\(H_2\), \(O_2\),
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2018

Trong pp điều chế thì có chia ra điều chế trong phòng thí nghiệm và điều chế trong công nghiệp

Phòng thí nghiệm Công nghiệp
H2

Kim loại tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

Điện phân nước

2H2O \(\underrightarrow{đp}\) 2H2 + O2

O2

Nhiệt phân muối KMnO4 hoặc KClO3

2KMnO4 \(\underrightarrow{t}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

4KClO3 \(\underrightarrow{t}\) 3KClO4 + KCl

Điện phân nước

Chưng chất phân đoạn không khí lỏng

Nước tinh khiết có thể thu bằng pp chưng cất nên không cần điều chế.

26 tháng 1 2022

Đáp án:

a) \(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)

b) \(2NaOH\underrightarrow{\text{đpnc}}2Na+H_2+O_2\)

~HT~

TL

a)\(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)

b)\(2NaOH|\underrightarrow{đpnc}2Na+H_2+O_2\)

HT 

@@@@@@@

14 tháng 12 2021

(1) \(2H_2Se+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O+2Se\)

(2) \(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2\uparrow+O_2\uparrow\)

(3) \(4Sn+8HCl+2HNO_3\rightarrow5H_2O+N_2O\uparrow+4SnCl_4\)

(4) \(3Cu_2S+6FeS_2+40HNO_3\rightarrow6CuSO_4+3Fe_2\left(SO_4\right)_3+40NO\uparrow+20H_2O\)

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện của các phân tử :

\(H_2\)\(2,20-2,20=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_2\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_3\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(H_2O\)\(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(BeCl_2\)\(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. 

\(CO\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(CO_2\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(NH_3\)\(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(PH_3\)\(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(BF_3\)\(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HF\)\(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HCl\)\(3,16-2,20=0,96>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(N_2\)\(3,04-3,04=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(NO\)\(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

20 tháng 8 2021

Công thức cấu tạo (trái) và công thức electron (phải) của :

\(BeCl_2\):

Cl → Be Cl ← :Cl::Be::Cl: .. ..

\(NH_3\):

H – N – H H H:N:H .. .. H

\(H_2O\):

H – O – H H:O:H .. ..

\(O_2\):

O = O :O::O: .. ..

\(SO_2\):

O = S → O :O::S:O: .. .. .. ..

20 tháng 2 2022

a) Số oxi hoá của cacbon trong :

\(CO\Rightarrow C^{+2}\)

\(CO_2\Rightarrow C^{+4}\)

\(C_2H_5OH\Rightarrow C^{-2}\)

\(CH_4\Rightarrow C^{-4}\)

b) Số oxi hoá của oxi trong :

\(O_2\Rightarrow O^0\)

\(O_3\Rightarrow O^0\)

\(H_2O\Rightarrow O^{-2}\)

\(H_2O_2\Rightarrow O^{-1}\)

c) Số oxi hoá của nitơ trong :

\(NO\Rightarrow N^{+2}\)

\(N_2\Rightarrow N^0\)

\(C_2N_2\Rightarrow N^{-3}\)

\(N_2O\Rightarrow N^{+1}\)

3 tháng 12 2018

1,

4NH3 + 5O2 6H2O +

4NO

2,

3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2

3,Cu+2H2SO4→2H2O+SO2+CuSO4

4,Fe+4HNO3→2H2O+NO+Fe(NO3)3

5,

Al + 6HNO3 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3

6,4 Zn0 + 5 H2SO4 → 4 ZnSO4 + H2S + 4 H2O

7,4Mg + 10HNO3->4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

8,2 KMnO4 + K2SO3 + 2 KOH2 K2MO2O4 + K2SO4 + H2O

9,2 KMnO4 + 10 FeSO4 + 8 H2SO4 → 2 Mn(SO4) + 5 Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 8 H2O

3 tháng 12 2018

11 câu?

2 tháng 5 2020

\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+HBr\)

\(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow2MnSO_4+2H_2SO_4+K_2SO_4\)

\(Na_2SO_4+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+SO\underrightarrow{^X}\)

\(4FeSO_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

PTHH1: Nước brom bị nhạt màu

PTHH2: Dung dịch thuốc tím kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần.

PTHH3: Xuất hiện khí mùi hắc lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.

PTHH5: Từ FeS2 có màu vàng chuyển sang Fe2O3 màu nâu đỏ