Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhôm clorua : \(AlCl_3\)
Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)
Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)
Magie cacbonat : \(MgCO_3\)
Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)
Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)
Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)
Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Kali photphat : \(K_3PO_4\)
Canxi sunfit : \(CaSO_3\)
Chúc bạn học tốt
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
Al(OH)3-bazơ
Na2(SO)4-muối
ZnHCO3-muối
Ca(H2PO4)2- muối
Ba(OH)2- Bazơ
Mg(HSO4)2- MUỐI
Fe2O3- oxit
Na2SO3-muối
ZnCl2-muối
bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit
H2SO3-AXIT
K2HPO4-MUỐI
H2SO3-AXIT
HCl-ãit
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
viết các cthh có tên gọi
1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3
2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO
3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2
4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2
5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3
6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4
7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4
8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3
9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3
10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3
11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3
12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3
13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2
14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4
1. CO2 15. Fe2O3
2. H2SO4 16. FeO
3 K2SO4 17. FeCl2
4. NaNO3 18. Fe(NO3)2
5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3
6. CuSO4 20.H2SO4
7. Ca(OH)2 21.Fe3O4
8. AgNO3 22. Al2O3
9.Ag2SO4 23.AlCl3
Viết CTHH của các muối có tên sau:
Kẽm clorua: ZnCl2
Kali cacbonat: K2CO3
Đồng (II) sunfat: CuSO4
kali đihidrophotphat: KH2PO4
Sắt(III)nitrat: Fe(NO3)3
Bari sunfat: BaSO4
kẽm clorua : \(ZnCl_2\)
Kali cacbonat:\(K_2CO_3\)
Đồng sunfat:\(CuSO_4\)
Kali đihidrophotphat:\(KH_2PO_4\)
Sắt(III)nitrat:\(Fe\left(NO_3\right)_3\)
Bari sunfat:\(BaSO_4\)