Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau
1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass
1...........factories............. 2...........foots................. 3..............tomatoes................... 4.............bookshelves................ 5............glasses..............
Factory foot -> factory feet
foot -> feet
tomato -> tomatoes
bookshelf -> bookshelves
glass -> glasses
Rất vui vì giúp đc bạn.
Viết danh từ số nhiều những từ sau
1 . Factory =>Factories
2 . Food =>foods
3 . Tomato =>Tomatoes
4 . Bookshelt =>Bookshelves
5 . Glass = >Glasses
1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)
lamp
city
cliff
roof
thief
penny
piano
tooth
base
rose
boy
family
potato
wife
photo
child
sandwich
fish
foot
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
family - families
friend - friends
desk - desks
student - students
house - houses
pen - pens
dog - dogs
father - fathers
worker - workers
child - children
doctor - doctors
school - schools
pencil - pencils
cat - cats
mother - mothers
dentist - dentists
classmate - classmates
families
friends
desks
students
houses
pens
dogs
fathers
workers
child - children
doctors
schools
pencils
cats
mothers
dentists
classmates
(Hầu hết là các danh từ thường nên ta thêm "s / es", riêng child là danh từ bất quy tắc, ta viết children.)
Biến đổi dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
one loaf - some .loaves.....
one pill- some ...pills....
one mirror - some....mirrors....
one letter - some...letters..
one biscuit - some..biscuits...
one glass - some...glasses..
one sandwich - some..sandwiches.....
one toy - some..toys.....
one foot - some....feet...
one packet - some..packets....
- some .loaves
- some ...pills....
some....mirrors....
- some...letters..
- some..biscuits..
- some...glasses..
- some..sandwiches.....
- some..toys.....
lan luot nha
one foot - some....feet...
one packet - some..packets
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
1. factory = factories
2. foot = feet
3.tomato = tomatoes
4. bookshelf = bookshelves
5. glass = glasses
1.factories
2.feet
3.tomatoes
4.bookshelves
5.glasses