Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
18/Are English taught here?
19/Will she be invited to your wedding party?
20/Was some exercise be given by the teacher?
21/Are big cakes being made for the party by she?
22/Why wasn't he be helped?
23/ How many games have been played by the team
24/Where is English spoken?
25/Who are being kept in the kitchen?
26/By whom are the children looked after?
27/They did these exercise well.
28/People must wash this dress in cold water.
29/The students are writing the lessons now
30/People feed these animals at the zoo twice a day.
31/People have made all the arrangement
32/When did they manufacture this radio?
33/How do they make candles?
34/Do they teach Mathematics in this school?
35/Did your teacher teach you how to apply this theory ?
1. These letters are typed by Mary in the office.
2. The cake is being cut with sharp knife by Mary.
3.I was sent a present last week.
4. Trả can't be made with cold water
5.The window was broken and some pictures was taken away by the boys.
6. Why wasn't he helped ?
7. Where is English spoken ?
8. Is a poem going to be written by her ?
9. Were you given some exercises by the teacher ?
first (adj): đầu tiên
only (adj): duy nhất
even (adj): bằng phẳng
just (adj): công bằng
=>Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the first curry went on an English menu in 1773.
Tạm dịch: Người Anh đã thưởng thức cà ri trong một thời gian dài đáng ngạc nhiên - cà ri đầu tiên đã đi vào một thực đơn nước Anh vào năm 1773.
Đáp án cần chọn là: A
quality (n): chất lượng
way (n): cách
design (n): thiết kế
method (n): phương pháp
=>Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their way of life, as we would expect someone to respect ours.
Tạm dịch: Đánh giá sự đa dạng văn hóa là tất cả về sự hiểu biết và tôn trọng niềm tin của người khác và cách sống của họ, như chúng ta mong chờ ai đó tôn trọng chúng ta.
Đáp án cần chọn là: B
food (n): thức ăn
foods (n): thức ăn
ingredients (n): thành phần
dishes (n): món ăn
=>Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite dishes is Indian curry.
Tạm dịch: Thực phẩm dân tộc, ví dụ, là một phần của chế độ ăn uống trung bình của Anh. Một trong những món ăn yêu thích của Anh là cà ri Ấn Độ.
Đáp án cần chọn là: D
earned (v): kiếm tiền
helped (n): giúp đỡ
benefited (v): lợi ích
got (n): có được
=>Britain has benefited from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
Tạm dịch: Nước Anh đã hưởng lợi từ sự đa dạng trong suốt lịch sử lâu dài của mình và hiện là một trong những quốc gia đa văn hóa nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: C
increased (v): tăng
put (v): đặt
added (v): thêm vào
caught (v): bắt lấy
=>New words were added from the languages of other immigrants over the years.
Tạm dịch: Từ mới được thêm vào từ ngôn ngữ của những người nhập cư khác trong những năm qua.
Đáp án cần chọn là: C
... isn't spoken in all the conferences