Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7 yến = 70 kg
4 tạ = 400 kg
12000 kg = 12 tấn
100 yến = 10 tạ
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg; 800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg; tạ = 40 kg.
47 cm 3 mm = 47,3 cm
23,7 tạ = 2370 kg
56 kg 49 g = 56,049 kg
32,12 ha = 321200 m2
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
… = 10 yến
… = 40 yến
… = 1 tạ
… = 200 kg
… = 100 kg
… = 900 kg
…= 1 tạ
… = 460 kg
Hướng dẫn giải:
6 yến = 60 kg 7100kg = 71 tạ
5 tạ 19kg = 519 kg 9 tấn 52kg = 9012 kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.
a, 200
b, 1200
c, 45
200 tạ
1200
45