Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
15. | photography (n) | /fə'tɒɡrəfi/ | nhiếp ảnh | |
16. | puppet (n) | /'pʌpɪt/ | con rối | |
17. | rural (adj) | /'rʊərəl/ | thuộc nông thôn, thôn quê | |
18. | sculpture (n) | /'skʌlptʃər/ | điêu khắc, tác phẩm điêu khắc | |
19. | support (v) | /sə'pɔ:t/ | nâng đỡ | |
20. | k Tac Toe (n) | /tɪk tæk təʊ/ | trò chơi cờ ca-rô | |
21. | water puppetry (n) | /'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/ | múa rối nước |
1. | beat (v) | /bi:t/ | khuấy trộn, đánh trộn | |
2. | beef (n) | /bi:f/ | thịt bò | |
3. | bitter (adj) | /'bɪtə/ | đắng | |
4. | broth (n) | /brɒθ/ | nước xuýt | |
5. | delicious (adj) | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon, thơm ngon | |
6. | eel (n) | /i:l/ | con lươn | |
7. | flour (n) | /flaʊə/ | bột | |
8. | fold (n) | /fəʊld/ | gấp, gập | |
9. | fragrant (adj) | /'freɪɡrənt/ | thơm, thơm phức | |
10. | green tea (n) | /,ɡri:n 'ti:/ | chè xanh | |
11. | ham (n) | /hæm/ | giăm bông | |
12. | noodles (n) | /'nu:dlz/ | mì, mì sợi | |
13. | omelette (n) | /'ɒmlət, 'ɒmlɪt/ | trứng tráng | |
14. | pancake (n) | /'pænkeɪk/ | bánh kếp | |
15. | pepper (n) | /'pepər/ | hạt tiêu | |
16. | pork (n) | /pɔːk/ | thịt lợn | |
17. | pour (v) | /pɔː/ | rót, đổ | |
18. | recipe (n) | /'resɪpi/ | công thức làm món ăn | |
19. | salt (n) | /'sɔːlt/ | muối | |
20. | salty (adj) | /'sɔːlti/ | mặn, có nhiều muối | |
21. | sandwich (n) | /'sænwɪdʒ/ | bánh xăng-đúych | |
22. | sauce (n) | /sɔːs/ | nước xốt | |
23. | sausage (n) | /'sɒsɪdʒ/ | xúc xích | |
24. | serve (v) | /sɜːv/ | múc/ xới/ gắp ra để ăn | |
25. | shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | con tôm | |
26. | slice (n) | /slaɪs/ | miếng mỏng, lát mỏng | |
27. | soup (n) | /su:p/ | súp, canh, cháo | |
28. | sour (adj) | /saʊər/ | chua | |
29. | spicy (adj) | /'spaɪsi/ | cay, nồng | |
30. | spring rolls (n) | /sprɪŋ rəʊlz/ | nem rán | |
31. | sweet (adj) | /swi:t/ | ngọt | |
32. | sweet soup (n) | /swi:t su:p/ | chè | |
33. | tasty (adj) | /'teɪsti/ | đầy hương vị, ngon | |
34. | tofu (n) | /'təʊfu:/ | đậu phụ | |
35. | tuna (n) | /'tju:nə/ | cá ngừ | |
36. | turmeric (n) | /'tɜːmərɪk/ | củ nghệ | |
37. | warm (v) | /wɔːm/ | hâm nóng |
1. | build (v) | /bɪld/ | xây dựng | |
2. | consider (v) | /kən'sɪdər/ | coi như | |
3. | consist of (v) | /kən'sist əv/ | bao hàm/ gồm | |
4. | construct (v) | /kən'strʌkt/ | xây dựng | |
5. | doctor’s stone tablet (n) | /'dɒktərz stəʊn 'tæblət/ | bia tiến sĩ | |
6. | erect (v) | /i´rekt/ | xây dựng lên, dựng lên | |
7. | found (v) | /faʊnd/ | thành lập | |
8. | grow (v) | /grəʊ/ | trồng, mọc | |
9. | Imperial Academy (n) | /ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/ | Quốc Tử Giám | |
10. | Khue Van Pavilion (n) | /'pəvɪljən/ | Khuê Văn Các | |
11. | locate (v) | /ləʊˈkeɪt/ | đóng, đặt, để ở một vị trí | |
12. | pagoda (n) | /pə'ɡəʊdə/ | chùa | |
13. | recognise (v) | /'rekəgnaiz/ | chấp nhận, thừa nhận | |
14. | regard (v) | /rɪˈɡɑːd/ | đánh giá | |
15. | relic (n) | /'relɪk/ | di tích | |
16. | site (n) | /saɪt/ | địa điểm | |
17. | statue (n) | /'stætʃu:/ | tượng | |
18. | surround (v) | /sә'raʊnd/ | bao quanh, vây quanh | |
19. | take care of (v) | /teɪ keər əv/ | trông nom, chăm sóc | |
20. | Temple of Literature (n) | /’templ əv 'lɪtərɪtʃə/ | Văn Miếu | |
21. | World Heritage (n) | /wɜːld 'herɪtɪdʒ/ | Di sản thế giới |
