Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .
-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .
-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
a,stool --< stools
b,clock --> clocks
c,student --> students
d,teacher --> teachers
e,stereo --> stereos
g,door --> doors
h,eraser --> erasers
i,couch --> couches
k,lamp --> lamps
l,table --> tables
m,chair --> chairs
n,bag --> bags
o,nurse --> nurses
p,board --> boards
s,case --> cases
Viết số nhiều của các từ sau:
a. stool=> stools
b. clock=> clocks
c. student=> students
d. teacher=> teachers
e. stereo=> stereos
f. door=> doors
g.eraser=> erasers
h. cough=> coughes
i. lamp=> lamps
k. table=>tables
l.chair=>chairs
m.bag=>bags
n.nurse=>nurses
o. board=> boards
p. case=>cases
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser => erasers
2. person => persons
3. couch => couches
4. stereo => stereos
5. engineer => engineers
6. nurse => nurses
7. stool => stools
8. clock => clocks
9. bookshelf => bookselves
10. country => countries
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser : erasers
2. person : people
3. couch : couches
4. stereo : stereos
5. engineer : engineers
6. nurse : nurses
7. stool : stools
8. clock : clocks
9. bookshelf : bookshelves
10. country : countries
These are erasers
Those are telephones
They are my houses
There are some tables
What are these ?
There are erasers
Those are telephones
There are my houses
There are tables
What are there?
/s/:desk,student
/iz/: box, bench, class, watch, nurse, house
/z/:teacher, father, stereo, engineer, mother, board, eraser, brother, family, doctor, telephone, sister, armchair, country
cuch????????
Xếp các từ sau vào 3 cách phát âm :
teacher , cuch , father , desk , stereo , engineer , mother , box , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , bench , nurse , armchair , class , watch , student , country , house
/s/ : desk , student .
/iz/ : cuch , box , bench , nurse , class , watch .
/z/ : teacher , father , stereo , engineer , mother , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , armchair , country .
mik ko bít
/s/:book,clock,desk,street,student,booksheft,lamp.
/z/:door,window,broad,bag,pencil,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,teacher,chair,doctor,engineer,nurse,table,stool,telephone,
stereo.
/iz/:couch,bench.
Mk nghĩ z.Sai thui nha!Nếu đúng k mk nhé!