Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đã là một thành viên trong K22A1, được sống trong đại gia đình lớn ấy tôi rất vui vì nơi đây có những người bạn , người thầy luôn giúp đỡ tôi trong học tập, lúc vui buồn. Với tôi việc học của bản thân rất quan trọng, với các bạn khác cũng vậy. Để làm được lớp A1 đã phải trải qua 4 kì thi mới được vào. Có những bạn trong lớp tôi học không tốt về một môn nào đó.Lúc đó K22A1 đại gia đình chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau bước. Chúng tôi không muốn ai phải rời xa nơi này để đi đến một nơi khác. Vậy nên với tôi và tập thể K22A1 luôn sẽ giúp đỡ các bạn trong học tập chia sẻ với các bạn lúc buồn, vui.
Trong lớp chúng tôi, có một người bạn mới chuyển đến. Bạn ý tên là Hân, nghe nói bạn là người học rất giỏi và chăm chỉ. Quả là không sai, khi tôi thấy Tùng vỗ vai Hân bạn không nói gì. Hết tiết Hân gọi Tùng ra hành lang hỏi " Bạn gọi tớ có việc gì sao? "
Có lẽ anh bạn này đã hiểu ra rằng, muốn học tốt là phải tập trung lắng nghe. Đó là tấm gương mà đứa nào trong lớp tôi cũng phải học tập.
Chúc bạn học tốt!
Trong lớp ngoòi bạn mà tôi quý nhất là Phương.Chúng tôi quen nhau hồi lớp 7,khi Phương từ trường khác chuyển đến.Chúng tôi làm quen với nhau,Phương ngồi với tôi.Chúng tôi làm bạn với nhau kể từ đó.Có bài gì khó Phương đều giảng cho tôi nghe rất dễ hiểu.Phương là học sinh đầu đàn của lớp.Ai ai cũng nể phục Phương vì sự chăm chỉ của bạn và nỗ lực trong học tập.Ngoài ở trường,Phương còn là một người con hiếu thảo biết giúp đỡ cho ba mẹ.Vì những đức tính đó nên tôi rất thích làm bạn với Phương.Phương là một người thật sự để tôi học tập và noi theo
Ôi! quê hương, hai tiếng gọi sao mà tha thiết. Ôi! bao cảnh đẹp nơi nông thôn dân dã. Ai đã từng sinh ra và lớn lên trong cảnh đồng lúa mênh mông, cánh cò bát ngát, dưới những cánh diều đầy màu sắc của đồng quê...thì có lẽ sẽ không bao giờ quên được những phút giây đó, những kỉ niệm đẹp đẽ đó. Nhìn thấy những cánh đồng chạy xa tít tắp tới tận chân trời đó với màu vàng ươm của lúa chín sắp đến ngày gặt hái. Dưới ruộng lúa, nhìn thấy những đàn cò trắng phau đang mò con ốc con cua. Trên bờ đê, nhìn thấy những đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Nhìn thấy những bãi cỏ xanh mơn mởn đang trải dài đôi tay đón những đàn trẻ mục đồng. Nhìn thấy những cánh diều chắp cánh ước mơ tuổi thơ. Tất cả những đó đã góp phần làm nên vẻ đẹp dịu dàng, giản dị mà đầy thân thuộc của làng quê. Đẹp đẽ và đầy màu sắc.
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
học tốt
Đuy-sen là một người thầy vĩ đại, hết lòng yêu thương học trò. Thầy hiền hậu nói lên những lời ấm áp lay động tâm hồn tuổi thơ. Mới gặp các em nhỏ xa lạ lần đầu mà thầy đã nhìn thấy, đã thấu rõ cái khát khao muốn được học hành của các em: “các em chả sẽ học tập ở đây là gì?”. Thầy Đuy-sen quả là có tài và là người rất giàu kinh nghiệm sư phạm. Chỉ sau một vài phút gặp gỡ, vài câu nói nhẹ nhàng, thầy đã khơi dậy trong lòng các em nhỏ người miền núi sự ham học.
- Phó từ là những từ in đậm
Trong mỗi người đều có một niềm đam mê cho riêng mình và với tôi đó là đọc sách. Đọc sách mang lại những tri thức cho con người. Sách còn giúp tôi thư giãn sau những giờ học hành mệt mỏi. Tôi có rất nhiều loại sách như: sách văn học, sách tìm hiểu tri thức khoa học, sách địa lí – lịch sử… Hễ khi nào có dịp đi nhà sách thì tôi luôn chọn cho mình những cuốn sách bổ ích với bản thân. Tôi luôn trân trọng và giữ gìn cẩn thận những cuốn sách đó.
Tham khảo nha~
Trong mỗi người đều có một niềm đam mê cho riêng mình và với tôi đó là đọc sách. Đọc sách mang lại những tri thức cho con người. Sách còn giúp tôi thư giãn sau những giờ học hành mệt mỏi. Tôi có rất nhiều loại sách như: sách văn học, sách tìm hiểu tri thức khoa học, sách địa lí – lịch sử… Hễ khi nào có dịp đi nhà sách thì tôi luôn chọn cho mình những cuốn sách bổ ích với bản thân. Tôi luôn trân trọng vàgiữ gìn cẩn thận những cuốn sách đó.
Em tham khảo:
Khổ thơ cuối bài thơ " Tiếng gà trưa" là động lực ý chí chiến đấu của nhân vật trữ tình . Tiếng gà trưa khơi lên ngọn lửa yêu nước nhiệt thành biểu hiện cao độ của nó là ý chí quyết tâm chiến đấu để bảo vệ tổ quốc, bảo vệ xóm lang , bảo vệ bà , bảo vệ cuộc sống thanh bình của nhân dân , bảo vệ những điều đẹp đẽ và thiêng liêng trong kí ức. Đây là hình ảnh kết thúc bài thơ đẹp mang nhiều ý nghĩa khái quát rất sâu sắc , đó là ước mơ tuổi thơ đã đi vào giấc ngủ đẹp vs ổ trứng hồng , đó là hạnh phúc nhỏ bé giản dị mà trong lành tinh khiết của trẻ em vùng nông thôn VN thời chiến tranh gian khổ . Điệp từ " vì" nhắc lại 4 lần nêu cao mục đích chiến đấu cụ thể rõ ràng . Vì tổ quốc , vì nhân dân trong đó có ng bà của mik , lời thơ tâm tình như 1 lời tâm sự hướng về ng bà thân yêu vừa là lời tự nhủ mik hãy quyết chí đấu tranh bảo vệ hòa bình đất nước . Đoạn thơ hay , xúc động bởi nó là sự hòa quyện thắm đượm tình cảm gia đình và tình yêu quê hương đất nước.
Điệp ngữ: bảo vệ
đây là 1 số từ thông dụng tiếng hán việt bạn tham khảo có nghĩa đấy
- NỮ: Gái
- NAM: Trai
- ĐÁI: Đai
- QUAN: Mũ
- TÚC: Đủ
- ĐA: Nhiều
- ÁI: Yêu
- TĂNG: Ghét
- THỨC: Biết
- TRI: Hay
- MỘC: Cây
- CĂN: Rễ
- DỊ: Dễ
- NAN: Khôn (khó)
- CHỈ: Ngon
- CAM: Ngọt
- TRỤ: Cột
- LƯƠNG: Rường
- SÀNG: Giường
- TỊCH: Chiếu
- KHIẾM: Thiếu
- DƯ: Thừa
- SỪ: Bừa
- CÚC: Cuốc
- CHÚC: Đuốc
- ĐĂNG: Đèn
- THĂNG: Lên
- GIÁNG: Xuống
- ĐIỀN: Ruộng
- TRẠCH: Nhà