1. | cycle (v) | /saɪkl/ | đạp xe | |
2. | traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | sự kẹt xe | |
3. | park (v) | /pɑ:k/ | đỗ xe | |
4. | pavement (n) | /'peɪvmənt/ | vỉa hè (cho người đi bộ) | |
5. | railway station (n) | /'reɪlwei ,steɪ∫n/ | nhà ga xe lửa | |
6. | safely (adv) | /'seɪflɪ/ | an toàn | |
7. | safety (n) | /'seɪftɪ/ | sự an toàn | |
8. | seatbelt (n) | /'si:t'belt/ | dây an toàn | |
9. | traffic rule (n) | /'træfIk ru:l/ | luật giao thông | |
10. | train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa | |
11. | roof (n) | /ru:f/ | nóc xe, mái nhà | |
12. | illegal (adj) | /ɪ'li:gl/ | bất hợp pháp | |
13. | reverse (n) | /rɪˈvɜːs/ | quay đầu xe | |
14. | boat (n) | /bəʊt/ | con thuyền | |
15. | fly (v) | /flaɪ/ | lái máy bay, đi trên máy bay | |
16. | helicopter (n) | /'helɪkɒptər/ | máy bay trực thăng | |
17. | triangle (n) | /'traɪæŋɡl/ | hình tam giác | |
18. | vehicle (n) | /'viɪkəl/ | xe cộ, phương tiện giao thông | |
19. | plane (n) | /pleɪn/ | máy bay | |
20. | prohibitive (adj) | /prə'hɪbɪtɪv/ | cấm (không được làm) | |
21. | road sign | /rəʊd saɪn/ | biển báo giao thông | |
22. | ship (n) | /ʃɪp/ | tàu thủy | |
23. | tricycle (n) | /trɑɪsɪkəl/ | xe đạp ba bánh |
1. | animation (n) | /'ænɪˈmeɪʃən/ | phim hoạt hoạ | |
2. | cri (n) | /'krɪtɪk/ | nhà phê bình | |
3. | direct (v) | /dɪˈrekt/ | làm đạo diễn (phim, kịch...) | |
4. | disaster (n) | /dɪˈzɑːstə/ | thảm hoạ, tai hoạ | |
5. | documentary (n) | /,dɒkjə'mentri/ | phim tài liệu | |
6. | entertaining (adj) | /,entə'teɪnɪŋ/ | thú vị, làm vui lòng vừa ý | |
7. | gripping (adj) | /'ɡrɪpɪŋ/ | hấp dẫn, thú vị | |
8. | hilarious (adj) | /hɪˈleəriəs/ | vui nhộn, hài hước | |
9. | horror film (n) | /'hɒrə fɪlm/ | phim kinh dị | |
10. | must-see (n) | /'mʌst si:/ | bộ phim hấp dẫn cần xem | |
11. | poster (n) | /'pəʊstə/ | áp phích quảng cáo | |
12. | recommend (v) | /,rekə'mend/ | giới thiệu, tiến cử | |
13. | review (n) | /rɪˈvju:/ | bài phê bình | |
14. | scary (adj) | /:skeəri/ | làm sợ hãi, rùng rợn | |
15. | science fiction (sci-fi) (n) | /saɪəns fɪkʃən/ | phim khoa học viễn tưởng | |
16. | star (v) | /stɑː/ | đóng vai chính | |
17. | survey (n) | /'sɜːveɪ/ | cuộc khảo sát | |
18. | thriller (n) | /'θrɪlə/ | phim kinh dị, giật gân | |
19. | violent (adj) | /'vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
1. | festival (n) | /'festɪvl/ | lễ hội | |
2. | fascinating (adj) | /'fæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn | |
3. | religious (adj) | /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc về tôn giáo | |
4. | celebrate (v) | /'selɪbreɪt/ | tổ chức lễ | |
5. | camp (n,v) | /Kæmp/ | trại,cắm trại | |
6. | thanksgiving (n) | /'θæŋksgɪvɪŋ/ | lễ tạ ơn | |
7. | stuffing (n) | /'stʌfɪŋ/ | nhân nhồi (vào gà) | |
8. | feast (n) | /fi:st/ | bữa tiệc | |
9. | turkey (n) | /'tə:ki/ | gà tây | |
10. | gravy (n) | /'ɡreɪvi/ | nước xốt | |
11. | cranberry (n) | /'kranb(ə)ri/ | quả nam việt quất | |
12. | seasonal (adj) | /'si:zənl/ | thuộc về mùa | |
13. | steep (adj) | /sti:p/ | dốc |
1. | always (Adj) | / 'ɔːlweɪz / | luôn luôn | |
2. | often (Adj) | / 'ɒf(ə)n / | thường | |
3. | sometimes (Adj) | / 'sʌm.taɪmz / | thỉnh thoảng | |
4. | never (Adj) | / 'nevə / | không bao giờ | |
5. | take a shower (n) | / teɪk ə ʃaʊə / | tắm vòi tắm hoa sen | |
6. | distance (n) | / 'dɪst(ə)ns / | khoảng cách | |
