Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, Na2O
canxi oxit,CaO
axit sunfurơ, H2SO3
sắt(II)clorua, FeCl2
natri đihiđrophotphat, NaH2PO4
canxi hiđrocacbonat, CaHCO3
bari hiđroxit. Ba(OH)2
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) 3Fe + 2O2 Fe3O4
2) K2O + H2O → ...2....KOH....
3) 2Na + 2 H2O → 2…NaOH…… + ……H2….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
Lần lượt có tên như sau:
\(Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CuSO_4\)
\(HCl\)
\(Na_2SO_3\)
\(NaNO_3\)
\(HNO_3\)
\(FeO\)
\(SO_3\)
\(KH_2PO_4\)
\(N_2O\)
\(NO_2\)
\(FeSO_4\)
\(KOH\)
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3
-natri hidroxit = NaOH
- lưu huỳnh đi oxit : SO2
-canxi cacbonat: caco3
-sắt III nitrat : Fe(NO3)3
-bari hiđroxit : Ba(OH)2
-kẽm clorua: ZnCl2
-magiê sunfat: MgSO4
-axit clohidric : HCl
-sắt (II) hroxit : Fe(OH)2
natri hiđroxit: \(NaOH\)
lưu huỳnh đioxit: \(SO_2\)
canxi cacbonat: \(CaCO_3\)
sắt(III) nitrat: \(Fe\left(NO_3\right)_3\)
bari hiđroxit: \(Ba\left(OH\right)_2\)
kẽm clorua: \(ZnCl_2\)
magie sunfat: \(MgSO_4\)
axit clohidric: \(HCl\)
sắt(II) hidroxit: \(Fe\left(OH\right)_2\)
a) axit : H2S,H3PO4
H2S : hidro sunfua
H3PO4 : axit photphoric
bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3
Zn(OH)2 : kẽm hydroxit
Al(OH)3 : nhôm hydroxit
muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4
Cu(NO3) đồng 2 nitrat
FeCl3 sắt 3 clorua
NaH2PO4 : natri đihidrophotphat
b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2
1.\(Na_2S\)(muối)
2.\(SO_2\)(oxit axit)
3.\(Fe\left(OH\right)_3\)(bazơ)
4.\(HNO_3\)(axit)
5.\(CaH_2PO_4\)(muối)
6.\(Na_2SO_3\)(muối)
7.\(Ba\left(OH\right)_2\)(muối)
8.\(Mg\left(H_2SO_4\right)_2\)(muối)
9.\(H_2SO_3\)(axit)
*OXIT:
sắt(III) oxit: Fe2O3
sắt (II) oxit: FeO
*AXIT:
Axit nitrơ: HNO2
Axit sunfurơ: H2SO3
*BAZƠ:
Sắt(II)hiđroxit: Fe(OH)2
kẽm hiđroxit: Zn(OH)2
Sắt(III)hiđroxit: Fe(OH)3
Nhôm hiđroxit: Al(OH)3
*MUỐI:
Bạc nitrat: AgNO3
Barihiđrocacbonat: BaHCO3
Kali pemanganat:KMnO4Natri hiđrosunfat: NaHSO4
Kali Clorat: KCl
Natri hiđroxit: NaOH
Sắt(II) oxit: FeO
Canxi đihiđrophotphat: Ca(H2PO4)2
Lưu huỳnh trioxit: SO3
Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2
Axit Nitric: HNO3
Magie sunfit: MgSO3
Axit sunfuhiđric: H2S
Bazơ: Natri hidroxit: NaOH
Đồng(II)hidroxit: Cu(OH)2
Muối: Canxi đihiđrôphotphat: CaH2PO4
Magie sunfit: MgSO3
Axit; Axit Nitric: HNO3
Axit sunfuhidric: H2S
oxit bazo: Sắt(II) oxit: FeO