Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo chiều từ trái sang, từ trên xuống nhé
a)
4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp)
K2O + H2O --> 2KOH (pư hóa hợp)
b)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (pư hóa hợp)
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp)
c)
(1) S + O2 --to--> SO2 (pư hóa hợp)
(2) 2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3 (pư hóa hợp)
(3) SO3 + H2O --> H2SO4 (pư hóa hợp)
(4) H2SO4 + Zn --> ZnSO4 + H2 (pư thế)
d)
2H2 + O2 --to--> 2H2O (pư hóa hợp)
H2O + SO3 --> H2SO4 (pư hóa hợp)
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2 (pư thế)
H2 + FeO --to--> Fe + H2O (pư oxi hóa-khử)
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2 (pư thế)
e)
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (pư phân hủy)
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (pư hóa hợp)
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O (pư oxi hóa-khử)
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2 (pư thế)
2H2 + O2 --to--> 2H2O (pư hóa hợp)
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4 (pư hóa hợp)
Al2O3 + 2H3PO4 --> 2AlPO4 + 3H2O (pư trao đổi)
g)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (pư phân hủy)
4Na + O2 --to--> 2Na2O (pư hóa hợp)
Na2O + H2O --> 2NaOH (pư hóa hợp)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (pư hóa hợp)
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp)
1. Pư hóa hợp
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
2. Pư hóa hợp
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
3. Pư hóa hợp
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
4. Pư hóa hợp
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
5. Pư phân hủy.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
6. Pư thế
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
7. Pư thế
\(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
\(2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(a) 4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_2PO_4\\ c) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ d) 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ e) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ CuO+ 2HCl\to CuCl_2 + H_2O\\ \)
\(b) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2 \\2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O
b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng
c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O
d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3
e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O
f) CaO + SO3 ➝ CaSO4
g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng
h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4
i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4
k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:
SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)
H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl
(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)
1, PbO + H2 ->(nhiệt độ ) Pb + H2O
2H2O -> ( điện phân ) 2H2 + O2
5O2 + 4P ->(nung nóng) 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2, 2H2 + O2 -> (nung nóng) 2H2O
K2O + H2O -> 2KOH
KOH + HCl -> KCl + H2O
a)
$(1)2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$(2) 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$(3) Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
b)
$(4) 4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
$(5) K_2O + H_2O \to 2KOH$
c)
$(6) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$(7) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
d)
$(8) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$(9) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2SO_3$
$(10) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
Phản ứng phân hủy : 1
Phản ứng hóa hợp : 2,3,4,5,6,7,8,9,10
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(c,2KClO_3\xrightarrow[t^o]{MnO_2}2KCl+3O_2\\ O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2O_2+3Fe\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ d,2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(e,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ f,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
\(a)4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\)