7. | transport (n) | / trans'pɔrt / | phương tiện giao thông | |
8. | electricity (n) | /,ɪlɛk'trɪsɪti / | điện | |
9. | biogas (n) | /'baiou,gæs/ | khí sinh học | |
10. | footprint (n) | / 'fʊtprɪnt / | dấu vết, vết chân | |
11. | solar (Adj) | / 'soʊlər / | (thuộc về) mặt trời | |
12. | carbon dioxide (n) | / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / | khí CO2 | |
13. | negative (Adj) | / 'neɡətɪv / | xấu, tiêu cực | |
14. | alternative (Adj) | / ɔ:l'tə:nətiv / | có thể lựa chọn thay cho vật khác | |
15. | dangerous (Adj) | / 'deindʒrəs / | nguy hiểm | |
16. | energy (n) | / 'enədʒi / | năng lượng | |
17. | hydro (n) | / 'haidrou / | thuộc về nước | |
18. | non-renewable (adj) | / ,nɔn ri'nju:əbl / | không phục hồi, không tái tạo được | |
19. | plentiful (Adj) | / 'plentifl / | phong phú, dồi dào | |
20. | renewable (Adj) | / ri'nju:əbl / | phục hồi, làm mới lại | |
21. | source (n) | / sɔ:s / | nguồn |
1. | safety (n) | /'seɪfti/ | Sự an toàn | |
2. | pleasant (a) | /'pleznt/ | Thoải mái, dễ chịu | |
3. | imaginative (a) | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | Tưởng tượng | |
4. | traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | Sự kẹt xe | |
5. | crash (n) | /kræʃ/ | Va chạm xe, tai nạn xe | |
6. | fuel (n) | /fju:əl/ | Nhiên liệu | |
7. | eco-friendly (adj) | /'i:kəu 'frendli/ | thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường | |
8. | float (v) | /fləut/ | Nổi | |
9. | flop (v) | /flɔp/ | Thất bại | |
10. | hover scooter (n) | /'hɔvə 'sku:tə/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất | |
11. | monowheel (n) | /'mɔnouwi:l/ | một loại xe đạp có một bánh | |
12. | pedal (v,n) | /'pedl/ | đạp, bàn đạp | |
13. | segway (n) | /'segwei/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất | |
14. | metro (n) | /'metrəʊ/ | Xe điện ngầm | |
15. | skytrain (n) | /skʌɪ treɪn/ | Tàu trên không trong thành phố | |
16. | gridlocked (adj) | /'grɪdlɑːkt/ | Giao thông kẹt cứng | |
17. | pollution (n) | /pə'lu:ʃ(ə)n/ | Ô nhiễm | |
18. | technology (n) | /tek'nɒlədʒi/ | Kỷ thuật |
1. | affect (v) | /ə'fekt/ | Tác động, ảnh hưởng | |
2. | block (v) | /blɑ:k/ | Gây ùn tắc | |
3. | cheat (v) | /tʃi:t/ | Lừa đảo | |
4. | crime (n) | /kraim/ | Tội phạm | |
5. | criminal (n) | /'kriminəl/ | Kẻ tội phạm | |
6. | density (n) | /'densiti/ | Mật độ dân số | |
7. | diverse (adj) | /dai'və:s/ | Đa dạng | |
8. | effect (n) | /i'fekt/ | Kết quả | |
9. | explosion (n) | /iks'plouƷ ən/ | Bùng nổ | |
10. | flea market (n) | /fli:'mɑ:kit/ | Chợ trời | |
11. | hunger (n) | /'hʌɳgər/ | Sự đói khát | |
12. | major (adj) | /'meiʤər/ | Chính, chủ yếu, lớn | |
13. | malnutrition (n) | /,mælnju:'triʃən/ | Bệnh suy dinh dưỡng | |
14. | megacity (n) | /'megəsiti/ | Thành phố lớn | |
15. | overcrowded (Adj) | /,ouvə'kraudid/ | Quá đông đúc | |
16. | poverty (n) | /'pɔvəti/ | Sự nghèo đói | |
17. | slum (n) | /slʌm/ | Khu ổ chuột | |
18. | slumdog (n) | /slʌmdɔg/ | Kẻ sống ở khu ổ chuột | |
19. | space (n) | /speis/ | Không gian | |
20. | spacious (Adj) | /'speiʃəs/ | Rộng rãi |
Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100
Tham khảo :
