K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2017

Điều giả sử có thể xảy ra và thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai
Main clouse                       If clouse
S+ will / shall + V                If  + S + V 
can / should 
may / might 
Ex: We will be very happy if we pass the exam.
Chú ý:
- Mệnh đề If: V có thể chia ở các thì hiện tại khác.
- Mệnh đề chính: 
+ V có thể chia ở các thì tương lai
+ V chia ở hiện tại đơn khi diễn tả ý hiển nhiên 
Ex: If we heat ice, it melts
If we put the glass into boiling water, it crasks
Chú ý: câu điều kiện loại 1
- Rút gọn "if"
Should + S + V(infi).... + main clause.
Ex: If you happen to see Mary, given her my message
→→ Should you see Mary, given her my message
- Unless = If ... not.
Ex: If you don't do your homework, you'll get a bad mark.
→→ Unless you of do your homework, you'll a bad mark.
If you do nothing .... 
→→ Unless you do something ....

II- Câu điều kiện loại 2
- Điều giả sử không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai hoặc trái với thực tế hiện tại
Ex: If I were a bird, I would fly
S+⎧⎩⎨wouldcouldmight+V(infi),If+S+⎧⎩⎨Vedcould+VwereS+{wouldcouldmight+V(infi),If+S+{Vedcould+Vwere
- V ở mệnh đề if có thể chia ở quá khứ tiếp diễn.
 V ở mệnh đề if có thể chia ở quá khứ hoàn thành khi hành động ở mệnh đề if xảy ra, hoàn thành trước hành động ở mệnh đề sau (điều kiện hỗn hợp).
Ex: If I had eaten some sice, I couldn't be hungry now.
- Mệnh đề ở mệnh đề chính có thể chia ở dạng tiếp diễn.
Ex: If I were on holiday in Paris with David, I would be touring the Eiffel Tower now.

III- Câu điều kiện loại 3
- Điều giả sử trái với thực tế ở quá khứ, không thể thực hiện được, không thể thay đổi thực tế ở quá khứ.
S+⎧⎩⎨wouldcouldmight(not)+have+PII,If+S+had+PIIS+{wouldcouldmight(not)+have+PII,If+S+had+PII
Ex: If he hadn't driven carelessly, he wouldn't have had an accident.
Ex: If she had been waiting for him, he wouldn't have got angry.
- Câu điều kiện hỗn hợp: dạng would + V(infi)
Hành động ở mệnh đề chính: hiện tại
Hành động ở mệnh đề If: quá khứ.
Ex: If I had listened to her advice, I wouldn't feel sorry now
Note: rút gọn "If" (đảo ngữ) câu điều kiện loại 2 và 3
+ Điều kiện loại 2: bỏ if và đưa "Were + S (với tobe)"
                                                Were + S + to V (động từ thường)
Ex: If I were more hard - working, I would get good marks.
→→ Were I more hard - working, I would get good marks.
If she refused to come to your party, we would be very sad.
→→ were she to refuse to come to your party, we would be very sad.
+ Điều kiện loại 3: bỏ If đưa had (hadn't) lên trước S
Ex: Had I listened to her advice, I wouldn't feel sorry now.

2 tháng 12 2016

Câu này là thì hiện tại hoàn thành nè bạn:

Cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành như sau:

S + have/has + V3

Trong đó:

  • S (subject): chủ ngữ
  • Have/ has: trợ động từ
  • VpII: Động từ phân từ II

CHÚ Ý:

- S = I/ We/ You/ They + have

- S = He/ She/ It + has

3 tháng 12 2016

​Đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:

Khẳng định : S + have / has + V3 / ed

Phủ định : S + have not / has not + V3 / ed

Nghi vấn : Have / has + S + V3 /ed

Wh - question + have / has + S + V3 / ed ?

EX : What have you seen?

* Dấu hiệu nhận biết:

Just : vừa mới

Already : sẵn sàng

Ever : đã từng

It's pop music

It's horror film

It's racing game

5 tháng 6 2019

1. Kpop , US-UK

2. I dont know , maybe Marvel 

3. I dont know , maybe Roblox 

#JH

Ex2: Use the conditional  sentences type 2 to complete the following sentences .  1, If I ………………..(be)   you, I .....................(start) now.2. If Charles ........................(visit) me, I …………………(lend)  him my tools.3. If Charles …………………….( have) got a hammer, he ..........................(lend) it me.4. If Mary……………….(work) part-time in the shop , she ..................(get) more pocket money.5. If you ........................(come), you …………………( see ) her.6. If we …………………( go)  to...
Đọc tiếp

Ex2: Use the conditional  sentences type 2 to complete the following sentences .

