Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. minor things: những điều nhỏ nhặt, ( trong bài liệt kê: waiting in lines, taking a quiz, or asking for or accepting a date )
Các từ khác không hợp lý: event: sự kiện; occasion: dịp; condition: điều kiện
Câu này thiếu thành phần phụ, bổ sung nghĩa cho danh từ “a pleasant beach” => C và D loại.
A cũng loại vì động từ nên chia ở thì hiện tại tiếp diễn, nên là “which is lying in the sunshine - cái mà đang nằm dưới nắng.
=> Đáp án là B. Các rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu chủ động: Ta bỏ đại từ quan hệ, động từ biến đổi về dạng V-ing
Đáp án là C. unpleasant: không vừa lòng
Nghĩa câu: Mặc dù mọi người nghĩ sự căng thẳng bị gây ra do những sự kiện không vừa lòng, nhưng những chuyện hài lòng cũng có thể dẫn đến căng thẳng.
Nghĩa các từ khác: unnecessary: không cần thiết, stressful: gây ra căng thẳng; unimportant: không quan trọng
Đáp án là A. cope with: đương đầu với