- LÃO: Già
- ĐỒNG: Trẻ
- TƯỚC: Sẻ (chim Sẻ)
- KÊ: Gà
- NGÃ: Ta
- THA: Khác (người khác)
- BÁ: Bác
- DI: Dì
- DIÊN: Chì
- TÍCH: Thiếc
- DỊCH: Việc
- CÔNG: Công
- HÀN: Lông
- DỰC: Cánh
- THÁNH: Thánh
- HIỀN: Hiền
- TIÊN: Tiên
- PHẬT: Bụt
- LẠO: Lụt
- TRIỀU: Triều
- DIÊN: Diều
- PHƯỢNG: Phượng
- TRƯỢNG: Trượng
- TẦM: Tầm
- BÀN: Mâm
- TRẢN: Chén
- KIỂN: Kén
- TY: Tơ
- MAI: Mơ
- LÝ: Mận
- TỬ: Cặn
- THANH: Trong
- HUNG: Lòng
- ỨC: Ngực
- MẶC: Mực
- CHU: Son
- KIỀU: Non
- THỤC: Chín
- THẬN: Ghín
- LIÊM: Ngay
- TỬ: Tây
- MỘ: Mến
- CHÍ: Đến
- HỒI: Về
- HƯƠNG: Quê
- THỊ: Chợ
- PHỤ: Vợ
- PHU: Chồng
- NỘI: Trong
- TRUNG: Giữa
- MÔN: Cửa
- ỐC: Nhà
- ANH: Hoa
- ĐẾ: Rễ
- PHỈ: Hẹ
- THÔNG: Hành
- THƯƠNG: Xanh
- BẠCH: Trắng
- KHỔ: Đắng
- TOAN: Chua
- SÔ: Ngựa
- GIÁ: xe giá
- THẠCH: Đá
- KIM: Vàng
- CÙ: Đường
- HẠNG: Ngõ
- ĐẠC: Mõ
- CHUNG: Chuông
- PHƯƠNG: Vuông
- TRỰC: Thẳng
- TRÁC: Đẳng
- HÀM: Hòm
- KHUY: Dòm
- SÁT: xét
- MIỆN: Lét
- CHIÊM: Xem
- MUỘI: Em
- TỶ : Chị
- THỊ: Thị
- ĐÀO:Điều
- CÂN:Rìu
- PHỦ: Búa
- CỐC: Lúa
- MA: Vừng
- KHƯƠNG: Gừng
- GIỚI:Cải
- THỊ: Phải
- PHI: Chăng
- DUẪN: Măng
- NHA: Mống
- CỔ: Trống
- CHINH: Chiêng
- KHUYNH: Nghiêng
- NGƯỠNG: Ngửa
- BÁN: Nửa
- SONG: Đôi
- NHĨ: Mồi
- LUÂN: Chỉ
- HẦU: Khỉ
- HỔ: Hùm
- ĐÀM: Chum
- CỮU: Cối
- MỘ :Tối
- TRIÊU: Mai
- TRƯỜNG: Dài
- ĐOẢN: Ngắn
- XÀ: Rắn
- TƯỢNG: Voi
- VỊ :Ngôi
- GIAI: Thứ
- CỨ: Cứ
- Y:y
- QUỲ: Rau Quỳ
- HOẮC: Rau Hoắc
- CÁC: Gác
- LÂU: Lầu
- THỊ: Chầu
- CA: Hát
- PHIẾN: Quạt
- DU: Dù
- THU: Mùa Thu
- HẠ: Mùa Hạ
- BĂNG: Giá
- VŨ: Mưa
- TIỄN: Đưa
- NGHINH:Rước
- THUỶ: Nước
- NÊ: Bùn
- KHỐI: Hòn
- ĐÔI: Đống
- KHIẾM: Súng
- LIÊN :Sen
- DANH: Tên
- TÁNH: Họ
- CẤU: Đó
- THUYỀN: Nơm
- PHẠN: Cơm
- TƯƠNG: Nước tương
- XÍCH: Thước
- PHÂN: Phân
- CÂN: Cân
- ĐẨU: Đấu
- HÙNG: Gấu
- BÁO: Beo
- MIÊU: Mèo
- THỬ: Chuột
- TRÀNG: Ruột
- BỐI: Lưng
- LÂM: Rừng
- HẢI: Bể
- TRÍ: Để
- BÀI: Bày
- CHÍNH: Ngay
- TÀ: Vạy
- THỊ: Cậy
- KIỀU: Nhờ
- KỲ: Cờ
- BÁC: Bạc
- LÃN: Nhác
- TRẮC: Nghiêng
- TRÌNH: Chiềng
- THUYẾT: Nói
- HÔ: Gọi
- TRIỆU: Vời
- SÁI: Phơi
- CHƯNG: Nấu
- DUỆ: Gấu (áo)
- KHÂM: Tay (áo)
- PHÙNG: May
- CHỨC: Dệt
- HÀI: Miệt
- LÝ: Giày
- SƯ: Thầy
- HỮU: Bạn
- HẠC: Cạn
- DẬT: Đầy
- MY: Mày
- MỤC: Mắt
- DIỆN: Mặt
- ĐẦU: Đầu
- TU: Râu
- PHÁT: Tóc
- THIỀM: Cóc
- THIỆN: Lươn
- OÁN: Hờn
- HUYÊN: Dứt
- CHỨC: chức
- QUAN: Quan
- LAN: Hoa Lan
- HUỆ: Hoa Huệ
- GIÁ: Mía
- DA: Dừa
- QUA: Dưa
- LỆ: Vải
- NGẢI: Ngải
- BỒ: Bồ
- MÃI: Mua
- MẠI: Bán
- VẠN: Vạn
- THIÊN: Nghìn
- THƯỜNG: Đền
- BÁO: Trả
- THUÝ: Chim Trả
- ÂU: Cò
- LAO: Bò
- THÁI: Rái
- NGỐC: Dại
- NGU: Ngây
- THẰNG: Dây
- TUYẾN: Sợi
- TÂN: Mới
- CỬU: Lâu
- THÂM: Sâu
- THIỂN: Cạn
- KHOÁN: Khoán
- BI: Bia
- BỈ: Kia
- Y: Ấy
- KIẾN: Thấy
- QUAN: Xem
- TU: Nem
- BÍNH: Bánh
- TỴ: Lánh
- HỒI: Về
- PHIỆT: Bè
- TÙNG: Bụi
- PHỤ: Đội
- ĐỀ: Cầm
- NGOẠ: Nằm
- XU: Rảo
- HIẾU: Thảo
- TRUNG: Ngay
- THẦN: Ngày
- KHẮC: Khắc
- BẮC: Bắc
- NAM: Nam
- CAM: Cam
- QUẤT: Quýt
- ÁP: Vịt
- NGA: Ngan
- CAN: Gan
- ĐẢM: Mật
- THẬN: Cật
- CÂN: Gân
- CHỈ: Ngón chân
- QUĂNG: Cánh tay
- TỈNH: Tỉnh
- HÀM: Say
- QUYỀN: Tay quyền
- CHỦNG: gót
- QUÝ: rối
- NGUYÊN: Đầu
- PHÚ: Giàu
- ÂN: Thịnh
- DÕNG: Mạnh
- LƯƠNG: Lành
- HUYNH: Anh
- TẨU: Chị dâu
- CHÍ: chí
- TRUNG: Lòng
- LONG: Rồng
- LÝ: Cá gáy
- KỲ: Cây
- BẠNG: Trai
- KIÊN: Vai
- NGẠCH: Trán
- QUÁN: Quán
- KIỀU: Cầu
- TANG: Dâu
- NẠI: Mít
- NHỤC: Thịt
- BÌ: Da
- GIA: cà
- TÁO: Táo
- Y: Áo
- LÃNH: Tràng
- HOÀNG: Vàng
- XÍCH: Đỏ
- THẢO: Cỏ
- BÌNH: Bèo
- DI: Cá nheo
- LỄ: cá chuối
- DIÊM: Muối
- THÁI: Rau
- LANG: Cau
- TỬU: rượu
- ĐỊCH: Sáo
- SINH: Sênh
- KHA: Anh
- THÚC: Chú
- NHŨ: vú
- THẦN: Môi
- HOÀN: Cá Trôi
- TỨC: Cá Diếc
- BÍCH: Biếc
- HUYỀN: Đen
- THẦM: Tin
- THƯỞNG: Thưởng
- TRƯỚNG: Trướng
- DUY: Màn
- LOAN: Loan
- HẠC: Hạc
- ĐỈNH: Vạc
- OA :Nồi
- XUY: Xôi
- CHỬ: Nấu
- XÚ: Xấu
- TIÊN: Tươi
- TIẾU: Cười
- SÂN: Giận
- SẮT: Rận
- DĂNG: Ruồi
- ĐẠI: Đồi mồi
- NGUYÊN: con giải
- BỐ: Vải
- LA: The
- THIỀN: Ve
- SUẤT: Dế
- LIỄM: Khế
- CHANH: Chanh
- CANH: Canh
- CHÚC: Cháo
- THƯỢC: gáo
- LƯ: Lò
- ĐỘ: Đò
- TÂN: Bến
- NGHỊ: Kiến
- PHONG: Ong
- HÀ: Sông
- LÃNH: Núi
- CHẨM: Gối
- CÂN: Khăn
- KHÂM: Chăn
- NHỤC: Nệm
- THẨM: Thím
- CÔ: Cô
- QUYỆT: Cá rô
- THÌ: Cá cháy
- ĐỂ: Đáy
- NGÂN: Ngần
- QUÂN: quân
- CHÚNG: Chúng
- SÚNG: Súng
- KỲ: Cờ
- SƠ: Sơ
- CỰU: Cũ
- VŨ: Vũ
- VĂN: Văn
- DÂN: Dân
- XÃ: Xã
- ĐẠI: Cả
- TÔN: Cao
- TRÌ: Ao
- TỈNH: Giếng
- KHẨU: Miệng
- DI: Cằm
- TÀM: Tằm
- DÕNG: Nhộng
- TỐC: Chống
- TRÌ: Chầy
- VÂN: Mây
- HOẢ: Lửa
- THẦN: Chửa
- DỤC: Nuôi
- VĨ: Đuôi
- LÂN: Vẩy
- HUY: Vẫy
- CHẤP: Cầm
- NIÊN: Năm
- NGUYỆT: Tháng
- MINH: Sáng
- TÍN: Tin
- ẤN: In
- THUYÊN: Cắt (khắc)
- VẬT: Vật
- NHƠN: Người
- HY: Chơi
- HÍ: Cợt
- CƠ: Chốt
- PHU: Chày
- TÁ: Vay
- HOÀN: Trả
- GIÃ: Giã
- MÀNH: Mành
- VU: Quanh
- KÍNH: Tắt
- THIẾT: Cắt
- THA: Mài
- VU: Khoai
- ĐẬU: Đậu
- LĂNG: Củ Ấu
- THỊ: Trái hồng
- CUNG: Cung
- NỖ: cái nỏ
- PHỦ: Chõ
- ĐANG: Cái xanh
- CHI: Cành
- DIỆP: Lá
- TOẢ: Khoá
- KIỀM: Kiềm
- NHU: Mềm
- KÍNH: Cứng
- LẬP: Đứng
- HÀNH: Đi
- UY: Uy
- ĐỨC: Đức
- CẤP: Bực
- GIAI: Thềm
- GIA: Thêm
- GIẢM: Bớt
- HƯỚC: Cợt
- THÀNH: Tin
- DỰ: Khen
- DAO: Ngợi
- QUÁN: Tưới
- BÍNH: Soi
- THẦN: Tôi
- CHỦ: Chúa
- VŨ: Múa
- PHI: Bay
- TRINH: Ngay
- TĨNH: Lặng
- XƯNG: Tặng
- THÀNH: Nên
- VONG: Quên
- KÝ: Nhớ
- THÊ: Vợ
- THIẾP: Hầu
- BÀO: Bầu
- ỦNG: Ống
- TÍCH: Xương sống
- XOANG: Lòng
- HƯ: Không
- THỰC: Thật
- THIẾT: Sắt
- ĐỒNG: Đồng
- ĐÔNG: Đông
- SÓC: Bắc
