K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

Đây là PƯ trung hòa(ko cần điều kiện để PƯ xảy ra) nên bạn chỉ cần chọn 1 axit bình thường như HCl,H2SO4(l),H3PO4 tác dụng với các bazo như NaOH;KOH;Ba(OH)2;Ca(OH)2;Mg(OH)2.................

10 tháng 1 2018

NaOH + HCl → NaCl + H2O

4 tháng 3 2022

NaOH+HCl->NaCl+H2O

2KOH+H2SO4->K2SO4+H2O

Ba(OH)2+2HNO3->Ba(NO3)2+2H2O

KOH+HNO3->KNO3+H2O

Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4+2H2O

4 tháng 3 2022

undefinedđây nhoa

0

a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

 

c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

1 tháng 1 2020

Phương trình các phản ứng tạo ra bazơ và axit:

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

Na2O + H2O → 2NaOH.

SO3 + H2O → H2SO4.

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.

* Nhận biết dung dịch axit:

- Quỳ tím hóa đỏ.

- Tác dụng với kim loại, muối cacbonat có khí bay lên.

* Nhận biết dung dịch bazơ:

- Quỳ tím hóa xanh.

- Phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

18 tháng 6 2021

Tính chất oxit bazo : 

- Tác dụng với nước tạo dung dịch bazo

$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- Tác dụng với axit tạo muối và nước 

$BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O$

- Tác dụng với oxit axit

$CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3$

Tính chất oxit axit :

- Tác dụng với nước tạo dung dịch axit

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$-

- Tác dụng với bazo tạo muối 

$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$

- Tác dụng với oxit bazo

$BaO + SO_2 \xrightarrow{t^o} BaSO_3$

18 tháng 6 2021

Tham khảo nhé :

 Tính chất hoá học của Oxit (Oxit bazo, Oxit axit)

1. Tính chất hoá học của Oxit bazơ

a) Oxit bazo tác dụng với nước

- Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ  thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO;... tạo ra bazơ tan (kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2

• Oxit bazơ + H2O → Bazơ

 Na2O + H2O → 2NaOH

 CaO + H2O → Ca(OH)2

 BaO + H2O → Ba(OH)2     

b) Oxit bazo tác dụng với axit

- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.  

• Oxit bazơ  + axit  → muối + nước

 Ví dụ:

 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

 CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

c) Oxit bazo tác dụng với oxit axit

- Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tác dụng với oxit axit tạo thành muối. 

• Oxit bazơ  + Oxit axit  → muối

 Na2O + CO2 → Na2CO3

 CaO + CO2 → CaCO3↓

 BaO + CO2 → BaCO3↓

* Lưu ý: Oxit bazo tác dụng được với nước thì tác dụng với Oxit axit

2. Tính chất hoá học của Oxit axit

- Oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.

 Ví dụ: SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)

a) Oxit axit tác dụng với nước

- Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

- Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3, NO2, N2O5, CO2, CrO3,.. tạo ra axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7,...

• Oxit axit + H2O → Axit

 Ví dụ:

 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3        

 CO2 + H2O → H2CO3

 CrO3 + H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7

 N2O5 + H2O → 2HNO3

 SO3 + H2O → H2SO4

* Chú ý: NO, N2O, CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).

b) Oxit axit tác dụng với bazơ

- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.       

Ví dụ:

 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

 P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O

 SO3 + NaOH → NaHSO4 (muối axit)

 NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (muối trung hòa)

 SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

c) Oxit axit tác dụng với oxit bazơ

- Oxit axit tác dụng với một số Oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tạo thành muối.     

 Ví dụ:

 Na2O + SO2 → Na2SO3

 CO2 (k)  + CaO → CaCO3

15 tháng 4 2021

đánh dấu và lấy mẫu thử 

cho quỳ tím cào từng dd 

+ nếu quỳ tím chuyển đỏ => dd HCl

+ nếu quỳ tím chuyển xanh => dd NaOH

nếu quỳ tím không đổi màu => dd BaCl2 

11 tháng 8 2016
Điện phân natri clorua nóng chảy thu được clo và natri
         2NaClCl2+2Na2NaCl→Cl2+2Na
-Cho clo tác dụng với nước theo phương trình sau
          2Cl2+2H2O4HCl+O2
           Fe+HClFeCl2+H2
           2FeCl2+ Cl22FeCl3
          2Na+2H2O2NaOH+H2
          FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaCl
B)Ba oxit có thể là Fe2O3,SO2,SO3
   Nung FeS2 trong oxi           4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2
    oxi hóa SO2 với oxi và xúc tác V2O5           2SO2+O2   2SO3
 Ba axit là H2S, H2SO3, H2SO4.  Ba Muối là FeS2, FeS, Fe2(SO4)3
   FeS2+H2FeS+H2S
 SO2+H2OH2SO3
SO3+H2OH2SO4
Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3 +3H2O
 CuCl2, Cu(NO3)2, AgCl, NaNO3, Na2SO4, NaCl, Cu(OH)2 .....
11 tháng 8 2016
A)-Điện phân natri clorua nóng chảy thu được clo và natri
         2NaClCl2+2Na
-Cho clo tác dụng với nước theo phương trình sau
          2Cl2+2H2O4HCl+O2
           Fe+HClFeCl2+H2
           2FeCl2+ Cl22FeCl3
          2Na+2H2O2NaOH+H2
          FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaCl
B)Ba oxit có thể là Fe2O3,SO2,SO3
   Nung FeS2 trong oxi           4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2
    oxi hóa SO2 với oxi và xúc tác V2O5           2SO2+O2   2SO3
 Ba axit là H2S, H2SO3, H2SO4.  Ba Muối là FeS2, FeS, Fe2(SO4)3
   FeS2+H2FeS+H2S
 SO2+H2OH2SO3
SO3+H2OH2SO4
Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3 +3H2O
Ý c bạn tự làm : CuCl2, Cu(NO3)2, AgCl, NaNO3, Na2SO4, NaCl, Cu(OH)2 ......