Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Soccer was played by them.
2. Lan was met last night.
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer
=> SOCCER WAS PLAYED
2.I met Lan last night.
=> Lan was met me last night
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
=> Chinese can be spoken by Mai
2.You must do your homework.
=> Your homework must be done by You
Chào em, em tham khảo nhé!
5. It is predicted that the company will lose money this year. => The company is predicted to lose money this year.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
- Thầy đã làm rồi nên mình xin bổ sung một chút về cấu trúc để bạn hiểu thêm
- It is predicted that the company will lose money this year
=> It is + V3/ed (that) + S + V + O
- The company is predicted to lose this year
=> S2 + is/am/are + V3/ed + to V1 + O
1.Flowers and trees are grown in the gardern.(HTĐ)
2.The Temple of Literature is visited by people every year.(HTĐ)
3.kets were sold by me last year.
4.Sovenirs were bought by me and her yesterday.
2 câu bị động chia ở thì hiện tại đơn:
=> Flowers and trees are grown by the gardeners.
=> The temple of Literature is visit by Vietnamese people and foreign tourists.
2 câu bị động chia ở thì quá khứ đơn:
=> The kets were sold outside the temple.
=> Lots of souvenirs weren't bought inside the temple
1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
- 5 câu bị động thì Hiện tại đơn:
+ I am taught English by my mother.
+ She is given a gilf by her friends.
+ The children are gone to the zoo.
+ My car is sloten.
+ This book is bought by my sister.
- 5 câu bị động thì Qua khứ đơn:
+ I was invited to his party last month.
+ I was bought a new dress.
+ The accident was caused in this city.
+ Some cups of tea were brought to the my grandmother and my father.
+ I was given some flowers by my brother.