K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2019

Viết lại cho đúng từ:

Trả lời

1:Morning

2.Afternoon

3:Evening

4.Bye

5:Goodbye

6:Children.

viết lại đúng từ:

1:nomring                      => morning             

2:foatnreon                     =.> afternoon          

3:vengine                                 =>evening

   4:ybe                                   => bye

  5:bodygeo                           => goodbye

   6:lendrich                            =>children 

19 tháng 8 2020

Mọi người ơi giúp mk nhanh vs ạ

Sắp xếp lại các từ cho đúng nghĩa

1. TYRAP >>> PARTY

2. LETECOMP >>> COMPLETE

3. EATPER >>> REPEAT

4. ATERBCEEL >>  ETTERBEEK ( Bạn xem lại những từ đã học :<< Từ này thì mình chịu , mình chỉ viết từ hợp lý thôi nhé ! ) --''

5. YADHTRIB >> BIRTHDAY

6. TIONATIVNI >> NATIONAL TV ( Bạn xem lại đề nhé ! )

27 tháng 8 2021

1 ten => tenth

2 have => has

3 book => books

4 thirtieth => thirty

5 do => does

6 do => does

7 on => in

8 eighth => eight

9 forrty-sixth => forty-six

10 has => have

10 tháng 11 2018

1.my father never cooking

10 tháng 11 2018

mk viết nhầm : my father never cooking

15 tháng 6 2016

1. My brother sleeps on the floor( often ).=> My brother often sleeps on the floor.

2. Does He stay up late?(sometimes)=> He stays up late.

3.I do the housewwork with my brother.(always)=> I always do the housework with my brother .

4.Peter and Marry come to class on time.(never)=> Peter and Mary never come to class late .

5. Why does John's son get good marks?(always)=> Jogn's son always get good marks .

6. Do you go shopping?(usually)=> I usually go shopping

7. She is crying . (seldom)=> She seldom cry

8.My father has popcorn.(never)=> My father never hasn't popcorn

 

15 tháng 6 2016
  1. My brother often sleeps on the floor
  2. Does he sometimes stay up late?
  3. I always do the housework with my brother.
  4. Peter and Mary never come to class on time
  5. Why does Johnson always get good marks?
  6. Do you usually go shopping?
  7. She seldom cries
  8. My father never has popcorn

1. My brothers often sleep on the floor.

2. He sometimes stays up late.

3. I always do the housework with my brother.

4. Peter and Mary never come to class on time.

14 tháng 8 2019
  1. ​sleeps
  2. stays
  3. do
  4. come
  5. Why does Johnson always get good marks?
  6. go
  7. cries
  8. has
16 tháng 7 2017

6. Từ vựng theo chủ đề:

FEELING

happy: vui v

angry: tức giận

hungry: đói

thirsty: khát

excited: hào hứng

bored: buồn chán

tired: mệt mỏi

scared: sợ hãi

shocked: sốc

worried: lo lắng

surprised: bất ngờ

FOOD

rice: cơm

meat: thịt

fish: cá

cabbages: bắp cải

vegetables: rau củ quả

soup: món súp

chicken: thịt gà

beef: thịt bò

pork: thịt heo

noodles: mì tôm

hamburger: bánh hamburger

pizza: bánh pizza

sausage: xúc xích

sandwich: bánh mì kẹp

hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng

bread: bánh mì

eggs: trứng

17 tháng 7 2017

Cám ơn bạn nha

13 tháng 6 2020

1. My father usually goes to work by car.

2. It is a small house.

3. ??? (Từ gạch chân đâu bạn?)

4. ??? (Từ gạch chân đâu bạn?)

5. Minh and his friends are going to have a picnic near his lake.

Wish you good luck!!! =)

11 tháng 7 2017

viết lại câu sử dụng các từ cho sẵn

1 they/big/strong

=> They are big and strong.

2 their/house/big

=> Their house is big.

3 My/father/thin/tall

=> My father is thin and tall.

4 Ba's brother/gymnast

=> Ba's brother is a gymnast.

5 I/tall/but/my/friend/short

=> I am tall but my friend is short.

6 His/mother/short/fat

=> His mother is short and fat.

11 tháng 7 2017

1.They are big and trong.

2.Their house is big.

3.My father is thin and tall.

4.Ba's brother is a gymnast.

5.I'm tall but my friend is short.

6.His mother is short and fad.

29 tháng 4 2018

tìm từ khắc với từ còn lại:

a) 1.fish 2.listen 3.time

b) 1.do 2. to 3. movies 4.go

c) 1.I 2. like 3.milk 4.die

d) 1. cold 2.close 3.hot 4.slow

e) 1.sea 2. tea 3 teather 4 weather

f) 1.chest 2.hand 3.head 4.toe 5.finger 6.big 7.noes

g) 1. table 2.chair 3 desk 4.couch 5.bench 6.hand

h)1.father 2.mother 3 sister 4.brother 5. people 6. uncle

i) 1. come 2. sit 3.desk 4.open 5. close 6. read 7.write 8. travel

29 tháng 4 2018

a) 1.fish 2.listen 3.time

b) 1.do 2. to 3. movies 4.go

c) 1.I 2. like 3.milk 4.die

d) 1. cold 2.close 3.hot 4.slow

e) 1.sea 2. tea 3 teather 4 weather

f) 1.chest 2.hand 3.head 4.toe 5.finger 6.big 7.noes

g) 1. table 2.chair 3 desk 4.couch 5.bench 6.hand

h)1.father 2.mother 3 sister 4.brother 5. people 6. uncle

i) 1. come 2. sit 3.desk 4.open 5. close 6. read 7.write 8. travel