- TRẮC: Trắc
- BÌNH: Bằng
- BẤT: Chăng
- DA: Vậy
- DƯỢC: Nhảy
- TIỀM: Chìm
- CHÂM: Kim
- NHẬN: Nhọn
- TOÀN: Trọn
- TỊNH: Đều
- ĐÀI: Rêu
- CẤU: Bụi (nhơ)
- VỊNH: Lội
- THOAN: Trôi
- XUY: Xôi
- MỄ: Gạo
- HỒ: Cáo
- LỘC: Hươu
- HOÀI: Cưu mang
- HIỆP: Cắp
- ỦNG: Lấp
- LƯU: Trôi
- CHUỲ: Dùi
- TRƯỢNG : Gậy
- BÔN: Chậy
- VÃNG: Qua
- VIỄN: Xa
- HỒNG: Cả (lớn)
- CHÁ: Chả
- TRÀ: Chè
- NGHỆ: Nghề
- TÀI: Của
- TRỢ: Đũa
- CHUỶ: Môi (cái vá)
- KHÔI: Vội
- PHẤN: Phấn
- HÀM: Mặn
- LẠT: Cay
- DOANH: Đầy
- PHẠP: Thiếu
- BÀO: Áo
- BỊ: Chăn
- ĐÌNH: Sân
- KHUYẾT: Cửa
- DỰNG: Chửa
- THAI: Thai
- CAI: Cai
- KẾ: Kể
- TẾ: Rể
- HÔN: Dâu
- CÚ: Câu
- THƠ: Sách
- ĐỔ: Vách
- TƯỜNG: Tường
- PHƯỜNG: Phường
- PHỐ: Phố
- BỘ: Bộ
- PHIÊN: Phiên
- QUYỀN: Quyền
- TƯỚC: Tước
- ĐẮC: Được
- VI: Làm
- THAM: Tham
- DỤC: Muốn
- QUYỂN: Cuốn
- TRƯƠNG: Trương ra
- SƯƠNG: Sương
- THỬ: Nắng
- HẠO: Sáng trắng
- HINH: Thơm
- CHIÊM: Rơm
- LẠP: Hạt
- LƯƠNG: Mát
- BÃO: No
- KHỐ: Kho
- QUÂN: Vựa
- HÁN: Đứa
- LANG: Chàng
- HOÀNH: Ngang
- KHOÁT: Rộng
- BA: Sóng
- HƯỞNG: Vang
- THÊ :Thang
- KỶ: Ghế
- MẪU: Mẹ
- NHI: Con
- VIÊN: Tròn
- NHUỆ: Nhọn
- SOẠN: Dọn
- THU: Thâu
- CHÂU: Châu
- HUYỆN: Huyện
- TỤNG: Kiện
- MINH: Kêu
- TÙNG: Theo
- SỬ: Khiến
- MIỆN: Mũ miện
- TRÂM: Cây trâm
- ĐẢO: Đâm
- ĐÀO :Đãi
- THÁI: Sảy
- NGHIÊN: Nghiền
- LIÊN: Liền
- TỤC: Nối
- ĐOAN: Mối
- PHÁI: Dòng
- LUNG: Lồng
- QUỸ: Sọt
- ĐỐ: Mọt
- TRÙNG: Sâu
- CÚ: Câu
- ĐIỂM: Chấm
- THỐ: Giấm
- DU: Dầu
- PHÙ: Trầu
- TOÁN: Tỏi
- KHOÁI: Gỏi
- HÀ: Tôm
- KIÊM: Gồm
- PHỔ: Khắp
- HẠ: Thấp
- CAO: Cao
- CAO: Sào
- ĐÀ: Lái
- TRẠI: Trại
- THÔN: Thôn
- NỘN: Non
- KHỐNG: Dại
- PHÁI: Phái
- TÔNG: Dòng
- TÀI: Trồng
- NGẢI: Cắt
- SẮC: Gặt
- ƯU: Cày
- TÍCH: Gầy
- PHÌ: Béo
- XẢO: Khéo
- TINH: Ròng
- PHÙNG: Họ Phùng
- MẠNH: Họ Mạnh
- TÍNH: Gộp
- LƯỢNG: Tin
- KIÊN: Bền
- XÁC: Thật
- TẤT: Ắt
- TU: Tua
- TỰ: Chùa
- BƯU: Dịch
- BÍCH: Ngọc Bích
- CƠ: Sao Cơ
- ĐÊ: Bờ
- CẢNH: Cõi
- VẤN: Hỏi
- THIẾT: Bày
- THƯ: Lầy
- TÁO: Ráo
- THƯƠNG: Giáo
- KIẾM: Gươm
- LIÊM: Liềm
- TRỬU: Chổi
- QUỸ: Cũi (hòm)
- SƯƠNG: Rương
- HƯƠNG: Hương
- LẠP: Sáp
- THÁP: Tháp
- ĐÌNH: Đình
- KHU: Mình
- MẠO: Mặt
- MẬT: Nhặt
- SƠ: Thưa
- ÁN: Trưa
- THẦN: Sớm
- CẢM: Cám
- PHU: Tin
- BỘC: Min (tôi)
- TÊ: Đứa
- TÍCH: Chứa
- SUNG: Đầy
- HẬU: Dầy
- KHINH: Nhẹ
- THẾ: Thế
- TÀI: Tài
- ĐÀI: Đài
- MIỄU: Miễu
- KIỆU : Kiệu
- TRI: Xe
- THÍNH: Nghe
- ĐỔ: Thấy
- THỦ: Lấy
- BAN: Ban
- TỪ: Khoan
- CẤP: Kíp
- TƯ: Níp
- ĐAN: Giai
- CỨC: Gai
- NHÂN: Hạt
- ĐẠM: Lạt
- NÙNG: Nồng
- ƯỚC: Mong
- TƯỞNG: Nhớ
- TRÁI: Nợ
- DUYÊN: Duyên
- NGHIỄN: Nghiên
- TIÊN: Giấy
- GIÃ: Vậy
- TAI! Thay
- HẠNH: May
- KHAM: Khá
- QUYỀN: Má
- NHĨ: Tai
- THUỲ: Ai
- MỖ: Mỗ
- SÀO: Tổ
- CỐC: Hang
- ANG: Nồi rang
- BỒN: Chậu
- CỰU: Cậu
- DA: Ông (cha)
- XUYÊN: Sông
- NHẠC: Núi
- NGÔN: Nói
- TÁC: Làm
- LAM: Chàm
- UẤT: Nghệ
- BỄ: Vế đùi
- YÊU: Lưng
- GIÁC: Sừng
- ĐỀ:Móng
- ẢNH: Bóng
- HÌNH: Hình
- KINH: Kinh
- SỬ: Sử
- THỦ: Giữ
- DU: Chơi
- CHIÊU: Vời
- TỰU: Tới
- CẢI: Đổi
- DI: Dời
- TRUỴ: Rơi
- ĐIÊN: Ngã
- KÝ: Đã
- TẰNG: Từng
- HỶ: Mừng
- GIA: Tốt
- NGHIỄNG: Đồng cốt
- VU: Thầy mo
- KHUẤT: Cốt
- THÂN: Duỗi
- TUẾ: Tuổi
- THÌ: Giờ
- TINH: Cờ
- TẢN: Tán
- HY: Hơn hớn
- XÁN: Rỡ ràng
- THANG: Vua Thang
- VŨ: Vua Vũ
- PHỦ: Phủ
- CUNG: Cung
- ĐÔNG: Mùa Đông
- LẠP: Tháng Chạp
- HỢP: Hạp
- LY: Lìa
- MÊ: Mê
- NGỘ: Biết
- CẨM: Vóc
- SA: The
- PHÚ: Che
- BAO: Bọc
- NGUNG: Góc
- BỆ: Hè
- LUÂN: Bánh xe
- TỨ: Ngựa
- THƯƠNG: Vựa
- THẢNG: Kho
- NHO: Đạo Nho
- THÍCH: Đạo Phật
- MIẾN: Bột
- DI: Đường
- QUÝ: Sang
- BẦN: Khó
- TÔN: Lọ
- ÁN: Yên
- BIÊN: Biên
- TẢ: Chép
- GIÁP: Mép
- TAI: Mang
- NƯƠNG: Nàng
- ẨU: Mụ
- MÃO: Mũ
- THAO: Thao
- NHẬP: Vào
- CƯ: ở
- CAO: Mỡ
- CỐT: Xương
- TƯỜNG: Tường
- LƯỢC: Lược
- BỘ: Bước
- CHI: Đi
- THI: Thi
- LỄ: Lễ
- DO: Bởi
- PHÁT: Ra
- ĐƯỜNG: Nhà
- HỘ: Cửa
- SỞ: Thửa
- Ư: Chưng
- BỔNG: Bưng
- TÊ: Dẫy
- PHẢ: Sảy
- THUNG: Đâm
- Á: Câm
- LUNG: Điếc
- TÍCH: tiếc
- CƠ: Chê
- ĐÊ: Dê
- CẨU: Chó
- TỘC: Họ
- LƯ: Làng
- ĐƯỜNG: Cây Đường
- LỆ: Cây Lệ
- QUẾ: Cây Quế
- ĐỒNG: Cây Vông
- ĐỘC: Sông
- SƠN: Núi
- YÊN: Khói.
- VỤ: Mù
- NGÔ: Nước Ngô
- SỞ: Nước Sở
- TẢI: Chở
- ĐÀI: Khiêng
- LINH: Thiêng
- ỨNG: Ứng
- HỨNG: Hứng
- NGU: Vui
- CÔ: Côi
- QUẢ: Goá
- NHA: Quạ
- THƯỚC: Ác Là
- HOÀ: Hoà
- THUẬN: Thuận
- NỘ: Giận
- TỪ: Lành
- THÀNH: Thành
- TRẠI: Trại
- THẾ: Giại
- LANG: Hiên
- CHU: Thuyền
- VÕNG: Võng
- KHỔNG: Họ Khổng
- CHU: Họ Chu
- NGU: Nhà Ngu
- QUẮC: Đất Quắc
- HOẶC: Hoặc
- NGHI: Ngờ
- PHỤNG: Thờ
- CUNG: Kính
- ĐIÊN: Đỉnh
- NGẠN: Bờ
- Ô: Dơ
- KHIẾT: Sạch
- KHIẾT: Xách
- CHIÊM: Cầm
- MẬU: Lầm
- MAN: Dối
- PHONG: Gói
- TRÁO: Trùm
- BÀO: Đùm
- THÚC: Buộc
- DƯỢC: Thuốc
- PHÙ: Bùa
- QUÂN: Vua
- TƯỚNG: Tướng
- LƯỢNG: Lượng
- TÀI: Tài
- BÀI: Bài
- BIỂN: Biển
- QUYỂN: Quyển
- THIÊN: Thiên
- MIỄN: Khuyên
- XANH: Chống
- QUẢNG: Rộng
- DIÊN: Dài
- LOẠI: Loài
- LUÂN: Đấng
- NOÃN: Trứng
- BÀO: Nhau
- THÂU: Thau
- NGỌC: Ngọc
- THỐC: Trọc
- KHUNG: Cao
- TINH: Sao
- ĐIỆN: Chớp
- HẤP: Hớp
- HA: La
- XUẤT: Ra
- KHAI: Mở
- QUÁI: Gở
- TƯỜNG: Điềm
- NHUYỄN: Mềm
- CƯƠNG: Cứng
- KHẲNG: Khứng
- TUỲ: Theo
- HUYỀN: Treo
- ĐẢM: Gánh
- ĐẢ: Đánh
- KHU: Trừ
- TỪ: Lời
- THỌ: Chịu
- MÃO: Mẹo
- DẦN: Dần
- THÂN: Thân
- DẬU: Dậu
- ẨN: Giấu
- GIÀ: Che
- TUYỀN: Về
- PHẢN: Lại
- QUẢ: Trái
- ĐIỀU: Cành
- BÌNH: Cái Bình
- BÁT: Cái Bát
- XƯỚNG: Hát
- ĐÀN: Đàn
- SĨ: Làm quan
- NÔNG: Làm ruộng
- THƯỢNG: Chuộng
- BAO: Khen
- HẮC: Đen
- HỒNG: Đỏ
- THỐ: Con thỏ
- LY: Con cầy
