K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

Mai is fater than Hoa

27 tháng 11 2018

Mai is the fattest of the three people.

tk mk nha

hk tốt!!!!

1 tháng 12 2016

1.Lan is taller than Hoa

=>Hoa is shorter than Lan

2.I'm bigger than my sister

=>My sister is smaller than me

3.My mon is youger than dal

=>Dal is older than my mom

4.Nam is thinner than Minh

=>Minh is fatter than Nam

5.That tree is higher than this tree

=>This tree is shorter than that tree

1 tháng 12 2016

- Hoa is shorter than Lan

- My sister is smaller than me

- Dal is older than my mom

- Minh is fatter than Nam

- This tree is shorter than that tree

mik cx ko

 

bít là đúng ko nữa

rewrite these sentences, keeping the original meaning 30. lan is shorter than thu ........................................................................31. my mother is thinner than my father ........................................................................32. living in the city is more expensive than living inthe country ........................................................................33. this book is more interesting than that...
Đọc tiếp

rewrite these sentences, keeping the original meaning 

30. lan is shorter than thu 

........................................................................

31. my mother is thinner than my father 

........................................................................

32. living in the city is more expensive than living inthe country 

........................................................................

33. this book is more interesting than that book 

........................................................................

34. my hair is longer than your hair

........................................................................

35. Quang is lazier than Ha 

ha is ................................................

36. a city is noisier than a village 

a village ......................................

37. there's a post office on one side of my house and a café on the other 

my house is .....................................................

38. please tell me something about your neighbourhood (can)

can ..............................................................................................?

39. oranges arre cheaper than apples 

apples ....................................................................

1
12 tháng 7 2023

rewrite these sentences, keeping the original meaning 

30. lan is shorter than thu 

......................................Thu is taller than Lan.

..................................

31. my mother is thinner than my father 

......My father is heavier than my mother...................................................................

32. living in the city is more expensive than living inthe country 

......Living in the country is cheaper than living in the city...................................................................

33. this book is more interesting than that book 

.........That book is less interesting than this book...

34. my hair is longer than your hair

......Your hair is shorter than my hair...........................

35. Quang is lazier than Ha 

ha is ..... more hardworking than Quang............................................

36. a city is noisier than a village 

a village .........is quieter than a city..............................

37. there's a post office on one side of my house and a café on the other 

my house is ...... located between a post office and a café................................................

38. please tell me something about your neighbourhood (can)

can .......you please tell me something about your   neighborhood?........................................?

39. oranges arre cheaper than apples 

apples ........ are more expensive than oranges.............................................................

23 tháng 10 2017

I Viết lại các câu sau sao cho nghĩa ko đổi:

1.Lan is taller than Hoa.=>Hoa is shorter than Lan.

2.I am bigger than my sister .=>My sister is smaller than me.

3. Jane cooks better than me.=> I cook worse than Jane.

4.My mom is younger than my dad.=>My dad is older than my mom.

5.Nam is thinner than Minh.=>Minh is fatter than Nam.

6.My father is heavier than me.=>I am lighter than my father.

7.That tree is higher than this tree=>This tree is shorter than that tree.

8.My shirt is older than your shirt.=>Your shirt is newer than my shirt.

II Writ sentence suing the comparative of the adjectives.

1. A lake/small/a sea.=> A lake is smaller than a sea.

2.This book /good/that one.=> This book is better than that one.

3. The weather here /hot/the weather in my hometown=> The weather here is hotter than the weather in my hometown.

23 tháng 10 2017

I Viết lại các câu sau sao cho nghĩa ko đổi:

1.Lan is taller than Hoa.=>Hoa is shorter than Lan

2.I am bigger than my sister .=>My sister is smaller than me

3. Jane cooks better than me.=> I cook worse than Jane

4.My mom is younger than my dad.=>My dad is older than my mom

5.Năm is thinner thân Mình.=>Minh is not as thin as Nam

6.My father is heavier than me.=>I am weaker than my father

7.That tree is higher than tree=>This tree is shorter than that tree

8.My shirt is old than your shirt.=>Your shirt is newer than my shirt

II Writ sentence suing the comparative of the adjectives.

