Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Lan / tall/ her father
Lan is taller than her father.
2. My house/ big/ his house.
My house is bigger than his house.
3. Mai/ young/ her sister.
Mai is younger than her sister.
4. Mr. Ha/ fat/ Mr. Tuan
Mr. Ha is fatter than Mr. Tuan.
5. My brother/ strong/ me.
My brother is stronger than me.
6. I / short/ Hoa.
I am shorter than Hoa.
7. Phuong’s room/ large/ Lan’s room.
Phuong's room is larger than Lan's room.
8. Ms. Linh / beautiful/ Ms. Huyen.
Ms. Linh is more beautiful than Ms. Huyen.
9. This exercise/ difficult/ that exercise.
This exercise is more difficult than that exercise.
10. My toys/ nice/ your toys.
My toys is nicer than your toys.
I/ Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.
1. Lan / tall/ her father __Lan is taller than her father ____________________________________
2. My house/ big/ his house. __My house is bigger than his house____________________________________
3. Mai/ young/ her sister. ____Mai is younger than her sister __________________________________
4. Mr. Ha/ fat/ Mr. Tuan __Mr Ha is fatter than Mr Tuan ____________________________________
5. My brother/ strong/ me. ___My brother is stronger than me ___________________________________
6. I / short/ Hoa. ___I am shorter than Hoa ___________________________________
7. Phuong’s room/ large/ Lan’s room. ___Phuong's room is larger than Lan's room___________________________________
8. Ms. Linh / beautiful/ Ms. Huyen. _Ms Linh is more beautiful than Ms Huyen _____________________________________
9. This exercise/ difficult/ that exercise. ___This exercise is more dificult than that exercise___________________________________
10. My toys/ nice/ your toys. My toys is nicer than your toys ______________________________________
Dùng câu so sánh để đặt câu dựa vào từ gợi ý
He/drives/not /carelessly/your brother
=>He doesn't drive as carelessly as your brother
So sánh không ngang bằng
1.Lan/tall/Hoa
=> Lan is taller than Hoa.
2.This book/thick/that book
=> This book is thicker than that book.
3. The chair/short/the table
=> The chair is shorter than the table.
4. These boxes/big/those boxes
=> These boxes are bigger than those boxes.
5. Miss Trang/young/her sister
=> Miss Trang is younger than her sister.
6. These buildings/high/those buildings
=> These buildings are higher than those buildings.
7. The boys/strong/the girls
=> The boys are stronger than the girls
8. I/old/my brother
=> I am older than my brother.
Mình không giỏi về khoản nêu cách dùng hay cấp độ. Nhưng dưới đây là mình nghĩ nào viết thế, cậu tham khảo nhé ^^
1.
+ So sánh hơn: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -er. VD: large -> larger
+ So sánh nhất: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -est. VD: big -> biggest
! Đối với các tính từ có nguyên âm U, E, O, A, I ở trước phụ âm thì cần nhân đôi phụ âm trước khi thêm đuôi -er hay -est. Nếu có tới 2 nguyên âm thì không cần nhân đôi !
2. Các lời gợi ý có thể trình bày như sau:
+ Why don't we...? (lời gợi ý chung)
+ Why don't you...? (lời gợi ý riêng)
+ Shall we...?
+ What about...?
+ How about...?
+ Let's...!
3. Các trạng từ tấn suất đứng sau động từ tobe (am, is, are,...) và đứng trước động từ thường (go, do, walk,...)
! Nhớ chia các động từ tobe và động từ thường theo thì mà câu hỏi đưa ra ! (thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn,...)
4.
+ Các giới từ: in, on, at, next to, between, to the left of, to the right of, in front of,...
+ Cách dùng: dùng trong các câu khẳng, phủ và đứng sau động từ tobe. Trong câu hỏi thì đẩy động từ tobe lên trước.
5.
+ Can
- Can + S + V...? (như một lời mời, lời gợi ý)
- S + can + V... (lời khẳng định_thể khẳng)
- S + can not + V... (lời phủ nhận_thể phủ)
+ Will <trong tương lai>
- S + will + V... (như một lời hứa, khẳng định)
- S + won't + V (phủ nhận)
- Will + S + V...? (ý hỏi_thể hỏi)
+ Should = Ought to
- S + should + V... (lời khuyên nên làm gì)
- S + should't + V... (khuyên không nên làm gì)
- Should + S + V...? (nghi vấn)
! Các động từ khuyết thiếu không bao giờ đứng một mình, nó cần một động từ nguyên thể không to đứng sau !
Chúc bạn học tốt!
1. Mai/intelligent/Kien.
..............Mai is more intelligent than Kien................................................................................................................
2. My brother/strong/my sister.
..........My brother is stronger than my sister....................................................................................................................
3. My school/big/my brother’s school.
.........My school is bigger than my brother's school.....................................................................................................................
4. Life in the city/exciting/life in the countryside.
...........Life in the city is more exciting than life in the countryside...................................................................................................................
5. Peter’s exam results/bad/Nick’s exam results.
....................Peter's exam results are worse than Nick’s exam results. ..........................................................................................................
7. Phuong's room is larger than Lan's room.
8. Ms. Linh is more beautiful than Ms. Huyen.
9. This exercise is more difficult than that exercise.
10. My toys are nicer than your toys.
Tham khảo:
7. Phuong's room is larger than Lan's room.
8. Ms. Linh is more beautiful than Ms. Huyen.
9. This exercise is more difficult than that exercise.
10. My toys are nicer than your toys.