- SƯ: rây
- CẤP: Kín
- NHẪN: Nhịn
- Ý: Lòng
- THÔNG: Thông
- TẮC: Lấp
- BIẾN: Khắp
- GIAI: Đều
- TIÊU: Nêu (giới)
- KIỆT: kiệt
- VIỆT: Nước Việt
- TỀ: Nước Tề
- KHUÊ: Sao Khuê
- MÃO: Sao Mão
- KHẢO: Khảo
- TRA: Tra
- NGOA: Ngoa
- NGUỴ: Dối
- MUỘI: Tối
- MINH: Mờ
- NGỤ: Nhờ
- MÔNG: Đội
- KỶ :Mối
- CƯƠNG: Giường
- CHƯƠNG: Chương
- CẢO: Cảo
- THỊ: Bảo
- TRUYỀN: Truyền
- TIỀN: Tiền
- TÚC: Thóc
- CHÚ: Đúc
- YÊU : Cầu
- ĐIẾU: Câu
- NGƯ: Đánh cá
- MIÊU: Mạ
- HUỆ: Bông
- ÔNG: Ông
- ĐIỆT: Cháu
- MẬU: Can Mậu
- CANH: Can Canh
- ĐINH: Can ĐINH
- QUÝ: Can Quý
- NGUỴ: Nước Nguỵ
- TẦN: Nước Tần
- QUẦN: Quần
- KHOÁ: Khố
- HỘ: Hộ
- PHÙ: Vùa
- THÂU: Thu
- HOẠCH: Được
- MƯU: Chước
- LỰ :Lo
- THÔ: To
- TẾ: Nhỏ
- SOẠN: Cỗ (mâm)
- TU: Đồ ăn
- CẦN: Rau cần
- BẶC: Cải củ
- THÚ: Thú
- TÌNH: Tình
- BINH: Binh
- NGŨ: Ngũ
- NÙNG: Mũ
- THŨNG: Sưng
- TẰNG: Từng
- BỆ: Bực
- BỨC: Bức
- TUẦN: Thuần
- TUẦN: Đi tuần
- THÚ: Đi thú
- CHUỶ: Mỏ
- PHU: Da
- HOA: Hoa
- NHUỴ: Nhuỵ
- UÝ: Quan Uý
- THỪA: Quan Thừa
- XỈ: Răng
- MÂU: Mắt(ngươi)
- THỤ: Bán Đắt
- THIÊM: Thêm
- TIÊU: Đêm
- ĐÁN: Sớm
- KỸ: Bợm
- BÀI: Trò
- BÃO: No
- CƠ: Đói
- CHƯ: Mọi
- CÁC: Đều
- KHIẾU: Kêu
- HÀM: Ngậm
- CẤM: Cấm
- NHƯNG: Nhưng
- VU: Chưng
- THỬ: Ấy
- DĨ: Lấy
- CẦU: Tìm
- CẦM: Chim
- MÔ: Ếch
- CHUYÊN: Gạch
- THÁN: Than
- QUÁN: Quan
- LÂU: Rút
- BẠT: Tuốt
- MÔ: Sờ
- TẠ: Nhờ
- CHI: Chống
- MANH: Mống
- NHƯỠNG: Gây
- TỔ: Chay
- HUÂN: Tạp
- TIỄN: Đạp
- KHOÁ: Cầm
- THÁM: Thăm
- TAO: Gãi
- LỊCH: Trải
- DU: Qua
- MA: Ma
- QUỶ: Quỷ
- TỨC: Nghỉ
- TƯ: Nay
- TIÊU: Mây
- LỖ: Mặn
- KHIẾT: Cắn
- HÀO: Kêu
- LIÊU: Trêu
- NHIỄU: Quấy
- GIÁO: Dạy
- TRỪNG: Răn
- NHIỄM: Con trăn
- VỊ: Con nhím
- THIỀM: Liếm
- XAN: Ăn
- CƯỚC: Chân
- CĂN: Gót
- MỸ: Tốt
- VINH: Sang
- CƯƠNG: Gang
- THỔ: Đất
- THẬP: Nhặt
- SƯU: Tìm
- HIỀM: Hiềm
- TẬT: Ghét
- ÁN: Xét
- LAO: Mò
- VỤ: Cò
- QUYÊN: Cuốc
- TIẾT: Guốc
- NGOA: Giầy
- QUY: Quay
- CỦ: Thước
- TỲ: Lược
- KÍNH: Gương
- DƯƠNG: Dương
- LIỄU: Liễu
- TRÀO: Ghẹo
- SOẠ: Chơi
- LÂN: Ma trơi
- HUỲNH: Đóm
- TỔNG: Tóm
- TRÌ: Cầm
- ĐÀM: Đầm
- HỨC: Rãnh
- CẢNH: Cảnh
- TRANG: Trang
- CHỈ: Gang
- CHÍCH: Lẻ
- CHIẾT: Bẻ
- PHAN: Vin
- MIÊN: Mền
- PHÚC: Kép
- PHÁP: Phép
- ÂN: Ơn
- HIỆP: Lờn
- DONG: Nhác
- GIÁ: Gác
- GIAN: Ngăn
- MỤC: Chăn
- TIỀU: Hái củi
- CHUẨN: Sống mũi
- ĐỒNG: Ngươi
- KHÍ: Hơi
- THANH: Tiếng
- TƯỜNG: Liệng
- NHIỄU: Quanh
- TRANH: Tranh
- CHIẾN: Đánh
- LINH: Cánh
- VŨ: Lông
- TÒNG: Tòng
- BÁCH: Bách
- SÁCH: Sách
- ĐỒ: Bản đồ
- KHÔ: Khô
- THẤP: Ướt
- CHỬNG: Vớt
- ĐẦU: Gieo
- GIAO: Keo
- TIẾT: Mạt
- HẠCH: Hạt
- ĐẰNG: Giây
- THỌ: Cây
- SÀI: Củi
- HOÁN: Đổi
- THIÊN: Dời
- THẾ: Đời
- KINH: Chợ
- VÔ: Chớ
- PHẤT: Chăng
- VÂN: Rằng
- VỊ: Bảo
- TỐ: Cáo
- XƯNG: Xưng
- MẶC: Thừng
- BỔNG: Gậy
- GIÁ: Cấy
- CANH: Cầy
- NHỰT: Ngày
- KỲ: Hẹn
- HOÀN: Vẹn
- TIẾN: Lên
- BÌNH: Phên
- LY: Giậu
- TÀNG: Giấu
- YỂM: Che
- LIÊM: Khe
- KHIẾU: Lỗ
- BỔ: Vá
- ĐIỀU: Hoà
- KHOA: Khoa
- ĐỆ: Thứ
- NÔ: Người ở
- ĐỒNG: Tiểu đồng
- KÝ: Mong
- HY: Hoạ
- DỊ: Lạ
- ĐỒNG: Cùng
- TRÙNG: Trùng
- ĐIỆP: Điệp
- NGHIỆP: Nghiệp
- HUÂN: Công
- THỰC: Trồng
- BỒI: Đắp
- PHỤ: Giúp
- TRÙ: Toan
- NHÀN: Nhàn
- TÁN: Tán
- KHA: Cán
- BÍNH: Chuôi
- VỊ: Mùi
- PHONG: Thói
- BỐC: Bói
- CHIÊM: Xem
- ÁP: Kèm
- KHIỂN: Khiến
- BIẾN: Biến
- THƯỜNG: Thường
- NHƯỢNG: Nhường
- KHIÊM: Tốn
- XỨ: Chốn
- KHU: Khu
- ĐẠC: Đo
- TUYỆT: Dứt
- CẦM: Bắt
- XÁ: Tha
- HÀ: Xa
- BÁCH: Ngặt
- ẤT: Can Ất
- NHÂM: Can Nhâm
- THÍCH: Đâm
- CÔNG: Đánh
- PHỐI: Sánh
- LIÊN: Liền
- KHA: Thuyền
- LỤC: Bộ
- GIẢ: Dối
- KHÔNG: Không
- SÍNH: Giong
- TRÌ: Ruổi
- KHU: Đuổi
- KHƯỚC: Ruồng
- PHÓNG: Buông
- KHIÊN: Dắt
- PHỤC: Mặc
- BÔ: Ăn
- THUÂN: Da nhăn
- MIỄN: Cúi
- TUNG: Rối
- HOẠT: Trơn
- HUỆ: Ơn
- HY: Phúc
- ĐỐC: Giục
- THƯ: Khoan
- CÀN: Quẻ Càn
- CHẤN: Quẻ Chấn
- CẤN: Quẻ Cấn
- KHÔN: Quẻ Khôn
- HỒN: Hồn
- PHÁCH: Vía
- TỬ: Tía
- THANH: Xanh
- TANG: Lành
- HẢO: Tốt
- THIÊU: Đốt
- BỒI: Vùi
- TẠNG: Mồi
- TÍCH: Dấu
- PHANH: Nấu
- LẠN: Sôi
- TOẠ: Ngồi
- BÀO: Nhảy
- TIẾT: Chảy
- PHIÊU: Trôi
- BỒI: Bồi
- THỤC: Chuộc
- CỰ: Đuốc
- LÔ: Lò
- TẨN: Tro
- TRẦN: Bụi
- PHỦ: Cúi
- SÂN: Giương
- CHƯƠNG: Ngọc Chương
- UYỂN: Ngọc Uyển
- LIỄN: Ngọc Liễn
- DAO: Ngọc Dao
- MỘ: Rao
- PHỎNG: Hỏi
- NGỮ: Nói
- BÌNH: Bàn
- LAN: Giàn
- XƯỞNG: Xưởng
- ĐÃNG: Phóng đãng
- PHIỀN: Phiền
- PHAN: Vin
- LẠP: Bẻ
- TRÁNG: Khoẻ
- SI: Ngây
- VI: Vây
- TẬP: Úp
- CHUYẾT: Núp (Ném)
- CÚC: Răn
- TRĂN: Sông Trăn
- VĨ: Sông Vĩ
- Ỷ: Ỷ
- DƯ: Xe
- THÍNH: Nghe
- TUÂN: Hỏi
- BÌ: Mỏi
- LẠC: Vui
- HẠ: Rỗi
- MANG: Vội
- MỘC: Gội
- NHU: Dầm
- TÊ: Cầm
- THỐ: Đặt
- TIỄN: Cắt
- CHÀNG: Đâm
- LÃM: Cầm
- HUY: Vẫy lui
- DUNG: Chảy (tan)
- PHÍ: Sôi
- PHIẾM: Trôi
- PHÙ: Nổi
- GIẢI: Cởi
- THAO: Cầm
- VỌNG: Ngày rằm
- SÓC: Mồng một
- LẬU: Dột
- LUÂN: Chìm
- MỊCH: Tìm
- LUÂN: Chọn
- TIÊM: Nhọn
- ĐỘT: Lồi
- HY! Ôi
- SẤT: Quát
- SÁT: xát
- XOA: Thoa
- LA: Mã la
- KHÁNH: Cái khánh
- LỆNH: Lịnh
- ĐỀ: Bài
- NGOẠI: Ngoài
- LINH: lẻ
- THÁI: Vẻ
- CƠ: Nền
- QUÁN: Quen
- KỲ: Lạ
- NẶC: Dạ
- THỪA: Vâng
- THƯỜNG: Từng
- CÁI: Tượng
- VƯỢNG: Vượng
- NINH: An
- CAN: Can
- HỆ: Hệ
- TỪ: Tế
- ĐẢO: Cầu
- TẤU: Tâu
- TƯ: Hỏi
- QUYỆN: Mỏi
- CHUYÊN: Chuyên
- BIÊN: Ngoài biên
- QUẬN: Ngoài quận
- LUẬN: Luận
- PHÊ: Phê
- CỔ: Dê
- TRƯ: Lợn
- VIÊN: Vượn
- ĐỘC: Trâu (nghé)
- CỨU: Tàu (ngựa)
- BÀO: Bếp
- NHU: Nếp
- MẠCH: Lúa chiêm
- TIÊM: Cái tiêm
- THIẾP: cái thiếp
- KIẾP: Cướp
- THÂN: Mình
- TỨ: Rình
- KIỀU: Ngóng
- TẤN: Chóng
- KÊ: Lâu
- TÀU: Chiếc tàu
- TRỤC: Lái
- HÃI: Hãi
- KINH: Kinh
