Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
a,1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b,10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Câu 1- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ……49…… g
Câu 2- 3 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
Câu 3- Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
Câu 4- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ……360…..tạ
Câu 5- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……100 000….. kg
Câu 6- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……360 000..…... g
Câu 7- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = ……8 300 000……. g
Câu 8- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = .....200 000...... g
Câu 9- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = ………2…… kg
Câu 10- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ……5004…… kg
Câu 11- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = …7230… kg
Câu 12- Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg ..<.. 104kg
Câu 13- Tính: 1234g x 8 = ..9872.. g
4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g