I think in the future there will be many modern means of transport such as speed trains, trains, submarines, airplanes, space trains, unmanned vehicles..... But my favorite vehicle is the airplane because it is beautiful and environmentally friendly, especially when it gets too much traffic, it can fly to the sky so that we can move faster and without losing much time. We can also use it to tour the sky. It is the perfect combination between cars and planes. It has a drawback as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I'll buy one to take my family to the sky and more places in the world.
tham khảo
I think in the future there will be many modern means of transport such as speed trains, trains, submarines, airplanes, space trains, unmanned vehicles..... But my favorite vehicle is the airplane because it is beautiful and environmentally friendly, especially when it gets too much traffic, it can fly to the sky so that we can move faster and without losing much time. We can also use it to tour the sky. It is the perfect combination between cars and planes. It has a drawback as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I'll buy one to take my family to the sky and more places in the world.
car
bike (bicycle)
motorbike
plane
ship
boat
bus
coach
jet plane
...
Drive a car Ride a motorbike
Ride a bike Paddle a boat
Fly a plane
Drive a train
It is Solar-energy plane. It looks a normal plane but it has the solar panel on the wings. The panel will catch the sun shine and create the electricity for the plane. It maybe a great invention helping to create the energy and protect environment.
Nó là máy bay năng lượng mặt trời. Nó trông như máy bay thông thường nhưng nó có tấm pin mặt trời trên cánh. Tấm pin sẽ nhận ánh nắng mặt trời và tạo ra nguồn điện cho máy bay. Nó có lẽ là một phát minh lớn giúp tạo ra năng lượng và bảo vệ môi trường.
In Ha Noi, the number of death by traffic accident is considered as large as the number of death by plague. There's about more than 30 people die everyday.
With the traffic conditions in Ha Noi, accident is object to happen. The roads are too narrow to travel easily. Moreover, many pot-holes can appear everywhere to threaten the goers. On the roads, there're sometimes the illogical roundabouts. They are not only useless, but also make the traffic more chao. To solve this problem, we only have one way, it's improving the road. However, it is impossible for the government to widen the roads because of limited land. Whenever theroads are repaired, the traffic is more dangerous with the unfinished structures. People still travel on the repairing roads, and the roads are more and more narrow. We also can build the tunnels but it is very costly. Viet Nam has to borrow money from other countries and no one knows when the government can pay it back. As you know, Ha Noi is a monsoonal tropical country, it has a lot of rain every year. During the rainy season, the roads are flooded because all the waste pipes are stuck by rubbish and become very dirty.
In addition, the tense of Ha Noi people is poor. The roads in the cities are choked with so many vehicles such as motorbikes, bicycles, taxies, buses, cyclos and pedestrians because people do not follow the laws well. They even don't obey the traffic lights or signs. Children are taught about traffic laws while adults are breaking it. Now, the government gives many new strict laws to improve the present posture. Polices are more active than they used to. Everyone travel on
motorbike wears helmet naturally without any enforcement. The traffic is better and better day by day.