- CƯU: Cầu lành
- DỊCH: Quán
- BẢN: Ván
- ĐINH: Đinh
- THIỆN: Lành
- HUY: Tốt
- LIỆU: dốt
- SAO: Rang
- NHAM: Hang
- HUYỆT: Lỗ
- DỤ: Dỗ
- CĂNG: Thương
- ƯƠNG: Ương
- HOẠCH: Gặt
- KỲ: Cắt
- CỨ: Cưa
- TỐNG: Đưa
- PHÙNG: Gặp
- TRÚC: Đắp
- TOÀN: Giùi
- DUY: Duy
- KHỞI: Há
- GIÁ: Gả
- HÂN: Mừng
- CẨN: Nhưng
- TƯ: Ấy
- HỸ: Vậy
- DƯ: Thay
- TUÝ: Say
- MIÊU: Ngủ
- THUỲ: Rũ
- TỨ: Cho
- LỘ: Cò
- THANH: Vạc
- THỔ: Khạc
- LÌNH: Nghe
- KHOA:Khoe
- KIỂU: Dối
- KHẤU: Hỏi
- XAI: Ngờ
- PHÒNG: Ngừa
- BẢ: Giữ
- NGỰ: Ngự
- TRUY: Theo
- TRẠO: Chèo
- THÔI: Đẩy
- TRƯỚNG: Dẫy
- XUNG: Xông
- HỒNG: Chim Hồng
- CHÍ: Bồ cắt
- SẮT: Đàn Sắt
- CẦM: Đàn Cầm
- NGỘ: Lầm
- VÂN: Rối
- THỐNG: Mối
- QUẦN: Bầy
- ĐẠI: Thay
- TAO: Gặp
- TẬP: Tập
- ÔN: Ôn
- CÔN: Cá côn
- NGẠC: Cá Ngạc
- NOẠ: Nhác
- TẦN: Năng
- VIẾT: Rằng
- ĐÀM: Nói
- GIAN: Cói
- ĐỊCH: Lau
- TẦN: Cau mày
- HOÃN: Mỉm
- CỐ: Chỉn
- VIÊN: Bèn
- GIANG: Đèn
- TÁO: Bếp
- HIỆP: Hẹp
- LONG: Cao
- THỌ: Trao
- PHI: Mở
- PHÁ: Vỡ
- TÀN: Tàn
- THÁN: Than
- HOA: Dức
- LỰC: Sức
- DU: Mưu
- LƯU: Họ Lưu
- NGUYỄN: Họ Nguyễn
- CHUYỂN: Chuyển
- TUẦN: Noi
- CHIẾU: Soi
- LÂM: Đến
- TRINH: Hến
- DƯ: Sam
- LAM: Tham
- THỊ: Muốn
- PHÍ: Tốn
- DOANH: Dư
- SƯ: Con Sư
- KÝ: Ngựa Ký
- TỴ: Chi TỴ
- THÌN: Chi Thìn
- TRÍ: Bền
- DI: Phẳng
- CHƯƠNG: Xẳng
- SÀM: Dèm
- LIÊM: Rèm
- DŨ: Cửa sổ
- TẨY: Rửa
- TRẦM: Chìm
- DẠ: Đêm
- HÔN: Tối
- TRÁ: Dối
- GIAN: Gian
- YÊN: Cái Yên
- BÍ: Dây khấu
- THẤU: Thấu
- TIÊU: Tiêu
- KIÊU: Kiêu
- NGẠO: Ngạo
- MẠO: Mạo
- NHÂN: Nhân
- XUÂN: Xuân
- NHUẬN: Nhuần
- THUẤN: Thuấn
- NGHIÊU: Nghiêu
- BẾ: Yêu
- SÙNG: Chuộng
- ĐỒ: Luống
- KHÁP: Vừa
- LƯ: Con Lừa
- SÀI: Con Sại
- NGẠI: Ngại
- KHOAN: Khoan
- ĐÀN: Đàn
- VIỆN: Viện
- TIỆN: Tiện
- HOAN: Vui
- TUY: Rau mùi
- CỬ: Rau diếp
- HIỆP: Hiệp
- TƯ: Đều
- ĐIÊU: Con Điêu
- THỈ: Con Lợn
- CỰ: Lớn
- TƯ: Thêm
- THUỴ: Điềm
- YÊU: Gở
- TRỞ: Trở
- LAN: Ngăn
- GIÁI: Răn
- LY: Sửa
- TRỢ: Đỡ
- THOAN: Chừa
- BỊ: Ngừa
- ĐỒN: Đóng
- HU: Ngóng
- THỊ: Xem
- TÊ: Đem
- HIẾN: Hiến
- BẰNG: Khiến
- ĐỆ: Đưa
- VÂN: Bừa
- BÁ: Vải
- CHỬ: Bãi
- NHAI: Bờ
- SỰ: Thờ
- KHÂM: Kính
- CHÍNH: Chính
- HÌNH: Hình
- HỒI: Quanh
- TỐ: Ngược
- THẮNG: Được
- ƯU: Hơn
- TIẾT: Nhờn (lờn)
- CUNG: Kính
- VỊNH: Vịnh
- NGÂM: Ngâm
- TẨM: Dầm
- TRỪNG: Lóng
- BÀN: Đứng
- NHIỄU: Quanh
- LINH: Lanh
- LỢI: Lợi
- ĐÃI: Đợi
- DUNG: Dong
- LOAN: Cong
- NHU: Uốn
- DỤC: Muốn
- AM: Quen
- NÃI: Bèn
- Y: Ấy
- HỀ: Vậy
- NHƯỢC: Bằng
- MẠC: Chăng
- HY: Ít
- TẬN: Hết
- TRÙ: Nhiều
- HIÊU: Cú mèo
- YẾN: Chim Yến
- PHÙ: Chà chiện
- LINH: Choi choi
- THOAN: Cái thoi
- TRỤC: Cuốn vải
- KÝ: Gởi
- KỲ: Cầu
- THỌ: Sống lâu
- KHANG: Mạnh khoẻ
- PHÚ: Thuế
- THUYÊN: Lường
- UÔNG: Mênh mang
- DU: Lội
- DÃ: Nội
- ĐÌNH: Triều đình
- KÌNH: Cá kình
- NHẠN: Chim nhạn
- BẰNG: Bạn
- PHỤ: Cha
- DAO: Xa
- MẠC: Vắng
- THẢN: Phẳng
- OANH: Quanh
- TINH: Tanh
- XÚ: Thối
- ĐỘI: Đội
- ĐOÀN: Đoàn
- LIÊU: Quan
- LẠI: Thuộc
- LỆ: Buộc
- TRIỀN: Đi
- LY: Ly
- THỐN: Tấc
- ÁCH: Nấc
- XI: Cười
- TINH: Đười ươi
- SẠT: Chim Vạc
- NGÂN: Bạc
- XUYẾN: Vòng
- GIANG: Sông
- HỬ : Bến
- TRÍ: Đến
- XIÊM: Lên
- ĐIỆN: Đền
- QUAN: Ải
- TỨC: Lãi
- NGUYÊN: Nguyên
- KHUYẾN: Khuyên
- XU: Hỏi
- THOÁT: Khỏi
- NHIÊU: Tha
- NHI: Mà
- THẢ: Vã
- CỰ: Há
- TUY: Tuy
- KỲ: Sông Kỳ
- DĨ: Sông Dĩ
- VỊ: Sông Vị
- KINH: Sông Kinh
- DINH: Dinh
- TỈNH: Tỉnh
- CÂU: Rãnh
- KHOÁI: Ngòi
- TIÊN: Roi
- LẶC: Khấu
- LANG: Châu chấu
- QUẢ: Tò vò
- CÁP: Sò
- LOA: Ốc
- ĐẨU: Nong nóc
- NGA: Con Ngài
- BỨC: Dơi
- MINH: Nhện
- LIỄN: xe liễn
- DƯ: Xe
- MÍNH: Chè
- TIÊU: Chuối
- NGOÃ: Ngói
- MAO: Tranh
- LINH: Cỏ Linh
- CÁT: Dây Sắn
- XẠ: Bắn
- ĐIỀN: Săn
- LÂN: Lân
- HỘC: Chim hộc
- LĂNG: Góc
- CHỈ: Thềm
- TĂNG: Thêm
- TỔN: Bớt
- VIỆN: Vớt
- MÔN: Sờ
- PHÙ: Phù du
- ĐIỆP: Bướm
- LÃM: Cây trám
- CHI: Dành dành
- LAM: Trành
- HIỆP: Níp
- HẠP: Hộp
- LIÊM: Hộp gương
- TRANH: Đờn
- QUẢN: Sáo
- TƯ:Gạo
- XÁN: Cơm
- PHƯƠNG: Thơm
- BẢO: Báu
- LẬU: Lậu
- TỬ: Chê
- LÊ: Cây lê
- LẬT: Cây Lật
- NGỖ: Nghịch
- YÊM: Giầm
- GIANG: Cùm
- NHIÊN: Vuốt
- TIẾT: Đốt
- HÀNH: Cọng rơm
- LÂU: Ôm
- BÃO: Ấp
- DỊCH: Cắp
- DƯỢNG: Giương
- ĐIẾU: Thương
- QUYÊN: Bỏ vô
- HẦU: Cơm khô
- HỒ: Hồ
- NGÔ: Cây ngô
- CHỈ: Cây chỉ
- DĨ: Cây dĩ
- VÂN: Cây vân
- THUẦN: Rau thuần
- HẠNH: Rau hạnh
- TÝ: Cánh
- CHI: Chơn tay
- ĐÌNH: Rau đay
- CẨN: Dâm bụt
- TRẤP: Nước cốt
- CAM: Nước cơm
- PHỨC: Thơm
- ĐIỀM: Ngọt
- TÂN: Nước bọt
- HÃN: Mồ hôi
- HỒI: Cây Hồi
- GIÁP: Bồ kết
- QUYẾT: Rau quyết
- VI: Rau vi
- CHI: Cỏ chi
- LỰU: Cây Lựu
- TRIỆU: Nước Triệu
- HY: Vua Hy
- TỸ: Đi
- DỤC: Tắm
- SỨC: Sắm
- TRANG: Giồi
- CHUỶ: (môi) muỗng
- TỪ: Dĩa
- ĐIỆT: Con Đỉa
- KHEO: Con giun
- HUÂN: Hun
- CHƯỚC: Đốt
- ÂU: Bọt
- NÁO: Bùn
- DẪN: Trùng
- CÙNG: Dế
- CỔ: vế
- CUNG: Mình
- TRIẾT: Lành
- CÔNG: Khéo
- DŨ: Méo
- LOAN: Tròn
- HOÀN: Hòn
- PHIẾN: Tấm
- THIỆP: Thấm
- TUẤT: Thương
- THÁP: Giường
- BA: Liếp
- CẬP: Níp
- CÂU: Lồng
- KHUNG: Xuyên khung
- CÚC: Hoa cúc
- PHỤC: Phục linh
- MAN: Dây man
- NHÂM: Đan
- TU: Sửa
- TRỮ: Chứa
- BỒI: Bồi
- SUY: Thôi
- DUYỆT: Hớn hở
- THÍ: Thử
- KHIẾM: Đánh lừa
- DƯƠNG: Giảđò
- BIỂN: Dối
- LỖI: Máy dối
- KHÔI: Làm trò
- THÁC: Mo
- CAI: Rễ
- LỄ: Rượu Lễ
- THUẦN: Rượu Thuần
- KHIÊN: Xăn quần
- ĐẢN: Xăn áo
- CHIÊN: Cháo
- XÚ: Lương
- ĐƯỜNG: Đường
- MẬT: Mật
- KẾT: Thắt
- CÂU: Cầm
- PHIẾU: Đâm
- KHUÊ: Mổ
- THỔ: Mửa
- TẦN: Cười
- ĐẾ: Hắt hơi
- SIÊU: Đằng hắng
- HA: Mắng
- TÁN: Khen
- KÌNH: Chơn đèn
- TUỆ: Chổi
- XAN: Thổi (cơm)
- BỘC: Phơi
- THÔI: Áo tơi
- LẠP: Nón