1. A lake/small/a sea.=> A lake is smaller than a sea

2.This book /good/that one.=>This book is better than that one

3. The weather here /hot/the weather in my hometown=>The weather here is hotter than the weather in my hometown

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:So sánh hơn:– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + NVí dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + NVí dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)So sánh bằng:– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + NVí dụ: He is as tall...
Đọc tiếp

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha

1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

So sánh hơn:

– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + N

Ví dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)

– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + N

Ví dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)

So sánh bằng:

– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: He is as tall as his father (Anh ấy cao bằng bố mình)

– Câu phủ định: S + V + not + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: She is not as beautiful as her sister (Cô ấy không xinh bằng em gái)

So sánh hơn nhất:

Với tính từ ngắn: S + V + the + adv/adj – est + N

Ví dụ: He learns the best in his class

Với tính từ dài : S + V + the most + adv/adj + N

Ví dụ: She is the most intelligent in her class.

2. Các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 với used to, be/get used to

cac-cau-truc-tieng-anh-lop-7

Công thức tóm tắt của cấu trúc used to, be/get used to

Used to (từng, đã từng)

– Cấu trúc này được sử dụng để chỉ thói quen trong

– Cấu trúc: S + (did not ) + used to + V

Ví dụ: She used to get up at 6 in the morning

Be/ Get used to (quen với)

– Được sử dụng khi nói đến hành động đã quen thuộc hoặc là đang dần quen với điều gì

– Cấu trúc: S + Be/ get used to + V-ing

Ví dụ: She is used to waking up late

3. Câu mệnh lệnh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– Sử dụng khi yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì

– Cấu trúc: V + O

Ví dụ: Close the door!

– Trong ngữ cảnh lịch sự, ta thêm “please” vào cuối câu

Ví dụ: Open the door, please 

4. Giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 có 3 giới từ chỉ vị trí và thời gian đó là “on”, “in”, và “at”. Cách dùng của chúng rất dễ gây nhầm lẫn cho học sinh

Với giới từ chỉ thời gian:

– In: sử dụng với mùa, tháng, năm, thế kỷ, các buổi trong ngày

Ví dụ: In summer, In the morning, In June…

– On: được dùng trước thứ, ngày tháng, ngày, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày

Ví dụ: on Sunday morning, On my birthday, …

– At: được dùng với các thời điểm trong ngày, giờ

Ví dụ: at weekend, at 5 o’clock, …

Khi chỉ vị trí:

– In: sử dụng cho các địa điểm lớn.

Ví dụ: in village, in  country,…

– On: dùng cho 1 vùng tương đối dài, rộng như bãi biển, đường phố,…

Ví dụ: on the beach,…

– At: dùng cho một địa chỉ xác định, một địa điểm nhỏ, một địa chỉ cụ thể.

Ví dụ: at school,…

5. Câu cảm thán

Cấu trúc: What + an/a + Adj + N + S + V

Ví dụ: What a beautiful voice!

6. Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 7 về các từ chỉ hình thái– Phần 1

Can/ can not (can’t)

Từ can/can not được giới thiệu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 khi dùng để diễn đạt:

– Cơ hội hoặc khả năng ở hiện tại và tương lai

Ví dụ: I can ride a horse (Tôi có thể cưỡi ngựa)

– Sự cho phép và xin phép

Ví dụ: All student can stay here after 8 pm. (Tất cả học sinh có thể ở đây sau 8 giờ tối)

– Lời đề nghị, gợi ý hoặc yêu cầu:

Ví dụ: Can you give me a Book (Bạn có thể đưa tôi quyển sách không?)