In conclusion, with many measures now, the traffic in Ha Noi will be good one day. The poor conditions Ha Noi can solve this problem by the development of economic.
Cảnh tắc đường ở Hà Nội
=> Bài dịch: Tại Hà Nội, số người chết do tai nạn giao thông được coi là lớn như số người chết do bệnh dịch hạch. Có khoảng hơn 30 người chết mỗi ngày.
Với điều kiện giao thông tại Hà Nội, tai nạn luôn là mục tiêu xảy ra. Các con đường quá hẹp để đi lại dễ dàng. Hơn nữa, nhiều ổ-gà có thể xuất hiện ở khắp mọi nơi để đe dọa người đi đường. Trên những con đường, có đôi khi là những vòng xuyến vô lý. Chúng không chỉ là vô ích, mà còn làm cho giao thông hỗn loạn hơn. Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi chỉ có một cách, đó là cải thiện lại con đường. Tuy nhiên, nó là không thể cho chính phủ để mở rộng các con đường giao thông bởi vì bị giới hạn về đất đai. Bất cứ khi nào những con đường được sửa chữa, giao thông còn nguy hiểm hơn với những công trình đang dang dở. Mọi người vẫn đi lại trên những con đường đang sửa chữa, và những con đường này thì rất nhiều và hẹp hơn. Chúng tôi cũng có thể xây dựng cácđường hầm nhưng nó rất là tốn kém. Việt Nam phải vay tiền từ các nước khác và không ai biết khi nào chính phủ có thể trả lại tiền. Như bạn đã biết, Hà Nội là một nước nhiệt đới giómùa, nó có rất nhiều mưa mỗi năm. Trong mùa mưa, những con đường đang bị ngập lụt bởi vì tất cả các ống dẫn chất thải đang bị mắc kẹt bởi rác và trở nên rất bẩn.
Ngoài ra, tình hình của người Hà Nội nói chung là nghèo. Các con đường trong thành phố đều đông nghẹt với rất nhiều loạixe như xe máy, xe đạp, taxi, xe buýt, xe xích lô và người đi bộ bởi vì người dân không tuân theo các qui định. Họ thậm chí không tuân theo đèn giao thông hoặc các dấu hiệu. Trẻ em được dạy về luật giao thông trong khi người lớn đang phávỡ nó. Bây giờ, chính phủ đưa ra nhiều luật lệ nghiêm ngặt mới để cải thiện tình hình hiện tại. Công an luôn tích cực hơnso với trước đây. Mọi người đi xe máy đội mũ bảo hiểm một cách tự nhiên mà không có bất kỳ sự ép buộc nào. Các giao thông đang tốt hơn và tốt hơn từng ngày.
Kết luận, với nhiều biện pháp nghiệp vụ, giao thông tại Hà Nội sẽ trở nên tốt hơn vào một ngày nào đó. Tình trạng nghèo nàn ở Hà Nội là vấn đề có thể giải quyết bởi sự phát triển của nền kinh tế.
It is Solar-energy plane. It looks a normal plane but it has the solar panel on the wings. The panel will catch the sun shine and create the electricity for the plane. It maybe a great invention helping to create the energy and protect environment.
Dịch: Nó là máy bay năng lượng mặt trời. Nó trông như máy bay thông thường nhưng nó có tấm pin mặt trời trên cánh. Tấm pin sẽ nhận ánh nắng mặt trời và tạo ra nguồn điện cho máy bay. Nó có lẽ là một phát minh lớn giúp tạo ra năng lượng và bảo vệ môi trường.
Around the world there are many cuisine but I still spaghetti the most. The main ingredients to make spaghetti are noodles, beef and tomatoes. Besides, we can add onion, carrot, bean or other kind of vegetable. At weekends, my mother and I usually go to the market, buy goods and cook spaghetti for my family instead of traditional dishes. It’s easy to cook this food. All we have to do are boiling noodles, chopping beef and making a good sauce of tomatoes. There is a tip for a perfect sauce is adding a slice of lemon into it. If there is a need of vegetable, It can be served with carrot and peas. Spaghetti supplies high nutrients and several vitamins, which good for your health especially for diet people. Moreover, spaghetti is famous for its delicious taste and convenience as fast food. It’s known as typical traditional food of Italy. Although spaghetti originate from Europe, it’s more widespread in Asia specifically Vietnam. Nowadays, It is popular food not only in Italy but also in other countries.
