K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2018

 Thì tương lai đơn : S + will + be + P2 + by-O 
Ex: They will hold the meeting before May Day 
=> The meeting will be held before May Day 
Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be +P2 + by-O 
Ex: The teacher is going to tell a story 
=> A story is going to be told by the teacher 
Thì tương lai hoàn thành : S + will + have + been + P2 + by-O 
Ex: They 'll have built that house by June next year 
=> That house 'll have been built by June next year

16 tháng 8 2018

s+is/are/am+going to + v(nguyên thể)

k nha

10 tháng 12 2017

+ Thì HTĐ :

S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...

Tủy trường hợp có thể bỏ by

+ thì HTTD:

S + am/is/are +being + PP+by+...

+ Thì HTHT:

S+has/have + been +PP+by...

Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho

10 tháng 12 2017

trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi

12 tháng 12 2021

1 A lot of friends will be had by us soon

2 A famous artist will be become by my best friend someday

3 Huong Pagoda is going to be visited by us next week

4 A meeting won't be had 

5 Some of her friends aren't going to be invited next Sunday

6 You are going to be lent some eggs by me

7 That big basket is going to be bought by me

8 The exam is going to be failed by you

9 Tonight, a new TV is going to be bought by me

12 tháng 12 2021

giúp mình vs

 

12 tháng 8 2019

lên google bạn ưi

12 tháng 8 2019

lên rồi.thấy còn hỏi làm j

5 tháng 10 2018

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will +  V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll                     They will = They’ll

– He will = He’ll               We will = We’ll

– She will = She’ll           You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

5 tháng 10 2018
Cấu trúc của thì tương lai đơn
Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu hỏiCâu trả lời YesCâu trả lời No
S + will + V-inf.S + will + not + V-inf.

(will not = won’t)

Will + S + V-inf?Yes, S + will.No, S + won’t.
will pass the exam.won’t give up on  my dream.Will you be there on time?Yes, will.No, won’t.

Chú ý:
– Viết tắt “Chủ ngữ + will”:

         I will = I’ll                                      he will = he’ll

         You will = you’ll                           she will = she’ll

         We will = we’ll                               it will = it’ll

         They will = they’ll

– Để nhấn mạnh ý phủ định, ta có thể thay thế “not”bằng “never”

VD: I will not do it again= I will never do it again.

    (Tôi sẽ không bao giờ làm việc đó nữa.

27 tháng 12 2021

Tk:

 

Dùng với hiện tại đơn: By the time + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (tương lai đơn/ tương lai hoàn thành) (ở đây by the time được dùng với thì hiện tại đơn với nghĩa Khi…; Lúc…; Vào thời điểm mà…; Trong khi… Cấu trúc này được gọi là mệnh đề thời gian mang nghĩa tương lai.  
27 tháng 12 2021

Refer here:

Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết | Các thì trong tiếng Anh

24 tháng 4 2019

Của kiểu câu nào hả bạn 

24 tháng 4 2019

Tất cả các câu bạn nhé , dài ...

bài tập 1 chia động từ trong ngoặc ở thời tương lai đơn hoặc tương lai gần.1 look at those black clouds. it (rain)....................2 I feel terrible. I think I (be)......................sick3 tom (probaby/get)...................... here ai about 8 o'clock4 I think Sarah (like).................. the present e bought for her5 We ( visit)....................... my grandparents this evening6 "Gary phoned you while you were out". Ok. I (call)..................him back7 this...
Đọc tiếp

bài tập 1 chia động từ trong ngoặc ở thời tương lai đơn hoặc tương lai gần.

1 look at those black clouds. it (rain)....................

2 I feel terrible. I think I (be)......................sick

3 tom (probaby/get)...................... here ai about 8 o'clock

4 I think Sarah (like).................. the present e bought for her

5 We ( visit)....................... my grandparents this evening

6 "Gary phoned you while you were out". Ok. I (call)..................him back

7 this cheese looks horrible.I(not eat).................it

8 tom(not/pass) ..................... the exam. He hasn't stusied hard enough

9 "Are you going out this morning?" " No. I ( tidy).............. my room

10 (you/watch).........................television this evening.

bài tập 2 điền since hoặc for vào chỗ trống :

1 It has rained.............lunchtime

2 My boss will go away.............. the next ten days 

3 I haven't seen linh............my birthday

4 She has been away.................five days 

5 We've already waited.......a year 

6 they have been there..............a few minutes

7 that building has been there............... the 19th century

8 Have you  learnt English....a long time?

9 The house is verry dirty. We haven't cleaned it ..............ages

10 My brother works for a company called FPT. He has worked for them..............he graduated from university

bài tập 3 chia động từ thời quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành 

1 After Fred (spend).......his holiday in Italy he (want)..................to learn Italian

2 Jill (phone).........Dad at work before she (leave)..........forher trip

3 Susan (turn on )..............the rario after she (wash)..............the dishes

4 when she (arrive)............the match (start).............already

5 After the man (come)............. home he (feed)..........the cat

6 Before he(sing)...............a song he (play).................the guitar

7 She (watch).........a video after the children (go)...............to bed

8 After Eric (make).................breakfast he (phone)............his friend

9 I................(be) very tired because I................(study) too much.

10 they (ride).....their bikes before they (meet)..................their friends

2
15 tháng 3 2021

bài tập 1 chia động từ trong ngoặc ở thời tương lai đơn hoặc tương lai gần.

