Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
*Câu lệnh này được thực hiện như sau:
- Bước 1: Kiểm tra điều kiện.
- Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1
*Sơ đồ hoạt động:
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Giải thích:
While, do là các từ khóa
điều kiện thường là một phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép
For to do:
- Cú pháp:
for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp
While do:
- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: while, do
+ Điều kiện thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
- Hoạt đông:
+ Kiểm tra điều kiện
+ Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp
+ Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện
Lời giải :
Cấu trúc : <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do
Giải thích :
<biến đếm> là một biến được gán dùng để chạy lần lượt thứ tự các giá trị trong câu lệnh for
<giá trị đầu> là một giá trị bất kì bao giờ cũng bé hơn giá trị cuối
<giá trị cuối> là một giá trị bất kì có thể thay thế bằng chữ cái , bao giờ cũng lớn hơn giá trị đầu
to : là 1 từ khóa biểu thị từ 'đến'
do : là một từ khóa biểu thị cho sự kết thúc
Sơ đồ : Vòng lặp sẽ chạy số lần tùy thuộc vào giá trị cuối và kết thúc
Cú pháp : While < Đk> do < câu lệnh>
Thành Phần: While, do : các từ khóa
Đk: Thường là 1 phép so sánh
Câu lệnh: Có thể là một câu lệnh đơn giản giản hay 1 câu lện ghép
Hoạt Động:
B1: Kiểm Tra
B2: Nếu sai ➜ Bỏ Qua➞ Kết thúc
Nếu đúng ➜ Thực hiện ➞Quay về B1
Cú pháp : While < Đk> do < câu lệnh>
Thành Phần: While, do : các từ khóa
Đk: Thường là 1 phép so sánh
Câu lệnh: Có thể là một câu lệnh đơn giản giản hay 1 câu lện ghép
Hoạt Động:
B1: Kiểm Tra
B2: Nếu sai ---> Bỏ Qua ---> Kết thúc
Nếu đúng ---> Thực hiện ---> Quay về B1