 1, If I ………………..(be)   you, I .....................(start) now.
2. If Charles ........................(visit) me, I …………………(lend)  him my tools.
3. If Charles …………………….( have) got a hammer, he ..........................(lend) it me.
4. If Mary……………….(work) part-time in the shop , she ..................(get) more pocket money.
5. If you ........................(come), you …………………( see ) her.
6. If we …………………( go)  to London, we ..........................(see) the Tower.
7. I ..........................(tell) her , if she ……………………..( ask) me.
8. If we ......................(eat) too much, we …………………….(get)  fat.
9. If you ......................(get) up early , you ……………………..(catch) the bus
10. If I ……………….(have ) some money ,  I ...........................(buy) a new car.

2
25 tháng 1 2022

 1, If I …………were……..(be)   you, I .............would start........(start) now.
2. If Charles ...............visited.........(visit) me, I ……………would lend……(lend)  him my tools.
3. If Charles ………had…………….( have) got a hammer, he ........would lend..................(lend) it me.
4. If Mary………worked……….(work) part-time in the shop , she ........would get..........(get) more pocket money.
5. If you ................came........(come), you ………would see…………( see ) her.
6. If we ………went…………( go)  to London, we ..............would see............(see) the Tower.
7. I .................told........(tell) her , if she ……………would ask ………..( ask) me.
8. If we ........ate..............(eat) too much, we …………would get………….(get)  fat.
9. If you ......got................(get) up early , you ……………would catch………..(catch) the bus
10. If I ………had……….(have ) some money ,  I ..............would buy.............(buy) a new car.

25 tháng 1 2022

1. were - would start

2. visited - would lend

3. had - would lend

4. worked - would get

5. came - would see

6. went - would see

7. would tell - asked

8. ate - would get

9. got - would catch

10. had - would buy

cấu trúc câu đk loại 2: If S Ved, S would V0

17 tháng 7 2019

1.Nam spends most of his free time playing soccer.

2.When we were children , we used to listen to grandma's old folktales after dinner

3.Can you tell me the best way to learn new words?

EX4: Use the correct form of the verbs using the right conditional sentences .                                       ( Type 1,2 or 3.  )1.if I go away , please .................... ( look ) after the dog and the cat for me .2.If you .................... ( be) in London at that time , I should have given it to you 3.If he eats another cake , he ....................... ( be ) sick . 4.If men ................... ( be ) more  reasonable , there would be no more wars . 5.I...
Đọc tiếp

EX4: Use the correct form of the verbs using the right conditional sentences . 
                                      ( Type 1,2 or 3.  )
1.if I go away , please .................... ( look ) after the dog and the cat for me .
2.If you .................... ( be) in London at that time , I should have given it to you 
3.If he eats another cake , he ....................... ( be ) sick . 
4.If men ................... ( be ) more  reasonable , there would be no more wars . 
5.I ........................... ( not do ) that if I were you . 
6.If he ....................... ( take ) my advice , everything would have gone well  .
7.I would have come sooner if I ........................... ( know) you were here . 
8.He never does his homework . I he .............. ( do) it , he .............( not worry ) about the exam . 
9.It’s too bad we lost the game . If you ...........( play ) more carefully , we ............( win ) that game . 
10.What .................. you ................. ( do ) if she refuses your invitation ?
11.If today .............. (be) Sunday , we ................... ( go) to the beach for swimming . 
12.They ............................ ( make) less mistakes if they were more careful .
13.Unless they ..................... ( pass) their exams , they would join the army 
 

3
25 tháng 1 2022

 