- TIỆT: Đón (ngăn)
- TRỪU: Đem
- ĐỆ: Em
- SANH: Cháu
- HUYẾT: Máu
- MAO: Lông
- TÂN: Lấy chồng
- THÚ: Lấy vợ
- ĐỊCH: Rợ
- MANH: Dân
- HỈNH: Ống chân
- KHOAN: Đầu gối
- CÁN: Cội
- TIÊU: Ngành
- MẪN: Nhanh (lanh)
- TIỆP: Chóng
- PHÚC: Bụng
- ƯNG: Lòng
- CÁT: Bọ hung
- HUỲNH: Đom đóm
- ĐẠO: Trộm
- ĐỈNH: Say
- UYỂN: Cổ tay
- TỲ: Lá lách
- KHÁCH: Khách
- THÂN: Thân
- VẬN: Vần
- PHỤC: Lại
- CỐ: Đoái
- SÁN: Chê
- LY: Con Ly
- MÃNG: Con Mãng
- BẢNG: Bảng
- BÌNH: Tranh
- LOAN: Quanh
- DIẾU: Ngọn
- GIẢN: Chọn
- PHAO: Buông
- THÚ: Muông
- LƯ: Chó
- MA: Xoá
- SOÁI: Đo
- BÀ: Bà
- NÃI: (Nễ) Vú
- MẪU: Mụ
- GIÀ: Cha
- DƯ: Ta
- TA: Ấy
- CẬN: Thấy
- TÂN: Chầu
- SƠ: Rau
- LOẢ: Bí
- CHỬ: Mía
- THỰ: Củ mài
- CỔ: Chài
- VÕNG: Lưới
- SÍNH: Lễ cưới
- CẦU: Đôi bạn
- THỐi: Đùi
- THU: Vế (đùi)
- THUẾ: Thuế
- TÔ: Tô
- HỒ: Hồ
- CHỈ: Bến
- HÀ: Vết
- TRẠM: Trong
- TRỮ: Mong
- MAI: Kể
- MIÊU: Vẽ
- TÚ: Thêu
- TIỂN: Rêu
- VU: Rậm
- QUẢI: Cắm
- HUỀ: Cầm
- TRẠCH: Chằm
- SƯU: Đái (tiểu)
- NHŨNG: Quấy
- THUẦN: Thuần
- TUẦN: Tuần
- TIẾT: Tiết
- BIỀU: Hàm thiếc
- KHUYÊN: Vòng khuyên
- TIỄN: Tên
- MANG: Mũi nhọn
- TUYỂN: Chọn
- TRINH: Thám
- TRỪNG: Nhắm
- CHIỂU: Sáng
- THẢNG: Thảng
- HÀ: Sao
- CAO: Cỏ cao
- NGẪU: Ngó
- ÁO: Xó
- PHÒNG: Buồng
- CUỒNG: Cuồng
- TRÍ :Trí
- THÍ: Ví
- THUYÊN: Bàn
- TOÁN: Toan
- ÂM: Ngầm
- QUA: Đâm
- LÔI: Nghiền
- CHÚC: Liền
- KỲ: Lối khác
- Ô: Đất nát
- TẤT: Sơn
- NẶC:Lờn
- LĂNG: Lấn
- NHUẾ: (Khuế) giận
- LÂN: Thương
- DƯƠNG: Khí Dương
- TẪN: Giống cái
- THƯ: Mái
- TRĨ: Non
- SỒ: Chim con
- PHỤC: Nấp
- ĐIỀN: Lấp
- CỐ: Cầm
- NHƯƠNG: Hãn
- ÁCH: Chẹn
- TÀM: Thẹn
- THOẢ: An
- GIÁN: Can
- CHÂM: Răn (sửa)
- YẾN: Ngửa
- NGANG: Cao
- TIẾU: Rao
- DỤ: Dỗ
- CẢNH: Cổ
- LƯ: Đầu
- HẦU: Hầu
- THIỆT: Lưỡi
- DỮU: Bưởi
- GIÁ: Dâu
- HY: Trâu
- TRỆ: Lợn
- LAN: Sóng dợn
- LẠI : Reo
- BIỀU: Bèo
- MÃNG: Rậm
- Ác(Ốc) nắm
- KHIÊU: Khêu
- HẢM: Kêu
- HOAN: Dức
- NGỘ: Thức
- CÁN: Chiều
- SĨ: Chờ
- MẬU: Đổi
- XUY: Thổi
- PHÚN: Phun
- LẬT: Run
- KHÁO: Dựa
- SÚC: Chứa
- MAI: Chôn
- ÔN: Ôn
- HUẤN: Nhủ
- THUỴ: Ngủ
- ĐAM: Say
- MÃN: Đầy
- ĐÊ: Thấp
- NGẬT: Nói lắp
- NAM: Nói thầm
- PHÀM: Phàm
- TỤC: Tục
- XÚC: Giục
- XAO: Xua
- VƯƠNG: Vua
- BÁ: Bá
- THƯỢC: Chìa khoá
- XU(khu) : Khen
- DÕNG: Bù nhìn
- KỲ: Xấu dáng
- HƯỚNG: Hướng
- ĐÀ: Đem
- NHUYÊN: Thềm
- LỰU: Máng xối
- MÔI: Làm mối
- Á: Đồng hao
- TUẤN: Đào
- NHÂN: Lấp
- TY: Thấp
- THỪA: Thừa
- ĐỀ: Ngừa
- DÕNG: Nhảy
- THÍCH: Xảy
- CỘNG: Cùng
- DÕNG: Thùng
- ĐỒNG: Ống
- PHỤ: Đống
- KHÊ: Khe
- NHIÊN: Song le
- CỐ: Vậy
- KHỞI: Dậy
- THĂNG: Lên
- TỨC: Bèn
- NGHI : Hợp
- MÔNG: Rợp
- CHƯỚNG: Che
- ÁP: Đè
- THÔI: Nén
- TIẾP: Bén
- LƯ: Tỏ ra
- NGÔ: Ta
- CÁ: Ấy
- YÊN: Vậy
- TẮC: Thì
- TẾ: Che
- KHẢ: Khá
- NGƯ: Cá
- ĐIỂU: Chim
- TÚC: Đêm
- HIỂU: Sáng
- DẠNG: Dạng
- MÔ: Khuôn
- THƯƠNG: Buôn
- PHÁN: Bán
- VẠN: Vạn chài
- THUYỀN: Thuyền
- HUYÊN: Quên
- ỨC: Nhớ
- ĐIỂN: Cố
- DUNG: Thuê
- LỆ: Lề
- NGHI: Phép
- LỤC: Chép
- ĐẰNG: Đằng
- NHƯ: Bằng
- KHOÁI: Sướng
- TƯỚNG: (Quan) Tướng
- VIÊN: Quan Viên
- TÀ: Nghiêng
- KHÚC: Xiên (vạy)
- CHỈ: Giấy
- VI: Da
- ĐỊCH: Xa
- CÙNG: Rất
- ĐOẠN: Dứt
- TÀI: May
- LIỆT: Bày
- THAO: Giấu
- CỨU: Cứu
- TRỪ: Trừ
- CỪ: Xà cừ
- PHÁCH: Hổ phách
- TỊNH: Sạch
- TRANG: Nghiêm
- THƯỜNG: Xiêm
- ÁO: Áo
- ĐẠO: Đạo
- TÂM: Lòng
- CÂU: Cong
- BẢ: Lệch
- HẠCH: Hạch
- CUNG: Cung
- TUNG: Núi Tung
- THÁI: Núi Thái
- NGẠ: Đói
- ƯỚNG: No
- NGA: Núi Nga
- HỖ: Núi Hỗ
- BẠ: Sổ
- MINH: Ghi
- LY: Quỷ Ly
- MỴ: Quỷ Mỵ
- TRỊ: Trị
- AN: An
- HỘI: Tràn
- TOÀN: Hợp
- LIỄM: Góp
- THÔI: Đòi
- TUÂN: Noi
- THUẬT: Bắt chước
- TIÊN: Trước
- LÝ: Trong
- LIỆU: Đong
- BIỀU: Bớt
- HẠT: Chim Hạt
- CƯU: Chim cưu
- TRỪU: Trừu
- ĐOẠN: Vóc
- LAO: Nhọc
- DỰ: Vui
- CHUỲ: Dùi
- TRÁC: Đẽo
- DUỆ: Kéo
- QUYÊN: Tha
- THẤT: Nhà
- XƯƠNG: Cửa
- CÂU: Ngựa
- HIÊN: Xe
- PHỤ: Về
- SIÊU: Vượt
- VIỆT: Cái Việt
- MAO: Cờ mao
- MỘNG: Chiêm bao
- ĐƠN: Nói vấp
- TÁNG: Lấp (chôn)
- HÂN: Nâng
- HỐI: Ăn năn
- VĂN: Mắng tiếng
- NGAO: Liệng
- CHỬ: Bay
- MINH: Say
- TỈNH: Tỉnh
- TỈNH: Chĩnh
- OA: Nồi
- NGẪU: Đôi
- ĐƠN: Một
- ĐỐNG: Cột
- THÔI: Rui
- THUÝ: Tôi
- ĐÀO: Đúc
- PHÚC: Phúc
- TRƯNG: Điềm
- ÍCH: Thêm
- TRỪ: Để
- ĐẾ: Đế
- HOÀNG: Hoàng
- DI: Càng
- THẬM: Rất
- THẤT: Mất
- DIÊN: Noi
- CỪ: Ngòi
- BỘT: Vũng
- BỔNG: Bổng
- LƯƠNG: Lương
- DIỆC: cũng
- VƯU: Thêm
- BÔ: Nem
- THIỆN: Bữa cơm
- PHÂN: Thơm
- TUÝ: Tốt
- ĐỘT: Đốt
- NĂNG: Hay
- NHỮ: Mầy
- SINH: Gã
- NHẠN: Giả
- CHƠN: Ngay
- THẾ: Thay
- THÙ: Lả (trả)
- BÁCH: Bã
- TAO: Hèm
- TRINH: Điềm
- KHÁNH: Phúc
- LỘC: Lộc
- KỲ: Lành
- BÀNH: Họ Bành
- YỂU: Khốn
- DI: Nước lớn
- BẬT: Thơm thay
- KIM: Nay
- THUỶ: Mới
- LỢI: Lợi
- PHỒN: Nhiều
- QUÂN: Đều
- TẠP: Lộn
- TRẠCH: Chọn
- BAN: Dời
- CẬN: Bồi
- PHAN: Huyệt
- HÀN: Rét
- YẾM: No
- HỨA: Cho
- PHÚNG: Dạy
- ĐÁT: Áy náy
- TỨ: Luông tuồng
- VIÊN: Vườn
- QUẬT: Lỗ
- TẠC: Trổ
- XUYÊN: Dùi
- TA: Ôi
- KHÁI: Hăm hở
- NGỮ: Trắc trở
- HỒI: Bồi hồi
- ƯỞNG: Bùi ngùi
- QUYỀN: Đau đáu
- SÁCH: Giậu
- BỒNG: Phên
- TRẮC :Lên
- KHIÊU: Nhảy
- THÁC: Cái đẫy
- THƯ: Đùm (gói)
- TINH: trùm
- ĐẢO: Úp
- TÁ: Giúp
- LIÊU: Nhờ
- NGẪU: tình cờ
- CỜ: Hoạ
- KIỂM: Má
- THIỀU: Răng
- HẰNG: Hằng
- THỰC: Thật
- CHẤT: Chất
- HOA: Hoa
- TỶ: Hoà
- KHẮC: Khắc
- TẶC: Giặc
- TRÙ: Loài
- BAN: Dời
- NHẠ: Rước
- KHUỂ: Bước
- BIÊN: quanh
- DUNG: Thành
- HỐI: Vực
- MẪU: Đực
- NHÂM: Thai
- TƯỚC: Nhai
- THÔN: Nuốt
- TRẢO: vuốt
- ĐỒN: Mông
- ĐỘT: Xông
- CHINH: Đánh
- ĐOÁ: Lánh
- PHÔ: Phô
- KHÍCH: Vải to
- HY: Vải nhỏ
- KHÍ: Bỏ
- HƯU: Thôi
- HU: Ôi !
