Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tiến hóa hóa học làm xuất hiện các đại phân tử hữu cơ
Đáp án : A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đợi maĩ mà k thấy ai trả lời chắc là bài này khó nhỉ !!<3 <3
Một hợp tử nguyên phân k lần tạo ra 2ˆk tế bào con = 1/3* n (2n là bộ NST lưỡng bội của loài)
Môi trường cung cấp số NST đơn = (2^k – 1) 2n = 168
Ta được phương trình: n2 – 3n – 252 = 0. D = 2097. Phương trình này không có nghiệm nguyên.
Sửa đề: Nếu chọn k=2 à n=12, phải thay số 168 bằng số 72.
Nếu chọn k=3 à n = 24, phải thay số 168 bằng số 336.
Nếu chọn k = 4 à n = 48, phải thay số 168 bằng số 1080.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
AAaa x Aa
1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa 1/2A : 1/2a
aaa = 1/12
Đáp án : A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Số loại giao tử ít nhất : 2 loại
1 TB A B a b D E d e cho tối đa 4 loại
ð 3 Tb A B a b D E d e cho tối đa 12 loại
ð Đáp án : D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B.
Gen giảm đi 10,2 Ao
<=> Gen giảm đi số cặp nu là:
10,2 : 3,4 = 3 = A+ G
=> 2A + 2 G = 6 (1)
Mất 7 liên kết H.
<=> 2A + 3G = 7 (2)
Kết hợp 1 và 2 ta được hệ phương trình mới , giải ra số nu A mất đi là 2, số nu G mất đi là 1.
Số nu mà môi trường nội bào cung cấp giảm đi so với gen ban đầu là:
A = T = (24 – 1) x 2 = 30
G = X = (24 – 1) x 1 = 15
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 8
- Thân hình thoi-->giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước biến thành cánh-->quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau-->giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng-->làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên 1 diện tích rộng.
- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp-->giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng-->làm đầu chim nhẹ.
- Cổ dài khớp đầu với thân-->phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Câu 1
* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước-->giảm sức cản của nước khi bơi.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp trong nước.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón--.tạo thành chân bơi để đẩy nước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) -->khi bơi vừa thở, vừa quan sát.
* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ -->bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt -->thuận lợi cho việc di chuyển.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 = (1:1).(1:1)
Xét các phép lai của đề bài:
(1) cho tỉ lệ kiểu hình là (3:1).(1:1)
(2) cho tỉ lệ kiêu hình là (1:1).(1:1)
(3) cho tỉ lệ kiêu hình là (1:1).(1:1)
(4) cho tỉ lệ kiêu hình là 1:1:1:1 (do cơ thể Ab/aB cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau và bằng 25%).
(5) cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1
(6) cho tỉ lê kiểu hình là 1:1:1:1
→ Có 4 phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 là 2, 3, 4,6.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Gen B có : N = 120 x 20 = 2400 => A đúng
A = T = 480 => có 3120 liên kết H
G = X = 720
Mạch 1 có : A1 = 120 = T2
Mạch 2 có : X2 = 2400 = G1
ð mạch 1 : A1 =120 , T1 = T – T2 = 360 , G1 = 240 , X1 = X – X 2 = 480
=> C đúng
Gen b : 1gen b có 12472 : 22 = 3118 liên kết H
ð ĐB mất 1 cặp nu
+) mất 1 cặp A – T : H = (480 – 1) . 2 + 720 . 3 = 3118 => B đúng
ð D sai
Đáp án : D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A)Gọi alà số tb sinh dục đực sơ khai tacó a.2n =360
Số tb tham gia tt là a(.2^n).4
Gọi x là số tinh trùng dk thụ tinh = Số hợp tử ta có x/(a.(2^n).4)= 12.5%
Theo đề x.2n =2880<=> a.(2^n).4.12.5%.2n=2880 <=>360.0.5.2^n=2880 <=> 2^n=16<=> n=4 =>2n = 8 ruồi giấm
Ta có a.2n=360=> a =45 tb
Số tb sinh tinh a.2^n =720 tb
Câu b đề sai rùi pn
Vai trò của đột biến trong quá trình tiến hóa là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Đáp án : D