Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b) \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) \(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,1.120}{2,4+100-0,1.2}.100\%\approx11,74\%\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
b, Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học ở chỗ :
+ Sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng ( chất tham gia ) và của chất sản phẩm .
+Phương trình hóa học bao gồm công thức và các hệ số cân bằng tỉ lệ
c, Ý nghĩa của pthh là : phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử giữa các chất , cặp chất trong phản ứng
a) Phương trình hóa học là phương trình biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của chất tham gia phản ứng và sản phẩm.
b) Sơ đồ phản ứng khác với phương trình hóa học ở chỗ :
Sơ đồ phản ứng chưa cân bằng số nguyên tử,phân tử
c) Ý nghĩa của PTHH: Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như tưng cặp chất trong phản ứng.
c) Ý nghĩa: phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như tưng cặp chất trong phản ứng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
4Na + O2 -to--> 2Na2O (1)
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (2)
S + O2 --to--> SO2 (3)
CH4 +2O2 --to--> CO2 + 2H2O (4)
b) Pư hóa hợp: (1), (2), (3)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Tính chất hóa học của oxi
+ Tác dụng với kim loại [2Ca+O2->2CaO]
+ Tác dụng với phi kim [S+O2->SO2]
+ Tác dụng với một số hợp chất [O2 + SO2 -> SO3]
- Tính chất hóa học của hiđro
+ Tác dụng với phi kim [H2+F-> H2F]
+ Tác dụng với oxi [2H2+O2-> 2H2O]
+ Tác dụng với một số oxit kim loại [H2+CuO->Cu+H2O]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tính chất hóa học của nước :
Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường :
Pt : Ca + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 + H2
Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Tác dụng với oxit bazo :
Pt : CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
Tác dụng với oxit axit
Pt : SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Chúc bạn học tốt
Tính chất hh của nước:
✱Tác dụng với kim loại:
VD: Na + H2O → NaOH + \(\dfrac{1}{2}\)H2↑
Ca + 2 H2O → CaOH + H2↑
✱Tác dụng với oxit bazơ:
VD: K2O + H2O → KOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
✱Tác dụng với oxit axit:
VD: CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
\(K_2O + H_2O \to 2KOH \\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ NaOH + CO_2 \to NaHCO_3\\ Ca + Cl_2 \xrightarrow{t^o} CaCl_2\\ CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3\)
C + O2 _____> CO2
S + O2 ______> SO2
4P + 5O2 ______> 2P2O5
Si + O2 _______> SiO2
2Mg + O2 ______> 2MgO