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon trên toàn thế giới nhưng tôi vẫn luôn thích mì Ý. Nguyên liệu chính để làm món này bao gồm: mì, thịt bò và cà chua. Ngoài ra, chúng có thể được nấu cùng hành tây, cà rốt, đậu hay những loại rau củ khác. Vào cuối tuần, mẹ và tôi thường đi chợ, mua nguyên liệu và nấu mì Ý cho cả gia đình thay vì những món truyền thống hàng ngày. Cũng rất dễ để nấu món này. Tất cả những gì phải làm là luộc mì, băm thịt và làm sốt cà chua. Có môt mánh nhỏ cho món xốt ngon hơn là thêm một lát chanh vào khi đang nấu. Nếu cần thêm rau xanh, mì có thể ăn cùng cà rốt và đậu Hà Lan. Mì Ý cung cấp nhiều chất dinh dưỡng và vitamin tốt cho sức khoẻ đặc biệt là những người ăn kiêng. Hơn nữa, mì Ý còn nổi tiếng vì ngon và tiện lợi như món đồ ăn nhanh. Mì Ý từ lâu là món ăn truyền thống của đất nước Ý. Mặc dù bắt nguồn từ Châu Âu, mì đang ngày càng phổ biến ở Châu Á điển hình là Việt Nam. Ngày nay, đây là món ăn nổi tiếng không những ở Ý mà còn ở nhiều nước trên thế giới.
How to make Omelette
– Get your frying pan on a medium to low heat and add enough olive oil to lightly coat the bottom of a large nonsk pan (about 1 tablespoon). Get your frying pan on a medium
– Crack the eggs into the pan. As the oil gets hotter you’ll see it start to change the color of the eggs. If the oil starts to spit it’s because it’s too hot, so turn the heat right down. Cook until the tops of the whites are set but the yolk is still runny.
– When they’re ready, remove the pan from the heat and take the eggs out using a spatula. Place on a plate and dab them with some paper towels to soak up any excess oil.
– Serve on toast – no need to butter it – with a sprinkling of the sea salt and freshly ground black pepper.
– Serving suggestions: Serve on some 7-grain bread.
Tips for you
– The simplest way to store eggs is in the boxes you buy them in – egg shells are porous and can absorb odours from other foods so just remember to keep them away from anything strong-smelling, fish.
– To make an over-easy egg, slide a spatula gently under the egg and with a quick flick of the wrist, turn them over.
– Don’t lift the egg too high above the pan and you’ll have no problem flipping the eggs without breaking the yolks. It’s easier to use a non-sk pan for this recipe.
– Eggs are nature’s perfect protein – although they’re low in saturated fat they’re high in cholesterol so if you eat eggs regularly it’s best to limit yourself to one a day.
– Egg whites have no cholesterol and only about 15 calories each depending on the size of the egg so you can eat more of them without feeling guilty.
Egg whites have no cholesterol – Cách làm trứng ốp la bằng tiếng Anh – How to make Omelette
– Fried eggs are a perfect example of a food best made at home – when you order fried eggs out, the griddles are often loaded with grease which makes the end result far worse for your health.
– Young children, the elderly and pregnant women may have weaker immune systems, which can put them at a higher risk of contracting things salmonella.
– To be on the safe side, they should make sure that the yolks on their fried eggs are fully cooked, not runny as suggested above, and should avoid eating foods that contain raw egg such as homemade mayonnaise or chocolate mousse.
Dịch :
Cách làm món trứng tráng
- Lấy chảo chiên của bạn ở nhiệt độ trung bình đến thấp và thêm dầu ô liu vừa đủ để phủ nhẹ đáy chảo không dính lớn (khoảng 1 muỗng canh).
- Đập trứng vào chảo. Khi dầu nóng hơn, bạn sẽ thấy nó bắt đầu thay đổi màu sắc của trứng. Nếu dầu bắt đầu nhổ nó vì nó quá nóng, vì vậy hãy giảm nhiệt xuống. Nấu cho đến khi ngọn của lòng trắng được thiết lập nhưng lòng đỏ vẫn chảy.
- Khi chúng đã sẵn sàng, lấy chảo ra khỏi bếp và lấy trứng ra bằng thìa. Đặt trên một cái đĩa và nhúng chúng với một số khăn giấy để thấm dầu thừa.