– Sự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra

Ví dụ: All of you can become a famous person (Tất cả các bạn đều có thể trở thành người nổi tiếng)

May/might

ngu-phap-tieng-anh-lop-7

Cách sử dụng may/ might trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– May: được sử dụng khi nói đến một hành động có khả năng xảy ra

Ví dụ: She may be in her school (Có thể cô ấy đang ở trường)

– Might: là dạng quá khứ của may, tuy nhiên khi nói đến một hành động có thể xảy ra mà không ở trong quá khứ người ta vẫn có thể dùng might

Ví dụ: He might not there (Có thể cô ấy không ở đó)

– May và might cũng còn có thể sử dụng để chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai.

– Phần 2

Could/could not (couldn’t)

Hai từ này được dùng để chỉ:

– Khả năng xảy ra ở quá khứ

Ví dụ: Jenie could read by the age of 5 (Jenie có thể đọc khi lên 5)

– Dự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra (Không chắc chắn bằng can)

Ví dụ: These drug could be important steps in the fight against old (Những loại thuốc mới này có thể là những bước tiến quan trọng để chống lại lão hóa)

– Sự xin phép (Trịnh trọng và lễ phép hơn can), could không sử dụng khi diễn tả sự cho phép.

Ví dụ: Could I see your Book? – Of course you can (Tôi có thể xem sách của bạn không? – tất nhiên là được)

– Lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý một cách lịch sự

Ví dụ: Could you turn down the volume, please? (Bạn vui lòng cho nhỏ tiếng lại được không?)

Would/would not

Là dạng quá khứ của Will nhưng trong phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 này, chúng ta xét đến với hình thức từ chỉ hình thái. Khi đó would dùng để diễn tả:

– Đề nghị, yêu cầu lịch sự

Ví dụ: Would you leave this book in the bench?

– Thói quen trong quá khứ

Ví dụ: When I was children I would go skiing every winter.

– Phần 3

Should/should not

Should dùng để diễn đạt:

– Bổn phận, sự bắt buộc

Ví dụ: You should study harder

– Lời đề nghị, lời khuyên

Ví dụ: You should not do so

– Xin ý kiến, lời khuyên, hướng dẫn:

Ví dụ: What should we do now?

Ought to/ ought not to

Được dùng khi diễn tả:

– Sự bắt buộc, lời khuyên (tương tự với should)

Ví dụ: You ought to stay up so late

– Sự mong đợi

Ví dụ: He ought to be home by six o’clock

Must/must not

Được dùng để diễn đạt

– Sự bắt buộc, sự cần thiết (Mạnh hơn so với ought to và should, không thể không làm).  

Ví dụ: Applicants must pass the entrance examination to work at this company

– Lời yêu cầu, lời khuyên được nhấn mạnh

Ví dụ: It’s a really interesting TV show. You must see it

– Những suy luận chắc chắn, hợp lý

Ví dụ: Henry has been studying all day – he must be tired.

– Thể hiện sự cấm đoán

Ví dụ: People must not enter the whole without queuing

Have to/ don’t have to

– Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, have to được sử dụng khi diễn đạt sự bắt buộc do nội quy,  quy định

Ví dụ: People have to lined up to enter the movie theater

– Do not have to Chỉ sự không cần thiết

Ví dụ: Tomorrow is Sunday, so we don’t have to go to school

6. Câu gợi ý, đưa ra lời đề nghị

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Let’s + Verb – cấu trúc vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh lớp 7

– Let’s + Verb

– How about / What about + V- ing/ Nouns

– Why don’t we/ us + V?

– Why not + V?

– Shall we + verb?

Ví dụ: Why don’t we watch this movies?

B. Các thì trong tiếng Anh lớp 7

Bên cạnh các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 trên, các thì cũng là phần kiến thức quan trọng không thể bỏ qua. Các thì mà học sinh lớp 7 sẽ được học gồm có:

1. Thì hiện tại đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Được dùng để:

– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý

– Diễn tả một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại

– Diễn tả năng lực của con người

– Nói đến những kế hoạch đã được sắp xếp trước cho tương lai, thời khóa biểu, lịch trình

Chú ý: khi động từ ở thì hiện tại đơn, ta cần thêm “es” khi động từ đó kết thúc với tận cùng là: x, ch, o, s, sh

Ví dụ: 

Anna alway goes to school by bus

She get up late every morning.

2. Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Cùng tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn

– Cấu trúc: S + to be (am/is/are) + V-ing + O

– Dấu hiệu nhận biết: right now, now, at the moment, at present

– Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại

+ Sử dụng tiếp ngay sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị

+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại khi sử dụng phó từ “always”

+ Diễn tả những hành động sắp diễn ra trong tương lai gần

Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với những động từ chỉ nhận thức như: see, hear, understand, to be, know, like , want , seem, remember, forget, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, …

Ví dụ: 

The students are playing at Hang Day stadium

Look! The childs are crying.

3. Thì quá khứ đơn

– Cấu trúc: S + V-ed + O

– Dấu hiệu: đây là một trong các thì trong tiếng Anh lớp 7 dễ nhận biết với những dấu hiệu: last week, yesterday, yesterday morning, last year, last night, last month,…

– Cách sử dụng: diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

I eated at 9 am

4. Thì tương lai đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

– Tương lai đơn cũng là một trong số các thì trong tiếng Anh lớp 7 quen thuộc với cấu trúc: 

S + will / shall + V(nguyên thể không to) + O

S + be + going to + O

– Cách dùng:

+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

+ Khi dự đoán (dùng will hoặc be going to đều được)

+ Khi nói đến dự định trước (chỉ dùng be going to )

+ Diễn tả sự sẵn sàng, tình nguyện làm (Chỉ dùng will)

5. Thì hiện tại hoàn thành

– Cấu trúc: S + have/ has + P2 + O

– Dấu hiệu nhận biết: Đây được cho là là phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 phức tạp nhất. học sinh có thể nhận biết qua các dấu hiệu: since, for, recently, just, ever, already, not…yet, never, before…

– Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại

+ Chỉ sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ

– Cách dùng since và for ở thì hiện tại hoàn thành:

+ Since + Mốc thời gian

+ For + khoảng thời gian

Ví dụ: 

– I’ve been studied English for 5 years

– She has worked at this company since 2017

3
2 tháng 1 2021

đây là ngữ pháp cả năm lớp 7 à bạn

 

2 tháng 1 2021

Cảm ơn bạn nhébanhbanhqualeuleubanhbanhquabanhbanhqualeuleu

12 tháng 10 2017

1. The text book is thinner than the dictionary.
2. He is happier than I am.
3. She is more beautiful than her sister .
4. Hieu runs faster than Ngoc.
5. The red dress is longer than the white one.
6. She studies better than I do .
7. Grade 6 is earier than grade 7 .

12 tháng 10 2017

1. The text book / is / than / the dictionary / thinner.

=> The text book is thinner than the dictionary.

2. He / happier / than / is / I / am.

=> He is happier than I am.

3. She / is / beautiful/ than / more / her sister => She is more beautiful than her sister.

4. Hieu / runs / faster / Ngoc / than.

=> Hieu runs faster than Ngoc.

5. The / red / dress / longer / than / is / the / white one.

=> The red dress is longer than the white one.

6. She / studies /better / I / than / do .

=> She studies better than I do.

7. Grade 6 / is / grade 7 / earier / than .

=> Grade 6 is easier than grade 7.

Viết lại các câu sao cho giữ nguyên nghĩa122. Hoang is a better student than Nam.à  Hoang …………………………………………………………………………………123. Are there millions of interesting books in the city library?à Has……………………………………………………………………………………..124. Hai is Mrs. Hoa and Mr. Lam’s son.à Mrs. Hoa and Mr. Lam are……………………………………………………………..125. It is one forty fiveà It is  …………………………………….………………………………………………126. Linh is the youngest of the three sisters.à Linh has...
Đọc tiếp

Viết lại các câu sao cho giữ nguyên nghĩa

122. Hoang is a better student than Nam.

à  Hoang …………………………………………………………………………………

123. Are there millions of interesting books in the city library?

à Has……………………………………………………………………………………..

