K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2020

dùng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật , sự việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài

LIke nhe bn

30 tháng 12 2020

Có 4 cách sử dụng chính của thì quá khứ tiếp diễn như dưới đây:

1. Nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự vật, sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra

At 10 a.m yesterday, she was watching TV. (Vào lúc 10h sáng, cô ấy đang xem TV)

She was cooking at 7 p.m yesterday. (Cô ấy đang nấu ăn lúc 7h tối hôm qua.)

We were having final test at this time three weeks ago. (Chúng tôi đang làm bài kiểm tra cuối kỳ tại thời điểm này 3 tuần trước.)

2. Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

While he was taking a bath, she was using the computer (Trong khi anh ấy đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)

She was singing while I was playing game. (Cô ấy đang hát trong khi tôi đang chơi game.)

She was writing a letter while we were watching TV. (Cô ấy đang viết thư trong khi chúng tôi đang xem phim.)

 3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

He was walking in the street when he suddenly fell over. (Khi anh ấy đang đi trên đường thì bỗng nhiên anh ấy bị vấp ngã.)

We met Minh when we were going shopping yesterday. (Chúng tôi tình cờ gặp Minh khi đang đi mua sắm vào hôm qua.)

The light went out when I was washing my clothes. (Điện mất khi tôi đang giặt quần áo.)4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ đồng thời làm phiền đến người khác

My dad was always complaining about my room when he got there. (Bố tôi luôn than phiền về phòng tôi khi ông ấy ở đó).

He was always making mistakes even in easy assignments. (Anh ta luôn mắc lỗi thậm chí ngay cả trong những nhiệm vụ đơn giản.)

He was always forgetting his girlfriend’s birthday. (Anh ta luôn quên ngày sinh nhật của bạn gái.)

4. Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn sẽ rất dễ nhầm lẫn cũng như khó để dùng sao cho chính xác, 

1. Trong câu có chứa các trạng từ chỉ thời gian cùng thời điểm xác định trong quá khứ:

– At + giờ chính xác + thời gian trong quá khứ

I was studying English at 10 pm last night (Tôi đang học tiếng Anh lúc 10h tối hôm qua)

We were watching TV at 12 o’clock last night. (Chúng tôi đang xem tivi vào lúc 12 giờ đêm qua.)

– In + năm xác định

In 2015, he was living in England (Vào năm 2015, anh ấy đang sống tại Anh)

In 2019, I was working at K.M company (Vào năm 2019, tôi đang làm việc ở công ty K.M)

What were you doing at this time yesterday ?

~Hok Tốt~

27 tháng 11 2019

Ý mình muốn hỏi là câu trl chứ kp là câu hỏi

Viết ra công thức của các thì ở thể khẳng định-phủ định-nghi vấn:1. Quá khứ đơn+ ..........................................................- ..........................................................? ..........................................................Ex 1: Tuần trước Hòa đi xem buổi hòa nhạc+ ..........................................................- ..........................................................?...
Đọc tiếp

Viết ra công thức của các thì ở thể khẳng định-phủ định-nghi vấn:
1. Quá khứ đơn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: Tuần trước Hòa đi xem buổi hòa nhạc
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Tối qua, 2 tên trộm đã đột nhập vào nhà Smith
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................

2. Quá khứ tiếp diễn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: 8 giờ tối hôm qua Hiền đang tắm
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: 3 giờ chiều 2 hôm trƣớc, John đang xem phim “Iron Man 4”
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
3. Hiện tại đơn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: Tùng chơi tennis rất tốt
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Trận bóng đá bắt đầu lúc 9 giờ tối
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
4. Hiện tại tiếp diễn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................

Ex 1: Cậu bé đang ngủ ở phòng khách
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Hồng lúc nào cũng đi đến muộn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 3: Hoàng đang viết lá thư trên máy tính
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
5. Tương lai đơn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: Peter sẽ đến bữa tiệc ngày mai
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Anh Chắc sẽ mua trà sữa cho học sinh của anh ấy
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
6. Tương lai tiếp diễn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................

Ex 1: 10 giờ sáng mai, những đứa bạn của tôi sẽ đến bảo tàng
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: 16 giờ ngày mai, Trang đang chơi bóng rổ
+ ..........................................................
- ..........................................................
? .....................................................

Giúp mình với mình đang cần gấp ạ

0
   1.        Sử dụng thì Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để điền vào chỗ trống          1.1.        While Tom ……………...(read) , Amely………………. (watch) a documentary on TV.          1.2.        Marvin……………….. (come) home,........................... (switch) on the computer and…………………….. (check) his emails.          1.3.        The thief …………………. (sneak) into the house, ......................... (steal) the jewels and ………………. (leave) without a trace.          1.4.       ...
Đọc tiếp

   1.        Sử dụng thì Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để điền vào chỗ trống

          1.1.        While Tom ……………...(read) , Amely………………. (watch) a documentary on TV.

          1.2.        Marvin……………….. (come) home,........................... (switch) on the computer and…………………….. (check) his emails.