1 look at those black clouds. it (rain) is going to rain

2 I feel terrible. I think I (be) am going to be sick

3 tom (probaby/get) will probably get here ai about 8 o'clock

4 I think Sarah (like) will like the present e bought for her

5 We ( visit) are going to visit my grandparents this evening

6 "Gary phoned you while you were out". Ok. I (call) will call him back

7 this cheese looks horrible.I(not eat) won't eat it

8 tom(not/pass) won't pass the exam. He hasn't stusied hard enough

9 "Are you going out this morning?" " No. I ( tidy) am going to tidy my room

10 (you/watch) Are you going to watch television this evening.

bài tập 2 điền since hoặc for vào chỗ trống :

1 It has rained since lunchtime

2 My boss will go away for the next ten days 

3 I haven't seen linh since my birthday

4 She has been away for five days 

5 We've already waited for a year 

6 they have been there for a few minutes

7 that building has been there since the 19th century

8 Have you  learnt English for a long time?

9 The house is verry dirty. We haven't cleaned it for ages

10 My brother works for a company called FPT. He has worked for them since he graduated from university

bài tập 3 chia động từ thời quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành 

1 After Fred (spend) had spent his holiday in Italy he (want) wanted to learn Italian

2 Jill (phone) phoned Dad at work before she (leave) left for her trip

3 Susan (turn on ) turned the rario after she (wash) has washed the dishes

4 when she (arrive) arrived the match (start) had started already

5 After the man (come) had come home he (feed) fed the cat

6 Before he(sing) sang a song he (play) had played the guitar

7 She (watch) watched a video after the children (go) had gone to bed

8 After Eric (make) had made breakfast he (phone) phoned his friend

9 I was (be) very tired because I had studied (study) too much.

10 they (ride) had ridden their bikes before they (meet) met their friends

15 tháng 3 2021

bài tập 1 chia động từ trong ngoặc ở thời tương lai đơn hoặc tương lai gần.

1 look at those black clouds. it is going to rain

2 I feel terrible. I think I am going to be sick

3 tom (probaby/get) will probadly get here ai about 8 o'clock

4 I think Sarah (like) will like the present e bought for her

5 We ( visit)are going to visit my grandparents this evening

6 "Gary phoned you while you were out". Ok. I am going to call him back

7 this cheese looks horrible.I won't eat it

8 tom(not/pass) won't pass the exam. He hasn't stusied hard enough

9 "Are you going out this morning?" " No. I am going to tidy my room

10 (you/watch)Are you going to watch television this evening.

bài tập 2 điền since hoặc for vào chỗ trống :

1 It has rained since lunchtime

2 My boss will go away for the next ten days 

3 I haven't seen linh since my birthday

4 She has been away for five days 

5 We've already waited for a year 

6 they have been there for a few minutes

7 that building has been there since the 19th century

8 Have you  learnt English for a long time?

9 The house is verry dirty. We haven't cleaned it for ages

10 My brother works for a company called FPT. He has worked for them since he graduated from university

bài tập 3 chia động từ thời quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành 

1 After Fred (spend)had spent his holiday in Italy he (want)wanted to learn Italian

2 Jill (phone)had phone Dad at work before she (leave)left forher trip

3 Susan (turn on )turned on the rario after she (wash)had washed the dishes

4 when she (arrive)arrived the match (start)had stared already

5 After the man (come)had come  home he (feed)fed the cat

6 Before he(sing)had sung a song he (play) played he guitar

7 She (watch)watched a video after the children (go)went to bed

8 After Eric (make)had made breakfast he (phone)phoned his friend

9 I was(be) very tired because I had studied(study) too much.

10 they (ride)had ridden their bikes before they (meet)met their friends

16 tháng 7 2016

Khẳng định: S + have/has + been + V3/ed + O

Phủ định: S + have/has + not + been + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + O

16 tháng 7 2016

(+) S + have/ has + been + P+ O

(-) S + haven't/ hasn't + been + P2 + O

(?) Have/ Has + S + been + P2 + O ?

 (Wh-q) WH + have/ has + S + been + P2 +...?