K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2017

/s/ : parks , lakes , sports , streets ,

/z/ : trees , factories , places , yards , hotels , things , cities , stools , games , temples

/iz/ : houses ,

/s/:parks , lakes , sports , streets

/z/:factories , places , trees , yards , hotels, things , cities , stools , games , temple

/iz/:houses

11 tháng 9 2016

clock / clocks

house / houses

couch / couches

nurse / nurses

table / tables

lamp / lamps

stereo / stereos

bench / benches

bookshelf / bookshelves

window / windows

( 1 ) /s/: clocks, lamps 

( 2 ) /iz/: houses, couches, nurses, benches

( 3 ) /z/: tables, stereos, bookshelves, windows

 
11 tháng 9 2016

house/ houses

lamp/lamps

couch/couches

bench/benches

nurse/nurses

bookshelf/bookshelfs

table/tables

window/windows 

stereo/stereos

/s//iz//z/
clockcouchhouse
lampstereonurse
bookshelfbenchwindow 

 

29 tháng 10 2016
Cho dạng số nhiều của các danh từ sau.

house -> houses

park -> parks

place -> places

tree -> trees

yard -> yards

hotel -> hotels

lake -> lakes

street -> streets

city -> cities

river -> rivers

village -> villages

flower -> flowers

29 tháng 10 2016

house ->houses

park -> parks

place -> places

tree -> trees

yard -> yards

hotel -> hotels

lake -> lakes

street -> streets

city -> cities

river -> rivers

village -> villages

flower -> flowers

9 tháng 8 2018

Hay sap xep cac danh tu so nhieu thich hop theo cach doc am cuoi

Classes boards books couches telephones

Parents student engineers baskets doors

Lamps benches desks bookcases stools

Armchairs tables teachers years windows

/s/ : books, parents, students, baskets, lamps, desks

/z/ : boards, telephones, engineers, doors, stools, armchairs, tables, teachers, years, windows

/iz/ : classes, couches, benches, bookcases

9 tháng 8 2018

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks.

/iz/:Classes, couches, benches, bookcases.

/iz/:boards,telephones, engineers,doors,stools,Armchairs,tables, teachers, years, windows

24 tháng 8 2018

1.The rice paddy is next to the lake

2.My school is opposite the park

3.There are many trees flowers in the yard

4.The movie theatre is between the bookstore and the hotel

5.The museum is in front of the bakery

6.On the left of the stadium there is a museum

7.In my neighborhood there is a school, a museum and a school

8.Hoa's mother works in the factory

24 tháng 8 2018

Dung cac tu goi y de viet cau hoan chinh

1. Rice paddy / next / lake

rice paddy is next to the lake

2. My school / opposite / park

my school is opposite the park

3. There / trees / flowers / yard

there are some trees and flowers in the yard

4. Movie theater / between / bookstore / hotel

movie theater is between the bookstore and the hotel

5. Museum / front / bakery

the museum is in front of the bakery

6. Left / stadium / there / museum

to the left of the stadium, there is a museum

7. Neighborhood / there / school / museum / hospital

in my neighborhood, there is a school, a museum and a hospital

8. Hoa's mother / work / factory

hoa's mother works in a factory

6 tháng 5 2016

- cooked / looked  đọc đuôi -ed là / t /.

- listened / answered đọc đuôi -ed là / d /.

7 tháng 5 2016

Cách đọc ED trong tiếng Anh - Hướng dẫn phát âm đuôi ED

Đối với động từ có quy tắc ( regular vebrs ) 
- Có 3 cách phát âm chính 
/t/: những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát âm cuối là " s" 
Ví dụ: liked , stopped .... 

/id/: Những từ có tận cùng là : t, d 
Ví dụ: needed , wanted .... 

/d/: những trường hợp còn lại 
Ví dụ: lived , studied ..... 


Đối với N(danh từ) số nhìu có 3 trường hợp 
/s/ : sau các từ có tận cùng là phụ âm không rung : f , k , p , th ,.... 
Ex: roofs , books ,..... 
/z/ : sau các nguyên âm , phụ âm rung : b , g , n , d , ... 
Ex: dogs, tables..... 
/iz/ : sau các âm có tiếng gió : s, z , dz , tz ..... 
Ex : pages , watches ... 

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

29 tháng 8 2016

 

viet dang so nhieu cua danh tu

1, man = men

2, woman = women

3, child = children

4, tooth = teeth

5, person = people

6, stereo = stereos--> cái nì ko chắc nhưng chắc chắn mấy cái trên mk đúng

29 tháng 8 2016

man = men

woman =  women

child = children

tooth = teeth

person = people

stereo = stereos

8 tháng 8 2018

Chon tu co phan gach chan phat am khac voi cac tu con lai

1. A. Engineer B. Hotel C. Temple D. Enlarge

2. A.theatre B. This C. That D.father

3. A. Lake B.factory C.plane D. Place

4. A. Hats B. Parks C. Buses D. Banks

5. A. Garden B. Farm C. Market D. Wash

8 tháng 8 2018

Chon tu co phan gach chan phat am khac voi cac tu con lai

1. A. Engineer B. Hotel C. Temple D. Enlarge

2. A.theatre B. This C. That D.father

3. A. Lake B.factory C.plane D. Place

4. A. Hats B. Parks C. Buses D. Banks

5. A. Garden B. Farm C. Market D. Wash

26 tháng 8 2017

Viet dang dung cua cac tu trong ngoac:

Thu [go]___goes____to school by bike every day

Ttheir house[have]__has__a big graden

She[live]__lives___in a small village

Ba's father [work]__works__in a factory

I [play]____play___soccer in the stadium every day

She [eat] ___eats____her lunch at twelve o'clock

They[go]___go____to bed at 10p.m

His mother [work]___works___in a hospotal

26 tháng 8 2017

Thu (go) goes to school by bike every day.

Their house (have) has a big garden.

She (live) lives in a small village.

Ba's father (work) works in a factory.

I (play) play soccer in the stadium every day.

She (eat) eats her lunch at twenlve o'clock.

They (go) go to bed at 10p.m.

His mother (work) works in a hospital.