- PHẤT: Bẻ
- LÝ :Lẽ
- THẦM: Lòng
- THOA: Trâm
- HOÀN: (vòng) nhẫn
- PHẪN: Giận
- SỦNG: Yêu
- NHIẾP: Theo
- KHÊ: Đường tắt
- TRÓC: Bắt
- BẢO: Gìn
- KIỀN: Tin
- TÚC: Kính
- ĐÍNH: Đính chính
- MÔ: Mưu mô
- DU: A Dua
- QUỈ: Dối
- CHÚC: Trối
- DI: Noi
- XUY: Roi
- SÁCH: Vọt
- TRÍCH: giọt
- NGUYÊN: Nguồn
- MUỘN: Buồn
- CƯỜNG: Mạnh
- XƯƠNG: Thạnh
- BẬT: An
- NGOAN: Ngoan
- LỆ: Trái
- HỰU: Lại
- TINH: Gồm
- DU: Dòm
- ĐỊCH: Thấy
- BÀNH: Cáy
- GIẢI: Cua
- QUY: Rùa
- BIẾC: Giải
- MẪU: Bà vãi
- TỲ: Nô tỳ
- ĐỈNH: Thoi
- MÂN: Lõi
- SÁCH: Hỏi
- NHU: Chờ
- CƯƠNG: Bờ
- GIỚI: Cõi
- LỊCH: Sỏi
- NHƯ: Lầy
- SẤU: Gầy
- BÀNG: Lớn
- VẤN: Bợn
- QUYÊN: Trong
- HUÂN: Xông
- NHIỆT: Sốt
- HUỶ: Đốt
- THÔI: Thui
- GIÁM: Soi
- KÌNH: Chống
- CỐNG: Tiến cống
- ĐAM: Mê man
- THOÁN: Nấu cơm
- THUNG: Giã gạo
- SÓC: Giáo
- QUA: Đòng
- SẬU: Giong
- ĐẰNG: Ruổi
- LINH: Tuổi
- TỰ: Năm (tế lễ)
- BÁ: Trăm
- CHU: Khắp
- THẬP: Thập
- CAI: Cai
- TAI: Tai
- HOẠ: Hoạ
- NHIẾP: Gá
- TỰ: Dường
- THƯƠNG: Thương
- HẠI: Hại
- GIẢI: Con Giải
- ĐÀ: Lạc đà
- TOẠ: Toà
- THỨ: Thứ
- DỰ: Dự
- BỒI: Thêm
- THUỴ: Tên hèm
- HÀM: Tên chức
- BỨC: Bức
- KỲ: Khăn
- CANG: Thằn lằn
- ĐỈNH: Rắn mối
- BỘI: Bội
- THỪA: Nhân
- TRÌ: Sân
- THÁT: Cửa
- ĐỊCH: Rửa
- SƠ: Khơi
- HỒ: Ôi !
- ĐÃN: Những
- CỦNG: Vững
- BÀN: Đá
- VỌNG: Trá
- NỊNH: hót
- THƯ: nhọt
- CHÍ: Nốt ruồi
- DƯỠNG: Nuôi
- TRANG: Sửa
- TRẠC: Rửa
- BIÊM: Lể
- SỔ: Kể
- THAM: Xét
- TẢO: Quét
- LÊ: Cày
- TRIỆU: Gây
- CHIÊU: Sáng
- ĐÁNG: Đáng
- CÔNG: Ông
- TẮNG: Nồi hông
- LINH: Cái thống
- ĐÀO: Sóng
- HỘ: Nước đông
- TRIỆT: Thông
- KHÁNG: Chống
- KHOÁNG: Rộng
- LIÊU: Xa
- QUÁ: Qua
- THƯƠNG: Nhảy
- TRÍCH: Lấy
- SAN: Chia
- TIÊU: Tia
- ÁNH: Ánh
- PHẠT: Phạt
- DAO: Lay
- LAI: Cỏ may
- HỦ: Mục
- XÚC: Giục
- CÙ: Siêng
- KỴ: Kiêng
- ĐÀO: Trốn
- BẢN: Vốn
- BÀNG: Bên
- TIỆN: Khen
- VU: Dối
- KẾ: Nối
- HÀI: Hoà
- DU: Xô
- MẠT: Sổ
- VŨ: Vỗ
- TUY: An
- TRÁNH: Can
- DI : Để
- KHI: Dễ
- LẠI: Nhờ
- QUÁT: Vơ
- MY: Buộc
- Y: Thuốc
- KHOÁ: Khoa
- VŨ: Mái nhà
- MY: Mí cửa
- PHONG: Ngọn lửa
- HẠN: Nắng lâu
- THỐNG: Đau
- THUYÊN: Đã khỏi
- LÃ: Ông Lã
- THI: Cỏ thi
- KỲ: Ngựa kỳ
- ĐẶC: Nghé (trâu)
- TỂ: Quan Tể
- HẦU: Tước Hầu
- MÂU: Cái mâu
- THUẪN: Cái thuẫn
- TẬP: Áo vắn
- KHÂM: Nệm giường
- LỘ: Đường
- NHAI: Ngõ
- GIÁNG: Đỏ
- TRI: Đen
- PHÀN: Phèn
- BẠC: Mưa đá
- DUY: Dạ
- DU: Ừ è
- HOÈ: Cây hoè
- TỬ: Cây tử
- CHỬ :Câu chử
- KINH: Cây kinh
- LINH: Cái linh
- THÁC: Cái trắc
- HOẠCH: Vạc
- DUNG: Chuông
- KHUÔNG: Cáo khuông
- CỬ: Cái cử
- NGỮ: Nhà ngữ
- LINH: Nhà linh (tù)
- TRÀNG: Hùm tinh
- CHẾ: Chó dại
- DUYẾN: Lại
- NHA: Nha
- XA: Xa
- CÁCH: Cách
- LIỆT: Rách
- HÁO: Hao
- TÀO: Sông Tào
- BIỆN: Sông Biện
- MIỆN: Sông Miện
- NGHI: Sông Nghi
- KỲ: thần kỳ
- NỄ: Ông vải
- TRỮ: Đợi
- XÍ: Mong
- DẬT: Thong dong
- UNG: Hoà nhã
- PHI: Cả
- ĐẢN: Tin
- CÁI: xin
- SƯU: Dấu
- XI: Xấu
- LIỆT: Hèn
- TẠ O: Đen
- PHI: Đỏ
- SÔ: Cỏ
- PHỐ: Vườn
- PHONG: Bò rừng
- HÝ: Lợn
- KHÔI: Lớn
- NUỴ: Lùn
- SÚC: Đùn đùn
- NGỘT: Vòi vọi
- TRÁC: Chót vót
- PHÂN: Bời bời
- DAO: Noi
- CÁCH: Đổi
- NGHIÊU: Đá sỏi
- LỆ: Đá mài
- LỴ: Hoa lài
- BA: Bông sói
- SÀI: Chó sói
- PHẤT: Lợn lòi
- NHỊ: Hai
- YÊU: Nhỏ
- QUỲNH: Vò võ
- KHOÁI: Ngùi ngùi
- VẪN: Ngậm môi
- LUYẾN: Co cánh
- Á: Sánh
- SÀI: Tày
- ĐỀ: Chỉ gai
- NHỨ: Bông vải
- KẾ: Búi tóc
- KHÔN: Cạo đầu
- DIỆU: Mầu
- TU: Hổ
- TÍCH: Mổ
- DỊCH: Xoi
- LỆ: Đôi
- MÂU: Sánh
- MỆNH: Mệnh
- THẦN: Ngôi
- THIỀU: Ngùi ngùi
- CĂNG: Năm nắm
- NGHIỄM: Chăm chắm
- XÂM: Dần dần
- VẬN: Vần
- THOẠI: Nói
- PHỦ: Mới
- TÀO: Tàn
- THAO: Tham ăn
- BIỂU: Chết đói
- UY: Thân ái
- BẰNG: Dựa nương
- DŨNG: Bồi đường
- KỲ: Đống
- NGHÊ: Mống
- VẬN: Vầng
- ĐÌNH: Dừng
- TRỤ: Trọ
- CHỈ: Mỡ
- MẠC: Màng
- HOÀNG: Bàng hoàng
- PHẤT: Phưởng phất
- THUẤN: Chợp mắt
- THIÊU: Ù tai
- PHỈ: Cái đài
- SAO: Cái rá
- ĐÍCH: Con cả
- LÝ: Em dâu
- LƯƠNG: Cầu
- SẠN: Nhà sạn
- ĐIẾM: Nhà quán
- CỔ: Đi buôn
- ĐỘC: Đọc ôn
- CHÚ: Thích nghĩa
- UYỂN: Chén dĩa
- ÂU: Bình
- CÁT: Lành
- HUNG: Dữ
- TỰ: Thứ
- BỐI: Loài
- SAI: Sai
- SUYỄN: Suyễn
- DỊCH: Diễn
- SAO: Sao
- CHIỂU: Ao
- ĐẬU: Lỗ
- THOÁ: Nhổ
- HAO: hen
- HUYÊN: Cỏ huyên
- UNG: Rau muống
- TRI: Làm ruộng
- CẤU: Làm nhà
- DUNG: Cây đa
- UÝ: Ích mẫu
- ĐIÊU : Gian giảo
- MÃ: Mã La
- GIÁ: Chim đa đa
- THUẦN: Chim cút
- TÊ: Tê giác
- BÁC: Ngựa lang
- HẠO: Mênh mang
- NHÂN: Nghi ngút
- BÚT: Bút
- ĐAO: Đao
- NGAO: Ngao
- HIẾN: Hiến
- GIẢ: Chén
- HỒ: Hồ
- XƯƠNG : Xương bồ
- Ý: Ý dĩ
- KỶ: Cây kỷ
- NHU: Hương nhu
- SA: Áo thầy tu
- NẠP: Áo vá
- SA: Cát
- NHỊ: Mềm
- LỘNG: Lăng loàn
- NGÂN: Ngang trái
- NGA: Ngải
- NGHIỆT: Riềng
- LÂN: Giềng
- LỮ: Nhà
- GIAO: Qua
- GIÁP: Bè
- PHƯƠNG: Cá mè
- LẠC: Cá mối
- HỖ: Đắp đổi
- SAI: So le
- LÊ: Rau lê
- TRÚC: Cây trúc
- CHÚC: Lời chúc
- NHÂN: Lễ cầu
- SƠ: Chải đầu
- THẤU: Súc miệng
- TA: Lúng liếng
- ĐẬU: Tạm lưu
- SÀO: Ươm tơ
- TÍCH: Chắp sợi
- PHAN: Phơi phới
- ƯỞNG: Bùi ngùi
- THOAN: Rồi
- CỨC: Giục
- LAO: Rượu
- CÚC: Men
- THIÊN: Ven
- MẠCH: Đường mạch
- HOẠCH: Vạch
- CÂU: Lưỡi câu
- THIỀU: Cá dầu
- TIỂU: Cá bổn
- CỔN: Áo cổn
- CỪU : Áo Cừu
- HÀO: Hào
- QUÁI: Quẻ
- KÍNH: Nể
- ĐIỆU: Thương
- BẠC: Rèm
- CHIÊM: Đá nện
- GIỚI: Đến
- TỒ: Qua
- NHẬM: Làm thuê
- DƯ: Làm ruộng
- TỊCH: Nước cạn
- ĐÔN: Mặt trời
- LÔ: Cá rìa
- DỰ: Cá lẹp
- YÊU: Ép
- HÃN: Theo
- TRỊCH: Gieo
- CHÂM: Rót
- CẮNG: Suốt
- ĐẠT: Thông
- KHƯƠNG: Bọ hung
- GIỚI: Con sâu
- LÂU: Sâu
- YẾT: Hà
- THẾ: Tha
- TRÁCH: Trách
- LỊCH: Lịch
- TAO: Xôn xao
- CAO: Cao
- LUỸ: Luỹ
- LƯU: Chim cú
- ĐỀ: Chim Đề
- PHÙ: Le le
- LIỄM: Chim sáo
- PHÁO: Pháo
- XA: Xe
- THƯ: So le
- TRÙ: Thủng thẳng
- CHỈNH: Ngay ngắn
- NGHIÊM: Nghiêm
- LIÊM: Câu liêm
- BẢN: Sọt
