên.)
Ta thấy đây cũng là một quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói.
2. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
Ví dụ:
- I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)
Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
- She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)
3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
Ví dụ:
- I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)
Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
- Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà phê được không?)
Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
Ví dụ:
- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)
Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.
- If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.)
Ta thấy việc “tạnh mưa sớm” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
(+)S+will+V(1)+...
(-)S+won't+V(1)+...
(?)Will+S+V(1)+...
He became Family Feud 's host when it launched on the ABC network in 1976 and won a daytime Emmy Award in 1978 for best game show host .
bản dịch
Ông trở thành người dẫn chương trình cho " Family Feud " khi chương trình này được tung ra trên mạng truyền hình ABC vào năm 1976 và đoạt giải thưởng " Emmy ban ngày " vào năm 1978 với vai trò người dẫn chương trình trò chơi truyền hình xuất sắc nhất .
1. My mother is younger than my father.
My father is not as young as my mother.
2.They are stronger than their friends.
Their friends aren't as strong as them.
Các câu còn lại cx thế
Form: S1+ be+ Adjer/ more Adj +than + S2
=> S2 benot as Adj as S1
1. My mother is younger than my father
2. They are stronger than their friends
3. These books are thinner than those books
4. That ruler is longer than this one
5. London is busier than Ha Noi
6. Ho Chi Minh city is bigger than Thai Binh
7. This film is more interesting than that film
chúc bạn học tốt
kick mik nhé
Bai 1 : Viet lai cau sau sao cho nghia ko doi :
61 :I'm the tallest in the class .
- Nobody .in the class is taller than me..
62 : My mother often goes to work by car .
- My mother often ..drives to work .
63 : How much does a bowl of noodles ?(thiếu cost)
What .is the price of a bowl of noodles ?..
61 :I'm the tallest in the class .
- Nobody ..is taller than me in the class.
62 : My mother often goes to work by car .
- My mother often ..gets to work by car.
63 : How much does a bowl of noodles ?
What ..is the price of a bowl of noodles ?.
sap xep cac tu cho dung nghia
1.that/I/a-hi-teach fridge/will have/can cook meals
=>I will have a-hi-teach fridge that can cook meals,
viet lai =>I will have a-hi-teach fridge cook meals.
2.visited/we/our grandparents/in the countryside/last week
=>We visited our grandparents in the countryside last week.
viet lai..
=>Our grandparents in the countryside were visited last week.
yellow : vàng
pink : hồng
brown : nâu
blue : xanh dương
green : xanh lá
red : đỏ
black : đen
white : trắng
gray : xám
purple / violet : tím
orange : cam