124. Hai is Mrs. Hoa and Mr. Lam’s son.

à Mrs. Hoa and Mr. Lam are……………………………………………………………..

125. It is one forty five

à It is  …………………………………….………………………………………………

126. Linh is the youngest of the three sisters.

à Linh has ......................................................... …………………………………………

127. We will spend a month decorating our house before Christmas.

à It .........................................................................................................…………………………………………

128. An drives more dangerously than her sister.

à An is ..........................................................……………………………………………………………………….

129. I like roller skating and skateboarding

à I am ..........................................................……………………………………………………………………….

0
24 tháng 10 2016

He runs faster than I can

=> I can't run as fast as he does.

=> He is good at running than I am.

Is this the cheapest carpet you have got?

=> Have you got any cheaper carpet than this one?

Lan is a better cook than Hoa

=> Hoa is better at cooking than Lan's.

24 tháng 10 2016

He runs faster than i can

=i can't as fast as he

=he is the fastest

Lan is a better cook than Hoa

=Hoa is a worse cook than Lan

11 tháng 9 2021

1. They have ten dogs in the kennel.

There……………………… are 10 dogs………………in their kennel.

2. No one in my family is as old as my grandma.

My grandma is…………… the oldest in my family.……………………………….

3. Tung is thinner than Thuy.

Thuy is………………  fatter than Tung.…………………………………..

4. I love eating sandwich so much.

I enjoy……………………… eating sandwich very much.…………………………….

5. The soup is hot. I can’t eat it now( because)

………………………… Because the soup is hot, I can't eat it now.…………………………………………….

7. I have spots. ( Give the advice) 

 

…………………………… Wash your face daily.…………………………………………………...

11 tháng 9 2021

1. There is a ten dogs in the kennel.

2. My grandma is the most oldest in my family.

3. Thuy is fatter than Tung.

4. I enjoy eating sandwich so much.

5.  I can't eat the soup because it is so hot now.

7. You should apply sunscreen

 Viết lại câu sao cho vẫn giữ nguyên nghĩa. 1. How much is this hat?=> What ………………………………………………………………………..2. This dictionary is more expensive than that one.=> That dictionary is …………………………………………………………..3. What is the price of two bottles of cooking oil?=> How much ………………………………………………………………….=> How much ………………………………………………………………….4. My father is driving his car to Hanoi.=> My father is traveling ………………………………………………………5. How much beef do you want?=> How much beef would...
Đọc tiếp

 Viết lại câu sao cho vẫn giữ nguyên nghĩa. 

1. How much is this hat?

=> What ………………………………………………………………………..

2. This dictionary is more expensive than that one.

=> That dictionary is …………………………………………………………..

3. What is the price of two bottles of cooking oil?

=> How much ………………………………………………………………….

=> How much ………………………………………………………………….

4. My father is driving his car to Hanoi.

=> My father is traveling ………………………………………………………

5. How much beef do you want?

=> How much beef would ……………………………………………………...

6. What’s your brother’s job?

=> What…………………………………………………………………….……

1
1 tháng 11 2021

1. How much is this hat?

=> What …is the price of this hat……..

2. This dictionary is more expensive than that one.

=> That dictionary is …cheaper than this one………..

3. What is the price of two bottles of cooking oil?

=> How much …are two bottles of cooking oils?………….

=> How much ………do two bottles of cooking oils cost?………………….

4. My father is driving his car to Hanoi.

=> My father is traveling …to Hanoi by car………

5. How much beef do you want?

=> How much beef would …you like?………...

6. What’s your brother’s job?

=> What……does your brother do?……

21 tháng 12 2021

cu dài