Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Các chất tác dụng với khí oxi:
\(4Na+O_2-t^o->2Na_2O\)
\(2Cu+O_2-t^o->2CuO\)
\(2SO_2+O_2-t^o->2SO_3\)
\(CH_4+2O_2-t^o->2H_2O+CO_2\uparrow\)
b. Các chất tác dụng với khí hidro:
\(Fe_2O_3+3H_2->2Fe+3H_2O\)
\(SO_2+2H_2-t^o->2H_2O+S\)
c. Các chất tác dụng với nước:
\(2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\)
\(SO_2+H_2O->H_2SO_3\)
\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
d. Tác dụng với dd HCl:
\(2Na+2HCl->2NaCl+H_2\uparrow\)
\(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\)
\(CaO+2HCl->CaCl_2+H_2O\)
Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau :
1) P2O5 + H2O --> H3PO4
2) 3AL + 3H2SO4 --> AL2(SO4)3 + 3H2
3) 2KMnO4 -tO-> K2MnO4 +MnO2 + O2
4) 2KClO3 -tO-> 2KCL +3O2
5) 2KNO3 -tO-> 2KNO2 + O2
6) 2Cu + O2 --> 2CuO
7) Na + H2O --> NaOH + H2
8) Fe + 2HCL --> FECL2+ H2
9) 4K + 2O2 --> 2K2O
10) 2H2 + PbCl4 --> Pb + 4HCL
a) Trong các chất trên, chất tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển màu đỏ: \(SO_3\), \(P_2O_5\)
Trong các chất trên, chất tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển màu xanh: \(BaO\), \(CuO\),\(CaO\)
b) Ở nhiệt độ cao các chất tác dụng được với \(H_2\): \(CuO,Fe_2O_3\)
a) Qùy tím chuyển đỏ: P2O5, SO3
Qùy tím chuyển xanh: CuO, BaO, CaO, Fe2O3.
b) Chất tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao: Cu, Fe, Mg.
c) Chất nhiệt phân hủy: KMnO4, KClO3
PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
d) Chất tác dụng HCl tạo ra H2: Mg, Fe.
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Fe + 2HCl -to-> FeCl2 + H2
a) chất tác dụng được với nước :
Na2O + H2O -> 2NaOH
SO2 + H2O <-> H2SO3
BaO + H2O -> Ba(OH)2
b) tác dụng đc HCl :
Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
BaO + 2HCl -> BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO
b, P2O5
c, các kim loại oxit bazơ
Câu 7
-Chất nào tác dụng với dung dịch HCl?;
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
- TD vs Dung dịch NaOH?
\(Cu\left(NO_3\right)_3+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
- Td vs dung dịch AgNO3:
\(2AgNO_3+CuO\rightarrow Ag_2O+Cu\left(NO_3\right)_2\)
Câu 8
a)
Mg(OH)2 - magie hidroxit- bazo
HCl - axit clohidric- axit
CaO- canxi oxit- oxit bazo
CO2- cacbon đioxit- oxit axit
AgNO3- bạc nitrat- muối
b) Các chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một:
Mg(OH)2và HCl: \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
HCl, CaO: \(2HCl+CaO\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
CaO, CO2: \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
AgNO3 và HCl: \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Bài 6:
+ dd H2SO4
Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
MgO+H2SO4--->MgSO4+H2O
+dd Ba(OH)2
Ba(OH)2+MgCl2--->Mg(OH)2+BaCl2
Ba(OH)2+MgSO4--->Mg(OH)2+BaSO4
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3--->2Ag+Cu(NO3)2
Bài 7:
+dd HCl
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
+dd NaOH
SO2+2NaOH--->Na2SO3+H2O
SO2+NaOH--->NaHSO3
+dd AgNO3
Cu+2AgNO3---.>Cu(NO3)2+2Ag
Cu(OH)2+2AgNO3--->2AgOH+Cu(NO3)2
Bài 8:
a) oxit axit: CO2: canxi đioxit
oxit bazo: CaO: canxi oxit
axit : HCl : axit clohidric
bazo:Mg(OH)2: magie oxit
Muối: AgNO3: bạc nitrat
b) HCl+CaO---->CaCl2+H2O
CaO+CO2---->CaCO3
a. Các chất tác dụng với oxi: C4H10.
PTHH: 2C4H10 + 13O2 --> 8CO2 + 10H2O
a.
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
b.
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
c.
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
a) Na2O+ H2O\(\rightarrow\) 2NaOH
b) Fe+ 2HCl\(\rightarrow\) FeCl2+ H2
c) CaCO3\(\xrightarrow[]{to}\) CaO+ CO2