Lời khuyên cho bạn
- Cách đơn giản nhất để bảo quản trứng là trong các hộp bạn mua - vỏ trứng xốp và có thể hấp thụ mùi từ các thực phẩm khác, vì vậy hãy nhớ tránh xa mọi thứ có mùi mạnh như cá.
- Để làm cho một quả trứng quá dễ dàng, hãy trượt một thìa nhẹ nhàng dưới quả trứng và với một cái búng tay nhanh chóng, lật chúng lại.
- Donv nhấc quả trứng quá cao phía trên chảo và bạn sẽ không gặp vấn đề gì khi lật trứng mà không làm vỡ lòng đỏ. Nó dễ dàng hơn để sử dụng chảo chống dính cho công thức này.
- Trứng là loại protein hoàn hảo tự nhiên - mặc dù chúng có hàm lượng chất béo bão hòa thấp nhưng chúng có hàm lượng cholesterol cao nên nếu bạn ăn trứng thường xuyên thì tốt nhất là nên hạn chế một ngày.
- Lòng trắng trứng không có cholesterol và chỉ có khoảng 15 calo mỗi loại tùy thuộc vào kích cỡ của trứng để bạn có thể ăn nhiều hơn mà không cảm thấy tội lỗi.
Lòng trắng trứng không có cholesterol - Cách làm món ăn bằng tiếng Anh - Cách làm món trứng tráng
- Trứng chiên là một ví dụ hoàn hảo về một loại thực phẩm tốt nhất được làm tại nhà - khi bạn gọi trứng rán ra, các vỉ nướng thường được nạp dầu mỡ khiến cho kết quả cuối cùng tồi tệ hơn cho sức khỏe của bạn.
- Trẻ nhỏ, người già và phụ nữ mang thai có thể có hệ thống miễn dịch yếu hơn, điều này có thể khiến họ có nguy cơ mắc các bệnh như salmonella cao hơn.
- Để an toàn, họ nên đảm bảo rằng lòng đỏ trên trứng chiên của họ đã được nấu chín hoàn toàn, không bị chảy như đề xuất ở trên và nên tránh ăn các thực phẩm có chứa trứng sống như mayonnaise tự làm hoặc mousse sô cô la.
Tham khảo
Đoạn văn tiếng Anh về bộ phim Everything Everything
I had been looking forward to seeing Movie Everything Everything ever since saw the trailer. Luckily, I was not disappointed. The movie was attracted, romantic, honey and so on. It was produced in 2017 with a lot of views and followers. The film tells the story of a girl named Madeline Whittier, although only 17 years old, she has a rare disease. Therefore, she must stay in an air-filtered house and cannot leave the house. Therefore, her life is very lonely and boring. Every day, she just read books, watched the internet, met her mother and Carla, her nurse. One day, a neighbor moved near her house. She met Olly Bright, a young and lively neighbor. They make friends online and meet through a window. Especially when talking, the boy will hold up the paper for the girl to understand and be blocked by the door frame. As time passed, Olly made her realize she didn’t really live, helping her arouse the desire to learn about the outside world. Above all, he made her understand what love is. And she defies everything to go out to experience life and spend a whole day with her lover.
Tôi đã mong chờ được xem Phim Everything Everything kể từ khi xem trailer. May mắn thay, tôi đã không thất vọng. Bộ phim đã thu hút, lãng mạn, mật ong và vân vân. Nó được sản xuất vào năm 2017 với rất nhiều lượt xem và theo dõi. Bộ phim kể về một cô gái tên Madeline Whittier, mặc dù chỉ mới 17 tuổi nhưng cô mắc một căn bệnh hiếm gặp. Do đó, cô phải ở trong một ngôi nhà được lọc không khí và không thể rời khỏi nhà. Do đó, cuộc sống của cô rất cô đơn và nhàm chán. Mỗi ngày, cô chỉ đọc sách, xem internet, gặp mẹ và Carla, y tá của cô. Một ngày nọ, một người hàng xóm chuyển đến gần nhà cô. Cô gặp Olly Bright, một người hàng xóm trẻ và sôi nổi. Họ kết bạn trực tuyến và gặp nhau qua một cửa sổ. Đặc biệt khi nói chuyện, chàng trai sẽ giơ tờ giấy cho cô gái hiểu và bị chặn bởi khung cửa. Thời gian trôi qua, Olly khiến cô nhận ra mình không thực sự sống, giúp cô khơi dậy khát khao tìm hiểu về thế giới bên ngoài. Trên tất cả, anh khiến cô hiểu tình yêu là gì. Và cô bất chấp tất cả để ra ngoài trải nghiệm cuộc sống và dành trọn một ngày với người yêu.
I grew up with Doraemon, and the cartoon series has taught me a lot.
Tôi trưởng thành cùng phim Doraemon, và bộ phim hoạt hình này đã dạy tôi rất nhiều điều.
The movie has entertaining story plots. It’s a fun show that engages kids’ creativity with “what if” gadgets. The show follows a formula, starting with Nobita’s problems (usually caused by himself); Doraemon’s gadget solving the problem, but is then misused and thus causing another problem.
Bộ phim có cốt truyện giải trí. Đó là một chương trình vui nhộn phát triển sự sáng tạo của trẻ em bằng những bảo bối “không có thật”. Chương trình này tuân theo một công thức, bắt đầu bằng những rắc rối của Nobita (thường do chính cậu ấy tạo ra); bảo bối của Doraemon giải quyết các rắc rối đó, nhưng sau đó nó sẽ bị sử dụng sai cách và vì vậy gây ra rắc rối khác.
Every once in a while, the movie will break out from the formula, and teach deeper, more emotional values. I remember a couple episodes about Nobita dealing with loss, or going back in time to meet his late grandma, or the one where Doraemon is going back to the future. I didn’t like these episodes when I was a kid. As an adult now looking back, however, I appreciate what the author has done. These are the really weighty episodes with complex emotions.
Thi thoảng, bộ phim sẽ thoát khỏi công thức đó, và dạy những giá trị sâu sắc, cảm xúc hơn nhiều. Tôi nhớ có những tập phim về việc Nobita phải đối mặt với sự mất mát, hay quay về quá khứ để gặp lại bà cụ cố của mình, hoặc tập phim mà Doraemon quay về tương lai. Tôi không thích những tập phim này khi tôi còn bé. Tuy nhiên, giờ khi tôi trưởng thành và nhìn lại, tôi cảm kích về những gì mà tác giả đã làm. Những tập phim đó thực sự có sức nặng với những cảm xúc phức tạp.
Besides, it does teach friendship. All the main characters have flawed personalities, but the group of friends have learned to accept each other regardless. Nobita is a whiny, lazy kid, and Doraemon is a good buddy who bails him out in most cases.
Bên cạnh đó, series phim này còn dạy về tình bạn. Tất cả các nhân vật chính đều có khiếm khuyết về tính cách, song nhóm bạn đã học cách chấp nhận nhau một cách chân thành. Nobita là một đứa trẻ lười biếng và có lòng thương người, và Doraemon là một người bạn tốt luôn luôn giúp đỡ Nobita trong hầu hết các tình huống.
motorcycle: xe máy
car: ô tô
truck: xe tải
bus: xe buýt
bike: xe đạp
rickshaw: xe lôi
train: tàu hỏa
the subway: tàu điện ngầm
Electric Bicycle: xe đạp điện
electric motorbike: xe máy điện
planes: máy bay
Helicopter: trực thăng
#HỌC TỐT#
1. car :xe hơi
2. truck :xe tải
3. bus :xe buýt
4. bicycle :xe đạp
5. scooter :xe tay ga
6. motorbike :xe máy
7. train : xe lửa
8. subway :tàu điện ngầm
9. jet :máy bay phản lực
10. horse : ngựa
11. cruise ship :tàu du lịch
12. cargo ship :tàu chở hàng
13. submarine :tàu cánh ngầm
14. donkey :lừa
15. helicopter :máy bay trực thăng
17. camel :lạc đà
18. hot-air balloon :khinh khí cầu
19. sailboat :thuyền buồm
20. propeller plane :máy bay xài động cơ cánh quạt
21. airplane : máy bay
22. glider :tàu lượn
23. jet :máy bay phản lực
24. coach : xe khách
25.minibus : xe buýt nhỏ
26.cab : xe cho thuê
27.taxi : xe taxi
28.tram : xe điện
29. van : xe tải nhỏ
30.tube : tàu điện ngầm
31.boat : thuyền
32.ferry: phà
33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat : tàu siêu tốc
35.rowing boat : thuyền chèo
36.ambulance: xe cứu thương
37.tractor : máy kéo
38.convertible.: ô tô mui trần
39.submarine .:tàu ngầm