Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B1.
a) 4K + O2 -to-> 2K2O
K2O + H2O -> 2KOH
b) 4P + 5O2 -to-> 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2H3PO4 + 3Zn -> Zn3(PO4)2 + 3H2
c)Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
B2.
-Trích các nguyên liệu bài cho sẵn ra các ống nghiệm
-Đem điện phân nước thu được H2 và O2 :
PTHH. 2H2O -đp-> 2H2 + O2
-Dẫn khí H2 vừa thu được vào ống nghiệm đưng CuO cung cấp thêm to ta thu được Cu
PTHH. H2 + CuO -to-> Cu + H2O
-Dẫn khí O2 thu được ở pt 1 vào ống nghiệm đựng S cung cấp thêm to ta thu được SO2.Sau đó tiếp tục đốt SO2 trong O2 ta thu được SO3
PTHH. S + O2 --to-> SO2
2SO2 + O2 -to-> 2SO3
(p/s: chép mấy câu kia cx đc :v nếu ko thì bn chỉ chép pthh thôi nha :v)
Ý kiến. Ý kiến tý. muốn điều chế SO3 từ SO2 ta cần phải có chất xúc tác V2O5(vanadi oxit) theo PTHH:
V2O5
SO2+O2→→→ SO3.
ps: chỉ cần dùng 1 dấu mũi tên thôi. nhuwngddeere làm rõ hơn cho chất xúc tác nên mình làm thế!
1,Fe2O3 + 6HCl-> 2FeCl3 + 3H2O
2,Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2H2O
3,2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
4,Ba(NO3)2 + K2SO4 -> BaSO4 + 2KNO3
5, FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl
6, SO2 + H2O -> H2SO3
7, P2O5 + 6NaOH -> 2Na3PO4 + 3H2O
8, SO3 + 2KOH -> K2SO4 + H2O
9, Al2S3 + 6HCl -> 3H2S + 2AlCl3
10, Ca(HCO3)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
11, chưa cân bằng xong
12, 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
13, Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
14, Ca(OH)2 + FeSO4 -> CaSO4 + Fe(OH)2
1. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
2. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
5. \(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\)
6. \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
7. \(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
8. \(SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
9. \(Al_2S_3+6HCl\rightarrow3H_2S\uparrow+2AlCl_3\)
12. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
13. \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
14. \(Ca\left(OH\right)_2+FeSO_4\rightarrow CaSO_4+Fe\left(OH\right)_2\)
a, Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
b, SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
c, 2Al + Fe2O3 \(\rightarrow\) 2Fe + Al2O3
d, CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
e, K + H2O \(\rightarrow\) KOH + H2 \(\uparrow\)
f, Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
a.Fe2O3+3H2=2Fe+3H2O
b.SO3+H2O=H2SO4
c.2Al+Fe2O3=2Fe+Al2O3
d.CaO+H2O=Ca(OH)2
e.2K+2H2O=2KOH+H2
f.Zn+H2SO4=ZnSO4+H2
\(a,4K+O_2\overset{t^0}{\rightarrow}2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(b,S+O_2\overset{t^0}{\rightarrow}SO_2\)
\(2SO_2+O_2\overset{t^0}{\rightarrow}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
a, \(C+O_2\rightarrow CO_2\)
b,\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
c,\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
d,\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
e,\(HgO+H_2\rightarrow Hg+H_2O\)
f,\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
h\(AgO+H_2\rightarrow Ag+H_2O\)
h,\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
1. Khí Hiđro+Chì(||)oxit---->Chì +nước
H2 + PbO -to-> Pb+ H2O
2. Điphotpho pentaoxit +nước--> axit photphoric
P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
3. Magiê+axitClohiđric---> magiê clorua+khí Hiđro.
Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
4. Natri +nước ----> natri hidroxit+khí hiđro
Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
5. Bari oxit+nước --> bari hidroxit.
BaO + H2O -> Ba(OH)2
6. Kali clorat --> Kali clorua+khí oxi
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
7. Sắt từ oxit+khí hiđro--->sắt+nước
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
8. Canxi +nước-->canxi hidroxit+khí hiđro
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
9. ..............+..........--> Kali oxi.
4 K + O2 -to-> 2 K2O
10. Khí Hiđro+sắt(|||)oxit--->sắt+nước
3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O
11. Kẽm +axit sunfuric--->kẽm sunfat +khí hiđro.
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
12. Lưu huỳnh trioxit +nước-->axit sunfuric.
SO3 + H2O -> H2SO4
1) lập PTHH và cho biết loại phản ứng
a) 4P + 5O2 ---> 2P2O5
b) 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 ( to )
c) 2HgO ---> 2Hg + O2 ( to )
d) 2Ca + O2 ---> 2CaO
2)
Hiện tượng: Thanh sắt cháy sáng chói như pháo hoa do sắt cháy mãnh liệt trong oxi, sau khi cháy cho oxit sắt màu nâu
PTHH: 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
3) viết CTHH của các chất sau
a) chì (II) oxit : PbO
b) sắt từ oxit: Fe3O4
c) đinitơ pentaoxit: N2O5
d) lưu huỳnh trioxit: SO3
1)
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp)
b) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
c) 2HgO --to--> 2Hg + O2 (Phản ứng phân hủy)
d) 2Ca + O2 --to--> 2CaO (Phản ứng hóa hợp)
2)
Hiện tượng: Fe cháy trong oxi không ngọn lửa, không khói nhưng phát sáng chói tạo ra các hạt màu nâu là sắt từ oxit (Fe3O4)
Pt: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
3)
a) 2Pb + O2 --to--> 2PbO
b) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
c) 4N + 5O2 --to,V2O5--> 2N2O5
d) 2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
a)\(2Al+6H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
b)\(8Al+30HNO_3->9Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+8H_2O\)
c)\(Fe+4HNO_3->Fe\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
a.Kali clorat ->oxi ->lưu huỳnh dioxit ->lưu huỳnh trioxit
2KClO3-to->2KCl+3O2
O2+S->SO2
2SO2+O2-to->2SO3
b.Kalipemanganat ->Ôxi ->Ôxit sắt từ->Sắt ->Hidro
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
2O2+3Fe-to>Fe3O4
Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
Fe+2HCl->FeCl2+H2
\(a.KClO_3\underrightarrow{\left(1\right)}O_2\underrightarrow{\left(2\right)}SO_2\underrightarrow{\left(3\right)}SO_3\\ \left(1\right)KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\frac{3}{2}O_2\\ \left(2\right)O_2+S\underrightarrow{t^o}SO_2\\ \left(3\right)SO_2+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o,xt}SO_3\\ b.KMnO_4\underrightarrow{\left(1\right)}O_2\underrightarrow{\left(2\right)}Fe_3O_4\underrightarrow{\left(3\right)}Fe\underrightarrow{\left(4\right)}H_2\\ \left(1\right)2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ \left(2\right)2O_2+3Fe\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ \left(3\right)Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ \left(4\right)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)