Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đây là tin học nhé mình chọn tiếng anh là vì không có tin
+ I that table, it's beautiful and strong.
+ Yesterday at school, i was earlier than anyone in my class.
+ I swear that the pronunciation of sun and son is exactly the same.
- I hate not only his appearance but also his dirty pesonality.
- I was late to the meeting and got scolded by my boss last week.
- It is the first time they prace cooking, so the food isn't delicious.
? How do you feel today, are you okay?
? Where's Edogawa, is he still in the library?
? Why are you here, why don't you go home?
?
1) Khẳng định:
- There are a lot of flowers in the garden.
2) Phủ định:
- There aren't a lot of trees at the street.
3) Nghi vấn:
- Are there any books on the table in your room?
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và câu hỏi:
1)My mother brushes teeth everyday.
Thể phủ định: My mother doesn't brush teeth everyday.
Câu hỏi: Does your mother brush teeth everyday?
2)We always play table tennis after school.
Thể phủ định: We don't always play table tennis after school.
Câu hỏi: Do we always play table tennis after school?
3) Hung often drives his car to work
Thể phủ định: Hung doesn't often drive his car to work.
Câu hỏi: Does Hung often drive his car to work?
4) They are playing football in the garden now .
phủ định: They aren't playing football in the garden now.
câu hỏi: Are they playing football in the garden now?
5) Lan is cooking dinner in the kitchen .
phủ định: Lan isn't cooking dinner in the kitchen.
câu hỏi: Is Lan cooking dinner in the kitchen?
6)My mother is singing an English song.
phủ định: My mother isn't singing an English song.
câu hỏi: Is your mother singing an English song?
7) My brother is flying a kite now.
phủ định: My brother isn't flying a kite now.
câu hỏi: Is your brother flying a kite now?
8) We went to Ha Long Bay last holiday
phủ định: We didn't go to Ha Long Bay last holiday.
câu hỏi: Did we go to Ha Long Bay last holiday?
9)Hung saw abig horse yesterday
phủ định: Hung didn't see a big horse yesterday.
câu hỏi: Did Hung see a big horse yesterday?
10)They visited their teacher yesterday before.
Phủ định: They didn't visit their teacher yesterday before.
câu hỏi: Did they visit their teacher yesterday before?
1:They go to school everyday .
(+)They go to school everyday
(-)They don't go to school everyday
(?)Do they go to school everyday?
2: She isn't my friend .
(+)She is my friend .
(-)She isn't my friend .
(?)Ís she my friend?
3: Lan was her face every morning.
(+)Lan was her face every morning.
(-)Lan wasn't her face every morning.
(?)Was Lan her face every morning. ?
4: Ms lan works in a bank.
(+)Ms lan works in a bank.
(-)Ms lan doesn't work in a bank.
(?)Does Ms lan work in a bank?
5: Ms ha teachers English.
(+)Ms ha teaches English.
(-)Ms ha doesn't teach English.
(?)Does Ms ha teach English.?
6:They don't go there by bus
(+)They go there by bus
(-)They don't go there by bus
(?)Do they go there by bus ?
tin học trong logo hả bạn vậy thì
Lệnh | Chức năng | Chữ viết tắt |
Forward | rùa đi tới | FD |
Back | rùa lùi lại | BK |
Right | rùa quay phải | RT |
Left | rùa quay trái | LT |
Clean | rùa xoá màn hình | CS |
Cleartext | xoá hết các dòng lệnh đã ghi | CT |
showturtle | hiển thị rùa | ST |
Hideturtle | rùa trốn đi | HT |
Penup | rùa để bút lên | PU |
Pendown | rùa đặt bút xuống | PD |
ABS | báo cáo giá trị tuyệt đối của một số | |
ActiveWindow | báo cáo tên của cửa sổ đồ họa hoạt động | |
AGET | lấy một phần tử mảng | |
ALERT | hiển thị một hộp cảnh báo | |
ALIAS | định nghĩa một tên bí danh | |
ALLTURTLES | kết quả đầu ra một danh sách của tất cả các loài rùa và thực hiện một cách hợp lý | |
APPENDMENU | gắn thêm một trình đơn mới | |
APPENDMENUCOMMAND | gắn thêm một mục trình đơn mới và gắn nó vào một danh sách lệnh Logo | |
APPENDMENUITEM | gắn thêm một mục trình đơn mới và xác định một mục trình đơn ID | |
Arccos | báo cáo arccosine | ACOS |
ARCCOT | báo cáo arccotangent | ACOT |
ARCCSC | báo cáo arccosecant | ACSC |
ARCSEC | báo cáo arcsecant | ASEC |
Arcsin | báo cáo arcsine | ASIN |
Arctan | báo cáo arctangent | ATAN |
ARRAY | tạo ra một mảng | |
ARRAYDIMS | kết quả đầu ra danh sách kích thước của một mảng | |
ASET | lưu giữ một phần tử mảng | |
ASK | chạy một danh sách các lệnh cho một đối tượng cụ thể | |
REPEAT | lặp lại | |
Aroundcircle | vẽ cung tròn | ARC |
Aroundcircle2 | Vẽ cung tròn,Rùa chạy theo đường tròn | ARC2 |
ELLIPSE x.ngang y.cao: | Vẽ hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa đứng yên tại chỗ bạn tham khao nha đủ các leenhjj đó |
1. Quynh does not play badminton at break time.
Does Quynh play badminton at break time?
2. I do not skip at break time.
Do I skip at break time?
3. He does not ride a bike in the afternoon.
Does he ride a bike in the afternoon?
4. Hoa and Mai do not skate on Sundays.
Do Hoa and Mai skate on Sundays?
này mày đang làm bài TA chắc
tao tưởng đây là bài TV