Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) lấp lánh , nặn đất, nướng cá , ...
b) vầng trán , dính chặt , vui vẻ ,...
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
Câu hỏi 23. Chọn từ có chứa tiếng bắt đầu bằng "ch" hoặc "tr" là tên một loại nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng:
A. chiêng
B. đàn tranh
C. sáo trúc
D. trống
a) Các từ bắt đầu bằng "g" hoặc "gh":
- dedefault
- gian nan
- giảm
- giao lưu
- gian truân
- bỏ qua
- ghi nhớ
- khổ
- false time
- xa lạ
b) Câu ví dụ:
1. Anh ấy (gặp gỡ) bạn cũ ở buổi ăn trưa.
2. Cô gái (gian nan) đã vượt qua khó khăn để đạt được thành công.
3. Chúng ta cần (giảm bớt) sử dụng nhựa để bảo vệ môi trường.
4. Các nước thường (giao lưu) với nhau để trao đổi văn hóa và kinh tế.
5. Cuộc sống đô thị đầy đủ (gian truân) và căng thẳng.
6. Tôi (ghét bỏ) mọi hành động bất lương.
7. Hãy (ghi nhớ) những điều quan trọng trong cuộc sống.
8. Người nghèo thường phải trải qua (gian khổ) hàng ngày.
9. Đừng (gian dối) và luôn nói thật với người khác.
10. Tôi cảm thấy (ghê tha) khi nhìn thấy con trăn.
...
Ng: ngà voi, cá ngừ,ngôn ngữ. Ngh: nghề nghiệp,nghé con
là:
-ngô
-ngựa
-ngủ