Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
1/2=5/10
2/5=4/10
1/4=...
18/20=9/10
15/50=5/10
10/25=40/100=4/10
a) 2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4
7 205 = 7 000 + 200 + 5
5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8
3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7
b)
4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742
5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555
2 000 + 600 + 40 + 8 = 2648
3 000 + 900 + 8 = 3 908
Ý a xem lại nhé !
Đọc chứ không phải viết lại ạ.
Ví dụ như: 2765: hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
a) 1879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6500: Sáu nghìn năm trăm.
43001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.
b)
c) 76248 = 70000 + 6000 + 200 + 40 + 8
99000 = 90000 + 9000
36044 = 30000 + 6000 + 40 + 4
6ab7=6000+100.a+b.10+7
1abcd9=100000+a.10000+b.1000+c.100+d.10+7
(2 điểm) Viết các số sau thành số có 4 chữ số
a. 3000 + 200 + 40 + 7 = 3247
b. 6000 + 20 + 3 = 6023
c. 9000 + 2 = 9002
d. 1000 + 200 + 3 = 1203
Viết các tổng sau thành số có 4 chữ số
a. 5000 + 200 + 1 = 5201
b. 6000 + 300 + 20 =6320
c. 7000 + 4 = 7004
d. 8000 + 900 + 40 + 8 = 8948