1.if I go away , please ....look.. ( look ) after the dog and the cat for me .
2.If you .......had been.... ( be) in London at that time , I should have given it to you 
3.If he eats another cake , he ......will be..... ( be ) sick . 
4.If men ..were......... ( be ) more  reasonable , there would be no more wars . 
5.I .............wouldn't do.... ( not do ) that if I were you . 
6.If he ....had taken............ ( take ) my advice , everything would have gone well  .
7.I would have come sooner if I ........had known......... ( know) you were here . 
8.He never does his homework . If he .....did...... ( do) it , he ...wouldn't worry......( not worry ) about the exam . 
9.It’s too bad we lost the game . If you ...had played.......( play ) more carefully , we ....would have won.....( win ) that game . 
10.What .......will......... you ...do.............. ( do ) if she refuses your invitation ?
11.If today ....were...... (be) Sunday , we .......would go..... ( go) to the beach for swimming . 
12.They ..............would make...... ( make) less mistakes if they were more careful .
13.Unless they .......passed....... ( pass) their exams , they would join the army 

25 tháng 1 2022

câu đk loại 1: If S V, S will V

câu đk loại 2: If S Ved, S would V0

câu đk loại 3: If S had Vp2, S would have Vp2

1. câu đk loại 1 (với mệnh đề chính là câu mệnh lệnh nên giữ nguyên động từ

2. câu đk loại 3

3. câu đk loại 1

4. câu đk loại 2

5. câu đk loại 2

6. câu đk loại 3

7. câu đk loại 3

8. câu đk loại 2

9. câu đk loại 3

10. câu đk loại 1

11. câu đk loại 2

12. câu đk loại 2

13. câu đk loại 2

25 tháng 9 2017
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:
  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.

Ex: The sun rises in the East and sets in the West.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.

Ex:I get up early every morning.

  • Để nói lên khả năng của một người

Ex : Tùng plays tennis very well.

  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại

EX:The football match starts at 20 o’clock.

  • Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

Cách dùng:
  • Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

Ex: She is going to school at the moment.

  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS

Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”

Ex: She is always coming late.
Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love. hate ……….

Ex: He wants to go for a cinema at the moment.

Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Các thì trong tiếng Anh là những kiến thức cơ bản và bạn cần nắm chắc. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
EX:

I went to the concert last week .
I met him yesterday.

Xem thêm chi tiết về: Thì quá khứ đơn

4.Thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định:S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?

Dấu hiệu nhận biết:
  • Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
    • At +thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
    • At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
    • In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
    • In the past
  • Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O

Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O

Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

Dấu hiệu :

Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

Cách dùng
  • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.

EX: John have worked for this company since 2005.

  • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả.

EX: I have met him several times

Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ?

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

Cách dùng
  • Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.

EX: I have been working for 3 hours.

  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.

EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.

Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại tiếp diễn

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

Khẳng định: S + had + V3/ED + O

Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O

Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

Cách dùng

Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had gone to school before Nhung came.

Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?

Dấu hiệu nhận biết:

Until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng
  • Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.

  • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.

EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night

Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Tương lai đơn (Simple Future):

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Dấu hiệu:

Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…

Cách dùng:
  • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.

EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.

  • Nói về một dự đoán không có căn cứ.

EX: I think he will come to the party.

  • Khi muốn yêu cầu, đề nghị.

EX: Will you please bring me a cellphone?

Xem thêm chi tiết về: thì tương lai đơn

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

Dấu hiệu:

next year, next week, next time, in the future, and soon.

Cách dùng :
  • Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.

EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.

  • Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.

EX:When you come tomorrow, they will be playing football.

Xem thêm chi tiết về: thì tương lai tiếp diễn

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?

Dấu hiệu:
  • By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
  • Before + thời gian tương lai
Cách dùng :
  • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.
  • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
    I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.

Xem thêm chi tiết về: thì tương lai hoàn thành

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):

Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

Phủ định:S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

Dấu hiệu:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)

13 tháng 7 2016

mk nè. tổng cộng là 13 thì nhé bạn

Ex3: Use the correct form of the given verbs of the conditional sentences type 1 or 2 1,  If I hear the thief , I ...............................(catch) him.2,  I ........................(go) to the cinema if I had more time.3,  I will call her if I .....................(find out) her number.4,  If they .......................(be) rich , they would stay in a more expensive hotel.5,  She .......................(feel) ill if she eats so much.6,  If he skis too fast , he...
Đọc tiếp

Ex3: Use the correct form of the given verbs of the conditional sentences type 1 or 2

