Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
#Thì hiện tại đơn:
1(Khẳng định(+):
I/you/we/they/N(DT số nhiều) + V...
He/she/it/Ns(DT số ít) + Vs,es
* V(es): các động từ tận cùng là:''o,x,s,ss,sh,ch,z''
VD:brushes,watches,misses,goes,...
-Động từ có 1 amma kết thúc bằng ''y'' mà trước nó là 1 phụ âm thì chuyển ''y'' thành ''i'' rồi thêm ''es''
VD:study=>studies
cry=>cries
dry=>dries
2(Phủ định(-):
S(DT số nhiều:I,you,we,they...) + don't + V
S(DT số ít:he,she,it...) + doesn't + V
3(Câu hỏi(?)
Do + S(DT số nhiều) + V?
Does + S(DT số ít) +V?
Trả lời:Yes,S(DT số nhiều) + do
Yes,S(DT số ít) + does
No,S(DT số nhiều) + don't
No,S(DT số ít) + doesn't
4(Câu hỏi với ''Wh...'')
Wh + do(số nhiều)/does(số ít) + S +V?
S + V(số nhiều)/Vs,es...(số ít)
-Dấu hiệu:always,often,usually,rarely=seldom,every day/month/week/year,sometimes,.......
#Thì hiện tại tiếp diễn:
1(+):
I + am + Ving(động từ thêm ''ing'')
He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')
You/we/they + are+ Ving(động từ thêm ''ing'')
2(-)
I + am not + Ving(động từ thêm ''ing'')
He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')
You/we/they + are + Ving(động từ thêm ''ing'')
3(?)
Is + He/she/it + Ving(động từ thêm ''ing'')
Are + You/we/they + Ving(động từ thêm ''ing'')
Trả lời:
Yes,S + am/is/are.
No,S + am not/isn't/aren't
4(WH..)
Wh.. + is/are + S + Ving(động từ thêm ''ing'')
Trả lời:S + am/is/are + Ving
Các cụm từ chỉ thời gian thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn như:now,right now,at the moment,at present,today,this week,this year,this term
(!Ghi nhớ!):Look,listen,hurry up,be quite,be careful dùng với:
Where is/are/+ S
S + am/is/are + Ving.
-ĐT kết thúc bằng ''e'' bỏ ''e'' rồi thêm ''ing''
VD:Have=>having
Drive=>driving
-Động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm đó là nguyên âm,ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ''ing''
+ Ving(động từ thêm ''ing'')
VD:sit=>sitting
Skip=>skipping
Swim=>swimming
Jog=>jogging
Cut=>cutting.....
-ĐT có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm là 2 nguyên âm ta chỉ việc thêm''ing''
VD:sleep=>sleeping
cook=>cooking
Speak=>speaking
-ĐT kết thúc bằng 1 phụ âm ''y'',trước ''y'' là 1 nguyên âm hay phụ âm ta cũng chỉ việc thêm ''ing''
VD:play=>playing
fly=>flying
study=>studying
Còn đề thi mik ko thể cho vì mi mik cũng thi TA
!!THE END!!
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :
- Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói
- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài
- Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn
VÀ CUỐI CÙNG LÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH BẠN NHA
Thì hiện tại hoàn thành (tiếng Anh: Present perfect tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại.
TICK CHO MÌNH RỒI MÌNH CHỈ CÁCH DÙNG NHA
Trước tiên là Thì hiện tại đơn:
Cấu trúc:
Câu khẳng định
- S + V + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
* Chú ý:
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.
Ví dụ:
- They drive to the office every day.
- Water freezes at 0° C or 32° F.
Câu phủ định
- S + do not/don't + V + (O)
- S + does not/doen't + V + (O)
Ví dụ:
- They don't ever agree with us.
- She doesn't want you to do it.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
- (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
- (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Ví dụ:
- Do you understand what I am trying to say?
- What does this expression mean?
- Tiếp theo là thì hiện tại tiếp diễn:
Cấu trúc:
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữVí dụ:
- He's thinking about leaving his job.
- They're considering making an appeal against the judgment.
Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
- I'm not looking. My eyes are closed tightly.
- They aren't arriving until Tuesday.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
- Who is Kate talking to on the phone?
- Isn't he coming to the dinner?
- Cuối cùng là thì hiện tại hoàn thành:
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
I have spoken to him.
I've been at this school for 10 years.
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet.
I haven't ever been to Argentina.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet?
How long have you been at this school?
TICK CÂU NÀY CHO MÌNH LUÔN NHA
1. He is a doctor.
2. He comes from England.
3. There are four people in his family.
4. No, he doesn't.
5. He gets up at 6 o'clock.
6. In the evening, he has dinner and watches TV.
1.He is a doctor.
2.He comes from England.
3.There are four people in his family.
4.No,he doesn't
5.He gets up at 6 o'clock.
6.He has dinner and watch TV in the evening.
In summer, I want to do a lot of things! I often get up early, doing morning exercise and go to my swimming club. Sometimes, I go on a picnic with my family. In the evening, I always enjoy a happy dinner with my mother. By the end of June, I spend most of time doing exercises, and prepare for beginning of term
Too : .....
Today chrismaste you happy and satan has a gives
Lịch Sử nè:Chọn một trong các thành tựu văn hóa cổ đại để trình bày.
Tiếng Anh thì đề hơi dài.
Mk chỉ có Lịch sử thui:
1.Lịch sử là gì?
2.Học lịch sử để làm gì?
3.Thờii cổ đại gồm những quốc gia nào ?
4.Quốc gia cổ đại phương Tây gồm những tâng lớp nào?
5.Hãy nêu thành tựu văn hóa về chữ số và chữ viết của thời cổ đại.
6.Người tinh khôn sống như thế nào?
7.Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Hiện tại hoàn tành :
Câu khẳng định
- S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Câu khẳng định
- S + V-ed/P2 (+ O)
* Ghi chú:
S: chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
Câu phủ định
- S + did not/didn't + V (+ O)
Ví dụ:
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)
- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)
Ví dụ:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
· Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
· Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O
· Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
· (Khẳng định): S + V_ed + O
· (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
· (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
· (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
· (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
· (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất