Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.I often use photo gallery, instagram, contacts, google meet,... a few other learning apps.
2.I'm usually interested in my learning app, or youtube because those are two popular and popular apps, and it gives me a lot of interest and newness.
3.to mention youtube.
4.Maybe still youtube and google meet because they are very useful and convenient. In this complicated time of translation, google meet helps us connect with each other more, and youtube will develop in many ways that are suitable with the times so that we can keep up with the present with countries around the world.
1I used the Facebook app on my smartphone recently
2I am interested in entertainment applications such as watching movies, playing games, or social networks,...
3The first mobile app that I downloaded and tried was TikTok
4I want to use applications related to learning and looking up information effectively in the future
Trả lời :
If they don't communicate (not/communicate), they won't have (not/have) any jobs
~~Học tốt~~
a. did b. went c. had d. ate
e. saw f. stayed g. was/were
1. Nam and Ba aren't eating an ice cream.
(Nam và Ba không đang ăn kem.)
2. Lan and Trang are taking photos.
(Lan và Trang đang chụp ảnh.)
3. Ha is writing a letter.
(Hà đang viết thư.)
4. Duong and Hung aren't playing badminton.
(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)
5. Phong isn't drawing a picture.
(Phong không đang vẽ tranh.)
(1) went
(2) was
(3) did
(4) saw
(5) went
(6) stayed
Hướng dẫn dịch
Tuần trước, tớ đã đi đến Pháp. Nó là một chuyến đi hết sức tuyệt vời. Tớ đi mua sắm rất nhiều vào thứ sáu. Tớ cũng đến bảo tang và ngắm tháp Eiffel vào buổi tối. Tớ đi cùng với bố mẹ. Nhưng anh trai tớ ở nhà.
(1) have (2) eat (3) visit (4) put
(5) watched (6) opened (7) was (8) do
Hướng dẫn dịch
Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.
21. lived
22. was
23. took
24. were
25. bought
26. played
27. was