- CẢ: Được
- SÀN: Yếu
- NẠI: Chịu
- THẨM: Xét
- SÁP: Rít
- THÔ: To
- NGHĨ: So
- SÚC: Rút
- PHIỀN: Đốt
- BÁI: Mưa rào
- QUẬT: Đào
- XÚC: Giục
- PHẦU: Vục
- KHỐNG: Đem
- DUYỆT: Xem
- TUÂN: Hỏi
- TUỴ: Mỏi
- CÙ: Gầy
- HUÂN: Say
- NỊCH: Đắm
- NGỘT: Chằm hẳm
- HOÀN: Hăm hăm
- LỤC: Rau răm
- BỒ: Cây lác
- ĐỔ: Đánh bạc
- CANH: Hoạ thơ
- NHAI: Bờ
- ĐẢO: Đảo
- SỬU: Sửu
- MÙI: Mùi
- THỨC: Chùi
- HUY: Rách
- HÁC: Hách
- NGA: Ngâm nga
- XA: Xa
- XỈ: Xỉ
- THƯ: Con khỉ
- BI: Con Bi
- YẾN: Chim gi
- HUY: Chim trả
- XUYẾT: Vá
- TRIỀN: Ràng
- CƯƠNG: Dây cương
- TIẾT: Dây buộc
- BÀN: Sẹo (thẹo)
- HUYỄN: Hoa mắt
- SẢNH: Nhà khách
- HẠP: Cửa
- DU: Thửa
- DUẬT: Bèn
- THƯỢNG: Trên
- ƯƠNG: Giữa
- KHUÔNG: Chứa
- SẮC: Răn
- CAN: Cần
- QUYẾT: Cột
- LƯ: Con cộc
- CẢM: Cá măng
- NÁ: Chăng
- PHẢ: Vã
- XẠ: Con xạ
- NGHÊ : cá nghê
- LÝ: Quê
- TƯ: Đẹp
- TRÁCH: Đẹp
- KIÊU: Xấc
- SIỀM: Hót
- CẨN: Kín
- KIÊN: Sẻn
- ĐỐ: Ghen
- ĐĂNG: Lên
- TỰ: Nối
- GIAO: Cá đuối
- KỶ: Con hươu
- A: Theo
- TUẬN: Tuần
- HUYỀN: Dây cung
- CẤU: Giương
- BẰNG: Nương
- LUYẾN: Mến
- DẬT: Nén
- QUÂN: 30 cân
- TRÁCH: Khăn
- THÂN: Giải
- CHÂU: Bãi
- HỰU: Vườn
- QUỸ: Bát đàn
- CÙNG: Gậy trúc
- TRIÊU: Dài tóc
- TƯ : Rậm râu
- TỐC: Rau
- ÂU: Cây lác
- HOẮC: Trâu bạc
- LY: Ngựa đen
- NÔ: Dốt hèn
- XUẪN: Ngây dại
- TỨC: Con dâu
- MÔ: Đàn bà
- NÙNG: Ta
- BẠN: Bạn
- DỊ: Hàng quán
- ĐÀI: Quý đài
- KINH: Gai
- ĐỂ: Rễ
- HÀNG: Vượt bể
- NGHỈ: Chống đò
- VU: Vò
- ÁNG: Chậu
- TƯ: Đau đáu
- NGẬT: Đầm đầm
- CỦ: Hăm hăm
- BÂN: Rầy rậy
- TÀI: Xảy
- TÁI: Hai
- MẬU: Dài
- VẶN: Rối
- NGHÊ: Mối
- DẬT: Hàng
- QUỸ: Lương
- TRÙ: Bột
- TÚ: Lúa tốt
- NHUNG: Sừng non
- ĐỒN: Heo con
- THUẦN: Trâu nghé
- TRÍ: Để
- ĐẠO: Noi
- ĐỒ: Bôi
- TỊCH: Mở
- QUYNH: Then cửa
- VŨ: Chái nhà
- PHÁC: Thật thà
- KIỆT: Dữ dội
- LIỆT: Chói lói
- HOÀNG: Rõ ràng
- HIỂN: Vinh vang
- BIẾM: Biếm
- KIỆM: Kiệm
- CẦN: Cần
- CẬT: Hỏi phăng
- CUỐNG: Nói liều
- HUÂN: Nắng chiều
- DÂM: Mưa dầm
- LÂN: Ầm ầm
- LỤC: Lục tục
- HỒN: Nước đục
- PHỈ: Vẻ vang
- BẢO: Chăn
- THIÊN: Mang đá gót
- PHẠM: Nhà bụt
- THIỀN: Nhà chùa
- BI: A dua
- CHUẾ: Gởi rể
- NHÂN: Tế lễ
- TIẾN: Dâng cơm
- TRÙ: Bếp nấu cơm
- CHỬ: Chày giã gạo
- TÍCH: Ráo
- CANG: Khô
- BỘC: Ồ Ồ
- KHANH: Sang sảng
- THÔNG: Sáng
- ÁM: Mờ
- PHẾ: Cờ
- QUYẾN: Lụa
- KHANH: Lỗ
- TỈNH: Hang to
- PHA: Bờ
- DŨ: vựa
- PHẪN: Tóc ngựa
- KINH: Ống chân trâu
- HOẰNG: Sâu
- VẬT: Bợn
- THIỀU: Tóc mượn
- TẢ: Tay chiêu
- QUÂN: Đều
- BIẾU: Biếu
- TIẾU: Làm tiếu
- TRAI: Làm chay
- MÊ : Say
- TỈNH: Tỉnh
- LƯU: Thủng thỉnh
- KHỐNG: Vội vàng
- GIÀM: Ràng
- TỔNG: Tóm
- ĐỚI: Núm
- BA: Hoa
- THIỀU: Xa
- TỊCH: Vắng
- LUYỆN: Lụa trắng
- CƠ: Hàng xanh
- THỤC: Lành
- KIÊU: Mạnh
- XÍ: Thạnh
- HÂN: Vui
- YỂM: Nốt ruồi
- CHI: Chín giạn
- PHÁO: Đạn
- THỈ: Tên
- THỈNH: Xin
- NGHỆ: Lại
- HUY: Nắng giại
- LÂM: Mưa lâu
- ÂU: Ca chầu
- TẠ: Tạ
- DŨ: Đã
- THIỆM: Đầy
- TĂNG: Thầy
- TƯỢNG: Thợ
- TẦN: Rau ngổ
- TẢO: Rau rong
- BỒNG: Cỏ bồng
- HẠNH: Cây hạnh
- HÙNG: Mạnh
- HÚNG: Say
- KHẢN: Ngay
- XANG: Thật
- THÚC: Giây phút
- LIÊU: Vắng xa
- LƯ: Nhà
- LẪM: Lẫm
- PHẨM: Phẩm
- BAN: Ban
- PHAN: Thịt xay
- TỘ; thịt tộ
- THÍCH: Bướu cây
- CHÂU: Cây
- LUỴ: Dây
- LÂU (LŨ): Lụa
- ĐỘT: Doạ
- ĐÔ: Ừ
- TƯ: Quan tư
- ĐẢNG: Đảng
- TẢNG: Đá tảng
- TƯ: Cỏ tranh
- HƯU: Lành
- THỊNH: Thịnh đạt
- TIẾT: Cây tiết
- TÔ: Cây tô
- TRẪM: Ta
- QUAN: Goá
- CHẾ: Phép
- TANG: Tang
- BIỀN: Mũ biền
- HỐT: Cái hốt
- KHIÊN: Tuốt
- BỈNH: Cầm
- TRIÊM: Dầm
- TẢ: Iả chảy
- CỤ: Gió cả
- VIÊM: Lửa xông
- ĐỒNG: Cùng
- NIẾP: Nắm
- THANH: Cá trắm
- LỆ: Cá rưa
- BÔ: Trưa
- VÃN: Muộn
- UYỂN: Uốn
- BÀN: Quanh
- OANH:Vàng anh
- VŨ: Chim vũ
- TRẦN: Cũ
- CỔ: Xưa
- NGỰ: Ngừa
- THẢO: Đánh
- MÃNH: Mạnh
- ĐÁNG: Ngăn
- THẦN: Thần
- TƯỢNG: Tượng
- ỐC: Trướng
- VI: Màn
- HÀN: Khoan
- ĐỊNH: Định
- DẦN: Kính
- NGOẠN: Lờn
- LẪM: Nhơn nhơn
- HIÊU: Ong óng
- QUỸ: Bóng
- MAI: Rêu
- TIÊU: Thêu
- HỘI: Vẽ
- PHÁN: Rẽ
- CHƯƠNG: Rõ ràng
- BI: Thương
- NÃO: Sầu não
- KỲ: Lão
- CẤU: Già
- CÔ: Oa
- QUYẾT: Từ giã
- CỰ: Cái giá
- NAO: Cái chiêng
- DƯ: Khiêng
- TẤN :Dắt
- KHUÔN: Mí mắt
- NGẠC: Hàm răng
- NHAI: Dùng dằng
- NGHỄ: Chờ đợi
- PHI: Phơi phới
- OANH: ầm ầm
- Ế: Râm
- DƯƠNG: Nắng
- CẢO: Trắng
- TƯƠNG: Vàng
- ĐỘNG: Hang
- KHOA: Tổ
- TRÁC: Đẽo gỗ
- THỜI: trồng cây
- NINH: Lầy
- VÂN: Gợn
- KỲ: Lớn
- KHOẢ: Nhiều
- TIÊU: Thiêu
- THUẾ: Mọt
- SẤM: Rót
- UYÊN: Sâu
- LỆ: Hàu
- DU: Chạch
- CÁC: Nách
- THI: Thây
- ĐỀ: Lụa dày
- HUỆ: Vải nhỏ
- GIẢ: Đỏ
- LÊ: Đen
- ĐOAN: Đoan
- NẶC:Giấu
- THÚC: Đậu
- THẦM: Quả dâu
- DỰNG: Nàng hầu
- PHI: Vợ vua
- TRIỀN: Chợ
- TỨ: Hàng
- HƯỚNG: Lương
- BỘT: Bột
- KIẾT: Côi cút
- SẦU: Buồn rầu
- LÔ: Cây lau
- GIỚI: Củ kiệu
- QUÁN: Chim sếu
- THU: Chim Thu
- HOANG: Hoang vu
- ĐIỆN: Cõi điện
- TOAN: Kiện
- CẠNH: Đua
- TƯ: Lo
- HỐI: Dạy
- KHƯ: Ngáy
- THÁO: Kêu
- THIÊM: Đều
- PHÓ: Nhiếp
- KHAM: Dẹp
- TOẢ: Giằn
- DUY: Riêng
- CÁNH: Lại
- ĐẠI: Thanh đại
- TINH: Thuỷ tinh
- SINH: Tam sinh
- SÚC: Lục súc
- DUNG: Đúc
- LUYỆN: Rèn
- TƯƠNG: Nên
- HOÁ: Dậy
- CẤU: Thấy
- CHIÊM: Xem
- DẪN: Đem
- XÂM: Lấn
- ĐINH: Dặn
- HỰU: Khuyên
- TÊ: Lên
- SĨ: Đợi
- TRÁCH: Hỡi
- Y: Ôi
- TOẢ: Nồi
- HỘC: Hộc
- CHẤT: Bông thóc
- SAO: Tiền
- TUẤN: Hiền
- GIAI: Tốt
- HỐT: Một hốt
- THÙ: Một thù
- MÔNG: Mịt mù
- LÃNG: Sáng
- KIẾN: Đầu tháng
- TẠP: Ba mươi
- HÀ: Rươi
- TRÁ: Mắm
- ĐƠN: Thắm
- LỤC: Xanh
- PHẦU: Mành mành
- MẠC: Màn trướng
- HÀ: Mây ráng
- HỒNG: Cầu vồng
- ĐÔNG: Mống đông
- LÔI: Sấm
- NHẪM: Vạt áo
- THUẾ: Khăn
- TRÙ: Chăn
- ĐẠI: Đãy
- CÁO: Dạy
- THỆ: Thề
- BÁNG: Chê
- TẠC: Xấu
- UẨN: Giấu
- PHONG: Giàu
- UYÊN: Sâu
- BÍ: Mật
- VI: Nhặt
- TIỆM: Dần
- CẢNH: Răn
- ÁC: Dữ
- TỰ: Chữ
- TỪ: Tờ