Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, CT: \(CO_2\) \(\Rightarrow PTK_{CO_2}=12+16.2=44\)
b, CT: \(AgNO_3\) \(\Rightarrow PTK_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\)
c, CT: \(FeCl_3\Rightarrow PTK_{FeCl_3}=56+35,5.3=162,5\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:
a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.
\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC
b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O.
\(\xrightarrow[]{}SO_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC
c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.
\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC
d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.
\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)
\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC
e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.
\(\xrightarrow[]{}NaCl\)
\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC
f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.
\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC
g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.
\(\xrightarrow[]{}CaO\)
\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC
h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC
Câu 2.
a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)
P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)
c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S \(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\)
SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)
SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)
a, CTHH: MgCl2
PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC
b, CTHH: CaCO3
PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC
c, CTHH: N2
PTKkhí nito= 14.2= 28đvC
a) CTHH: \(MnO_2\)
\(M_{MnO_2}=55+16.2=87\left(đvC\right)\)
b) CTHH: \(BaCl_2\)
\(M_{BaCl_2}=137+35,5.2=208\left(đvC\right)\)
c) CTHH: \(AgNO_3\)
\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(đvC\right)\)
a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3
Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK
b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3
Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK
Chúc bạn học tốt !
A g N O 3 , phân tử khối bằng :108+14 + 3 x 16 = 170 (đvC).
a) CO2: 44 đvC
b) AgNO3: 170 đvC
c) FeCl3: 162,5 đvC