Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
3 720 598 đọc là: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám
Chữ số 7 trong số 3 720 598 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
72 564 000 đọc là: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn
Chữ số 7 trong số 72 564 000 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
897 560 212 đọc là: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai
Chữ số 7 trong số 897 560 212 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b)
8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
c)
2 000 000 viết là 2 triệu
380 000 000 viết là 380 triệu
456 000 000 viết là 456 triệu
71 000 000 viết là 71 triệu
Ta thấy mỗi khối hình trên đều có 6 mặt.
Số màu để sơn hết các mặt của từng khối hình đó là
6 x 2 = 12 (màu)
Đáp số: 12 màu
a) $\frac{2}{5} \times \frac{3}{5} = \frac{{2 \times 3}}{{5 \times 5}} = \frac{6}{{25}}$
b) $\frac{1}{2} \times \frac{1}{3} = \frac{{1 \times 1}}{{2 \times 3}} = \frac{1}{6}$
c) $\frac{4}{5} \times \frac{5}{6} = \frac{{4 \times 5}}{{5 \times 6}} = \frac{{20}}{{30}} = \frac{2}{3}$
a) 4 tạ = 400 kg
16 tấn = 160 tạ
3 tạ 15 kg = 315 kg
4 tấn 40 kg = 4040 kg
b) 30 kg = 3 yến
500 kg = 5 tạ
8 000 kg = 8 tấn
$\frac{1}{2}$ tạ = 50 kg
c) 4 giờ = 240 phút
5 phút = 300 giây
480 giây = 8 phút
d) 120 phút = 2 giờ
$\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút
21 thế kỉ = 2 100 năm
Chu vi mảnh vườn:
6 × 4 + (2 + 4) × 2 = 32 (m)
Diện tích mảnh vườn:
6 × 6 + 2 × 4 = 44 (m²)
Nhân cả tử và mẫu của phân số \(\dfrac{1}{4}\) với 2. \(\dfrac{1\times2}{4\times2}=\dfrac{2}{8}\)
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.
a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số: 987 654
b) Lập số bé nhất có 6 chữ số: 102 345
c) Lập một số có sáu chữ số bất kì: 253 764
Số 253 764 làm tròn đến hàng nghìn được: 254 000
Số 253 764 làm tròn đến hàng chục nghìn được: 250 000
Số 253 764 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 300 000
- Ba mươi chín nghìn: 39 000.
Số 39 000 có 5 chữ số và có 3 chữ số 0.
- Sáu trăm nghìn: 600 000
Số 600 000 có 6 chữ số và có 5 chữ số 0.
- Tám mươi lăm triệu: 85 000 000
Số 85 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0
- Hai mươi triệu: 20 000 000
Số 20 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0
- Bảy trăm triệu: 700 000 000
Số 700 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số 0