Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 và 2 là does.
3lives
4 bes
5 như 3
6 has
7 plays
8 như 7
chúc bạn học tốt
1. My sister (get) ___gets___ dressed and (brush) ____brushes______ her teeth herself at 6.30 everyday
2. Mrs.smith (not live)_doesn't live____in downtown . She (rent) _rents_____ in an appartment in the suburb.
3. How __do___your children (go)___go___to school everyday?
4. It is 9.00 o'clock in the mornoing .Lien (be)___is__in her room . She (listen)_is listening___to music
5. We _______are__ (play)_____playing_____soccer in the yard now
6. My father (go)__goes_to work by bike .Sometimes he (walk)__walks__
7. _____Do______you (live) ___live___ near a market ?It (be) _is___ noisy
8. Now I (do) _am doing__ the cooking while Hoa (listen )___is listening___to music
9.At the moment, Nam and his friends ( go ) _____are going__ shopping at the mall
10. In the autumn, I rarely (go) ________go_______ sailing and (go) ___go__ to school
11. I (write) _______am writing_________ a letter to my friend now
12. At 12.00 a.m every day, I ( have) ________have______ lunch and (go) ____go____ to bed
13. On Monday, I (have) _______have______ Math and Art
14. On Friday, I (have) _____have_____ English
15. At thye monent, I (eat) ___am eating_____ an orange, and My sisters (play) ____is playing_____ Tennis
16. ____Is__ her bag (be) _______________?
- No, they (not be) ___aren't______
17. What time ____do____ your children (go) _____go_____ to school?
18. He (live) ___lives____ in HCM city
19. What time ____does_____ your brother usually (get) get_____ up?
20. My house (be) ___is__ in the city and it (be)___is_______ small
1 Walks
2 Listen
3 Do .... love
4 studies
5 carries
6 Do ....ride
7 cycles ....... goes
8 use
9 isn't
10 Don't visit
11 play
12 Doesn't work
13 tells
14 helps
15.martha and Kevin (swin).................................twike a week(sai đề , đúng là Swim)
16 dance
17 takes
18 leaves
19 live
20 Does....... travel
21.............................................cookies twike a month(Câu này thiếu đề nha bạn)
22 teach
23 Helps
24 buys ...... does
25 s ........ gets
26 eat ...... has
27 do ..... live
28 aren' t
29 Are the apple ......
30 Does ...... do
is...
31 doesn't
32 is
33 go have
34 Does ..... go
35 Does ..... go
36 Do .... get up
37 Do.... do
38 have
39 is
40 goes
Tạm dịch:
Tên tôi là Ben. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Úc. Tôi là một học sinh tại trường tiểu học Rose. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi thích thể thao và âm nhạc. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tuần, tôi ở nhà và làm việc nhà.
Lời giải chi tiết:
1.Australia
2. Fridays
3. guitar
4. Saturdays
This is Ben. He is from Australia. He is at school from Mondays to Fridays. His hobbies are sports and music. He can play football. He can play the guitar. He is at home on Saturdays and Sundays.
Tạm dịch:
Đây là Ben. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Sở thích của anh ấy là thể thao và âm nhạc. Anh ấy có thể chơi bóng đá. Anh ấy có thể chơi đàn guitar. Anh ấy ở nhà vào thứ bảy và chủ nhật.
1. Write the past simple form of the verbs:
1. play...played
2. ...d
3.study...studied
4. try...tried
5. carry...carried
2. Complete the dialogue:
A: Where are you on Sunday Afternoon?
B: I stay at home
A: Do you stay alone?
B: no,I don't. My brother and sister stay with me. We watch a good detective film on TV. And then we play games on the computer
1 .play -> played try -> tried
-> d carry -> carried
study -> studied
2. A. Where are you on Sunday afternoon?
B. I am at home.
A . Are you alone ?
B. No,I don't. My brother and sister stay with me.We watched a good detective film on TV. And then we played games on the computer.
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.
Lời giải chi tiết:
1 – c | 2 – a, d | 3 – b |
4. geography, not history.
5. có sports ko bạn, chứ mik nghĩ cái này là sports.
6. fantasy sign-up novel.
7. chỉ có and thôi.
8. drama club.
9. history.
10. author.
11. arts and crafts.
12. mik ko biết nha
13. cx ko biết
14. drama club.
loại, nghịch ngợm, khô, ướt, tủ lạnh, ngăn nắp, bừa bộn, sạch sẽ, bẩn thỉu, sàn nhà, rác rưởi, hôm qua
The girls play basketball on Wednesday
I meet my Internet friends at the cafe'
The sports shop opens at nine
We meet at five every afternoon
The friend talks to her mum on the phone every afternoon
I eat fruit and vegetables every day
1.The girls play basketball on Wendnesday
2.I meet my internet friend at the cafe
3.The sport shop opens at nine
4.Every afternoon we meet at five
5.Mum talks to her friend on the afternoon
6.I eat fruit and vegetables every day
Chúc bạn học tốt ^_^