Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\\ H_2S+2NaOH\rightarrow Na_2S+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
Bài 2:
\(n_{HCl}=\dfrac{300.7,3\%}{36,5}=0,6\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=\dfrac{200.4\%}{40}=0,2\left(mol\right)\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ m_{ddsau}=300+200=500\left(g\right)\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,6}{1}\\ \Rightarrow HCldư\\ C\%_{ddNaCl}=\dfrac{0,2.58,5}{500}.100=2,34\%\\ C\%_{ddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,4.36,5}{500}.100=2,92\%\)
a) Chất tác dụng dd HCl: Cu(OH)2, Mg, Fe, BaO, K2SO3, Zn, K2O, MgCO3, CuO, Fe2O3.
PTHH: Cu(OH)2 +2 HCl -> CuCl2 +2 H2O
Mg+ 2 HCl -> MgCl2 + H2
Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2
BaO +2 HCl -> BaCl2 + H2O
K2SO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + SO2
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O
MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
b) Chất td với dd H2SO4 loãng: Cu(OH)2 , Mg, Fe, BaO, Zn, ZnO, K2O, MgCO3, Fe2O3.
PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O
Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 :axit sunfuric
H2S : axit sunfuhidric
Muối :
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat
K3PO4 : Kali photphat
Câu 1:
a, Chất tác dụng với $H_2O$ là $Na;K_2O;BaO;CO_2;N_2O_5;SO_3$
b, Chất tác dụng với HCl là $Na;K_2O;BaO;FeO;Mg;ZnO;Pb;Al_2O_3$
c, Chất tác dụng với $Ca(OH)_2$ là $CO_2;N_2O_5;ZnO;SO_3;Al_2O_3$
Câu 2:
a, Dùng quỳ tím nhận biết được HCl do làm quỳ hóa đỏ, $Ba(OH)_2$ do làm quỳ hóa xanh. Dùng $H_2SO_4$ nhận biết được $BaCl_2$ do tạo kết tủa còn lại là NaCl
b, Dùng quỳ tím nhận biết được $KOH;Ba(OH)_2$ làm quỳ hóa xanh, $HCl;H_2SO_4$ làm quỳ hóa đỏ. Dùng $H_2SO_4$ nhận biết được $Ba(OH)_2$ do tạo kết tủa còn lại là KOH. Dùng $BaCl_2$ nhận biết được $H_2SO_4$ còn lại là HCl
D
MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O
a. H2O + K2O -------> 2KOH
2H2O-đp->O2 + 2H2
SO3+H2O->H2SO4
g.CaCO3 ----to-------> CaO + …..CO2
2Na+2H2O->2NaOH+H2
2Al+6HCl->2AlCl3+H2
C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O
Câu 3:
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
\(NaOH\) | bazơ | natri hiđroxit |
\(HCl\) | axit | axit clohiđric |
\(FeO\) | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
\(P_2O_5\) | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
\(MgO\) | oxit bazơ | magie oxit |
\(SO_3\) | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
\(NaCl\) | muối | natri clorua |
\(H_2SO_4\) | axit | axit sunfuric |
\(NaHCO_3\) | muối | natri hiđrocacbonat |
\(H_2S\) | axit | axit sunfuahiđric |
\(Cu\left(OH\right)_2\) | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
\(KOH\) | bazơ | kali hiđroxit |
\(H_3PO_4\) | axit | axit photphoric |
Câu 4:
\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)
\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)
\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)
các chất tác dụng với H2O : SO2 , CaO , P2O5 , Na .
các chất tác dụng với H2 : CaO , MgO , CuO , Fe2O3
các chất tác dụng với O2 : Na , Zn , Cu
Chất tác dụng được với nước:SO2,CaO,P2O5,Na
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Chất tác dụng được với hiđro: MgO,CuO,Fe2O3
\(MgO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Mg+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
Chất tác dụng được với oxi: SO2,Na,Zn,Cu
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
\(2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3
AXIT : H2SO4 ,
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3
Muối axit: KHSO4
Bài 2 :
\((1) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ (2) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ (3) H_2SO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ (4) Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\\ (5) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ (6) SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ (7) 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ (8) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
$3H_2S + H_2SO_{4_{đặc}} \to S + 4H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$Cu + 2H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$