          1.3.        The thief …………………. (sneak) into the house, ......................... (steal) the jewels and ………………. (leave) without a trace.

          1.4.        Nobody………………….(listen) while the teacher…………………. (explain) the tenses.

          1.5.        While we…….…………………...(do) a sight-seeing tour, our friends………………... (lie) on the beach.

1
21 tháng 1 2021

1. While Tom (read) was reading , Amely (watch) was watching a documentary on TV.

2. Marvin (come) came home, (switch) switched on the computer and (check) his emails.

3. The thief (sneak) sneaked into the house, (steal) stole the jewels and (leave) without a trace.

4. Nobody (listen) was listening while the teacher (explain) was explaining the tenses.

5. While we (do) were doing a sight-seeing tour, our friends (lie) were lied on the beach.

20 tháng 2 2021

1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.

2. At 8p.m yesterday, we were watching a film

3. Did you see the football match yesterday?

4. James broke his arm when he was playing rugby.

5. Kylie made her first film when she was 21.

6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.

7. What was your father doing when the alarm sounded?

8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.

9. They were walking through the forest when the storm started.

10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.

20 tháng 2 2021

1. drove

2. were watching

3. Did you see

4. was playing

5. made

6. didn't know

7. was your father doing 

8. left

9. were walking

10. wasn't queuing 

Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl  was young. Her father married again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen  ordered a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He  chased her away instead, and she took refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She  lived with the dwarfs and took care of them and they  loved her dearly. Then one day the talking mirror told the evil queen that Snow White was still alive. She  changed herself into a witch and  made a poisoned apple. She went to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which  put her into an everlasting sleep. Finally, a prince  found her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince  were married and lived happily ever after.

2.1. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bảnBài 1: Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu1. I lost my keys when I ________ (walk) home. 2. It was raining while we ________ (have) dinner.3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss. 5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio. 6. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran...
Đọc tiếp

2.1. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản

Bài 1: Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu

1. I lost my keys when I ________ (walk) home. 

2. It was raining while we ________ (have) dinner.

3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.

4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss. 

5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio. 

6. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road. 

7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain) 

8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees. 

9. The tourist lost his camera while he  _____ (walk) around the city.

10. The lorry  _____  (go) very fast when it hit our car.

11. I _______ (walk) down the street when it began to rain.

12. At this time last year, I _______ (attend) an English course.

13. Jim ________ (stand) under the tree when he heard an explosion.

14. While I _____ (study) in my room, my roommates ________ (have) a party in the other room.

15. Mary and I _________  (dance) the house when the telephone rang.

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

1. (they / take the exam?) 

2. (when / he / work there?) 

3. (you / make dinner?) 

4. (they / drink coffee when you arrived?) 

5. (when / we / sleep?) 

6. (they / study last night) 

7. (we / talk when the accident happened) 

8. (he / not / exercise enough) 

9. (I / talk too much?) 

10. (it / not / snow) 

11. (how / they / feel?) 

12. (they / not / talk) 

13. (where / I / stay?) 

14. (why / he / study on a Saturday night?) 

15. (I / go to school when you saw me) 

16. (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called) 

17. (we / not / leave when you called) 

18. (I / not / stay in a hotel) 

19. (we / make too much noise?)

2
1 tháng 7 2021

bài 1

1. was walking

2. were having

3. was sitting

4. was talking

5. were driving

6. was riding

7. was raining

8. was singing

9. was walking

10. was going

11 , was waliking

12, was attending

13, was standing

14, was studying - were having

15, were dancing

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

1. (they / take the exam?) 

were they taking the exam ?

2. (when / he / work there?) 

when was he working there ?

3. (you / make dinner?) 

were you making dinner ?

4. (they / drink coffee when you arrived?) 

were they drinking coffee when you arrived ?

5. (when / we / sleep?) 

when were sleeping ?

6. (they / study last night) 

were they studying last night?

7. (we / talk when the accident happened) 

were we talking when the accident happend

8. (he / not / exercise enough) 

He wasn't exercising enough

9. (I / talk too much?) 

was i taliking to much ?

10. (it / not / snow) 

it wasn't snowing 

11. (how / they / feel?) 

how were they feeling ?

12. (they / not / talk) 

they weren't talking

13. (where / I / stay?) 

where was i staying ?

14. (why / he / study on a Saturday night?) 

Why was he studying on a Saturday night?

15. (I / go to school when you saw me) 

I was going to school when you saw me 

16. (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called)  = She was working when I called 

You were sleeping at 6am 

17. (we / not / leave when you called) 

 We weren't leaving when you called

18. (I / not / stay in a hotel) 

I wasn't staying in a hotel

19. (we / make too much noise?)

Were we making too much noise?

1 tháng 7 2021

6 was riding nhé