Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- HCl:
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaNO_3\\ KHSO_3+HCl\rightarrow KCl+SO_2\uparrow+H_2O\\ MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ 2HCl+Ba\left(HCO_3\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2CO_2\uparrow\)
- H2SO4:
\(2AgNO_3+H_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4\downarrow+2HNO_3\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\\ 2KCl+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2HCl\uparrow\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Pb\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow PbSO_4\downarrow+2HNO_3\)
\(H_2SO_4+MgCO_3\rightarrow MgSO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
10) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
11) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
12) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
13) \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
14) \(H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
15) Không pư
16) \(4H_2+Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
17) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
18) Không pư
19) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
20) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
21) Không pư
22) Không pư
23) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
24) \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
25) \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
26) \(C+2H_2\underrightarrow{t^o,xt}CH_4\)
27) \(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)
28) \(H_2+S\underrightarrow{t^o}H_2S\)
29) \(H_2+F_2\underrightarrow{-252^oC}2HF\)
30) Không pư
a)
Cho tác dụng với NaOH dư
Kết tủa xanh dương là CuCl2
Kết tủa nâu đỏ FeCl3
Kết tủa trắng rồi tan là AlCl3
Không phản ứng là KCl
b)
Cho quỳ tím vào 4 dd
- Hóa xanh là Ba(OH)2 và NạOH
- Không đổi màu là Na2CO3 và NaCl
Cho 2 nhóm tác dụng với H2SO4
- Có kết tủa là Ba(OH)2 còn lại là NaoH
- Có khi thoát ra là Na2CO3 còn lại là NaCl
c)
Cho một lượng nhỏ các chất td dd HCl dư, có khí bay ra là K2CO3
Cho 3 chất còn lại td với BaCl2, có kết tủa trắng : K2SO4
2 chất còn lại cho td với dd AgNO3, có kết tủa trắng : KCl, còn lại là AgNO3
2)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\n_{AgNO3}=0,22\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Nên AgNO3 dư
\(\Rightarrow m_{dd\left(spu\right)}=200+220-m_{kt}=391,3\left(g\right)\)
\(C\%_{HNO3}=\frac{0,2.63}{391,3}=3,22\%\)
\(C\%_{AgNO3\left(dư\right)}=\frac{0,02.170}{391,3}=0,87\%\)
Axit có oxi: H3PO4 (axit photphoric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric)
Axit không có oxi: HCl (axit clohidric)
Bazơ tan: NaOH (natri hidroxit), KOH (kali hidroxit)
Bazơ không tan: Cu(OH)2 (đồng (II) hidroxit)
Oxit bazơ: K2O (kali oxit), CuO (đồng (II) oxit)
Oxit lưỡng tính: Al2O3 (nhôm oxit)
Muối trung hoà: NaCl (natri clorua), Na3PO4 (natri photphat), Na2CO3 (natri cacbonat), K2SO4 (kali sunfat), CuSO4 (đồng (II) sunfat), Al2(SO4)3 (nhôm sunfat), MgCO3 (magie cacbonat)
Muối axit: KHCO3 (kali hidrocacbonat), NaHSO4 (natri hidrosunfat), NaH2PO4 (natri dihidrophotphat)
1.NaOH + HCl= NaCl+ H20
2.BaCl2+ H2SO4= BaSO4+ 2HCl
3.BaCl2+ Na2SO4= BaSO4+ 2NaCl
4.Na2CO3+ H2SO4= Na2SO4+CO2+H2O
5.Na2CO3+BaCl2= BaCO3+2NaCl
6.FeCl2+2NaOH=Fe(OH)2+2NaCl
7.FeCl3+ 3KOH=Fe(OH)3+3KCl
8.Fe2(SO4)3+6NaOH=2Fe(OH)3+3Na2SO4
9.AgNO3+HCl=AgCl+HNO3
10. Al2(SO4)3+6KOH=3K2SO4+2Al(OH)3
Al(OH)3+ KOH dư= KAlO2+2H2O