1,  If I hear the thief , I ...............................(catch) him.
2,  I ........................(go) to the cinema if I had more time.
3,  I will call her if I .....................(find out) her number.
4,  If they .......................(be) rich , they would stay in a more expensive hotel.
5,  She .......................(feel) ill if she eats so much.
6,  If he skis too fast , he ...........................(break) his leg.
7, You ..........................(get) wet if you don’t take an umbrella.
8,  He ...........................(cause) an accident if he drives too dangerously.
9,  They would get drunk if they ....................(drink) too much beer.
10, If you steal the purse , they ..............................(arrest) you.
11, If she ........................(explain) him the situation he will understand it.
12, If he offered me a job ,  I .............................(take) it.
13, If I ............................(invite) Linda , I will have to invite Bob.
14, I won't talk to  him if he ......................(be) angry.
15,  If I find the book , I .........................(send) it to you .

16.16, We won’t stay indoors if the weather ........................(be) fine.
17,  I ...........................(tell) you if you asked me.
18, She would feel better if she ..........................(eat) less.
19 If we miss the train ,  we ..............................(take) a taxi.
20, If he won a lot of money he .........................(fly) to Paris.
21, If I am at home I ...............................(watch) the movie.
22, If we ....................(eat) too much , we will get fat.
23,  If I ....................... (be) you , I would start learning now.
24,  If Jack meets Tom he ..........................(tell) him the truth.
25, If Nelly rides her bike more carefully , she (have) less accidents.

2
25 tháng 1 2022

1,  If I hear the thief , I ...will catch............................(catch) him.
2,  I ...........would go.............(go) to the cinema if I had more time.
3,  I will call her if I ........find out.............(find out) her number.
4,  If they .........were..............(be) rich , they would stay in a more expensive hotel.
5,  She ........will feel...............(feel) ill if she eats so much.
6,  If he skis too fast , he ......will break.....................(break) his leg.
7, You ........will get..................(get) wet if you don’t take an umbrella.
8,  He .........will cause.......(cause) an accident if he drives too dangerously.
9,  They would get drunk if they .......drank.............(drink) too much beer.
10, If you steal the purse , they .....will arrest.........................(arrest) you.
11, If she .....explains...................(explain) him the situation he will understand it.
12, If he offered me a job ,  I ...will take..........................(take) it.
13, If I ..........invite..................(invite) Linda , I will have to invite Bob.
14, I won't talk to  him if he ...is...................(be) angry.
15,  If I find the book , I ........will send.................(send) it to you .

16.16, We won’t stay indoors if the weather ...is.....................(be) fine.
17,  I ...........would tell................(tell) you if you asked me.
18, She would feel better if she ........ate..................(eat) less.
19 If we miss the train ,  we ..........will take....................(take) a taxi.
20, If he won a lot of money he ......would fly...................(fly) to Paris.
21, If I am at home I ...........will watch....................(watch) the movie.
22, If we  eat ....................(eat) too much , we will get fat.
23,  If I .......were................ (be) you , I would start learning now.
24,  If Jack meets Tom he ....will tell......................(tell) him the truth.
25, If Nelly rides her bike more carefully , she will have (have) less accidents.

25 tháng 1 2022

1. will catch

2. would go

3. find out

4. were

5. won't feel

6. will break

7. will get

8. will cause

9. drank

10. will arrest

11. explain

12. would take

13. invite

14. is

15. will send

16. is

17. would tell

18. ate

19. will take

20. will fly

21. will watch

22. eat

23. was

24. will tell

25. will have

7 tháng 10 2023

would never be/ bought

Câu điều kiện loại 2: S + Ved/P2 + O, S + would/could/might + V 

7 tháng 10 2023

1 We would never be late again if we bought a new car

8 tháng 7 2019

b1 : Make up sentences using the words and phrases given .

1. Internet / change / way / we / communicate.

=>The Internet changes the way we communicate

2. I / email / my / pen pal / Australia.

=>I send emails to my pen pal in Australia.

3. do / think / spending / you / much / too / time / is / the / on / Internet / harmful ?

=>Do you think spending too much time on the Internet is harmful?

4. are / sides / the / positive / and / negative / what / of / the / Internet ?

=>What are the positive and negative sides of the Internet?

5. Internet / the / useful / is / , / but / also / it's / a / place / dangerous / .

=>Internet is useful but it's also a dangerous place.