Vật thể | Đường | Khí oxi | Kim cương | Muối ăn |
Công thức | saccarozơ | khí oxi | kim cương | natri clorua |
Đơn chất/ hợp chất | Hợp chất | đơn chất | đơn chất | hợp chất |
Giaỉ thích | Tạo từ 3 nguyên tố: C,H,O | Tạo từ 1 nguyên tố: O | tạo từ 1 nguyên tố C | do tạo từ 2 nguyên tố: Na và Cl |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên cây | Kiểu gân | Kiểu mọc | Lá đơn hay lá kép
|
Cây khế | Gân hình mạng | Mọc đối | Lá kép |
Cây tía tô | Gân hình mạng | Mọc vòng | Lá đơn |
Cây mít | Gân hình mạng | Mọc cách | Lá đơn |
Cây tre | Gân song song | Mọc cách | Lá kép |
help me Đặng Thu Trang Bình Trần Thị Dương Conan Edogawa Nguyễn Phương Thảo Silver bullet Hà Ngân Hà giúp mik với m.n ơi
Quang hợp ở thực vật | Hô hấp ở thực vật | |
Điều kiện | Các loại cầu khác nhau đòi hỏi các điều kiện đó không giống nhau | thuận lợi cho hạt mới gieo rễ hô hấp tốt góp phần nâng cao năng suất cây trồng |
Nguyên liệu | SGK trang 71 | SGK trang 77 |
Sản phẩm | lá có màu vàng | suất hiện khí cacbonic |
mk trả lời sai thì thôi nha
1.Con ong: Sống ở mọi nơi.Công dụng : lấy mật.Tác hại : đốt người
2.Con hổ :Sống ở rừng.Công dụng : Lấy cao,lấy da.Tác hại : ăn thịt người
3.Con gấu.Sống ở mọi nơi.Công dụng : Lấy mật.tác hại:ăn thịt người
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Công dụng |
Tác hại |
1 |
Cua |
Dưới nước |
Thực phẩm |
|
2 |
Ốc biêu vàng |
Dưới nước |
|
Phá hoại mùa màng |
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại vật sống | Vật không sống |
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | - | + |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | + | - |
3 | Cái lá | + | + | - | + | + | + | - |
4 | Cái bút chì | - | - | - | - | - | - | + |
5 | Ngọn lửa | + | + | - | + | + | + | - |
1) hÒN ĐÁ: ------+
2) con gà: ++++++-
3) cái lá:++-++-
4)bút chì: ------+
5) lửa: ------+
stt | môi trường sống | tên động vật ko xương sống | vai trò |
1 | dưới nước | ,mực,bạch tuộc,sò huyết | làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,... |
2 | dưới nước | thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... | làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,.... |
3 | trên cạn | giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... | giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,.. |
4 | trên cạn | bọ ngựa, kiến,bọ tha phân | bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,... |
5 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... | gây hại đến sinh vật |
6 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... | gây hại đến con người và 1 số động vật,.. |
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
1 | Cây lúa | Trên đất | Làm lương thực | Không có |
2 | Con đỉa | Dưới nước | Không có | Hút máu người và động vật |
3 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, lấy thịt, lấy sữa | Không có |
4 | Cây lá han | Trên đất | Không có | Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
Tên cây | Kiễu rễ | Kiễu thân | Gân lá | Lá đơn hay kép |
Bèo Nhật Bản |
Chùm | Ko có | Vòng cung | Đơn |
Dâu | cọc | thân bò | hình mạng | đơn |
Bưởi |
cọc | thân gỗ | hình mạng | đơn |
Hoa hồng | cọc | thân cỏ | hình mạng | kép |