K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2019

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Mai: Chào, Oanh. Bạn khỏe không?

Oanh: Chào Mai. Mình khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không? Hôm qua bạn làm gì?

Mai: Mình khỏe. Sáng hôm qua mình ở nhà và chơi với em trai. Buổi chiều mình đạp xe quanh hồ gần nhà.

Oanh: Ồ, tốt, điều đó dường như thật sự có lợi cho cơ thể. Nhân tiện, bạn đến trường bằng gì?

Mai: Ba mình thường lái xe đưa mình đến trường. Mình từng đi bộ khi mình học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới quá xa nên không thể đi bộ được.

Oanh: Từ nhà bạn đến đây bao xa?

Mai: Khoảng 2km.

Oanh: Bạn đi mất khoảng bao lâu?

Mai: Khoảng 10 phút. Thỉnh thoảng, nếu bị kẹt xe, thì sẽ mất thời gian hơn.

Oanh: Bạn đến trường bằng xe hơi mỗi ngày à?

Mai: Đúng thế, ngoại trừ khi ba mình bận. Khi đó mình đi bằng xe đạp.

Oanh: Mình hiểu rồi Mai à. Thứ Bảy này chúng mình đạp xe quanh hồ chơi nhé?

Mai: Ý kiến hay đấy! Khoảng 3 giờ chiều cậu đến nhà mình nhé?

Oanh: Được thôi, Mai. Mình rất mong! Tạm biệt.

a. Choose the correct answer

(Chọn câu trả lời chính xác)

Hướng dẫn giải:

1. B

2. A

3. B

4. C

Tạm dịch:

1. Chiều hôm qua Mai làm gì?

A. Cô ấy ở nhà với em trai.

B. Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ.

C. Cô ấy đi bộ quanh hồ.

2. Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi...

A. đạp xe

B. đi bộ

C. bằng xe đạp

3. Mai từng đến trường bằng cách....

A. bằng xe hơi

B. đi bộ

C. bằng xe đạp

4. Mai và oanh đồng ý đi xe đạp...

A. ngày mai

B. mỗi ngày

C. vào cuối tuần

b. Answer the following questions

(Trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:

1. She stayed at home and played with her brother.

2. It’s about two kilomiters.

3. She usually goes to school with her dad.

4. Because sometimes there are traffic jams.

5. She goes to school by bike.

Tạm dịch:

1. Mai làm gì vào sáng Chủ nhật?

- Cô ấy ở nhà và chơi với em trai.

2. Từ nhà Mai đến trường bao xa?

- Khoảng 2km.

3. Mai thường đến trường với ai?

- Cô ấy thường đến trường với ba mình

4. Tại sao thỉnh thoảng Mai lại mất nhiều thời gian hơn để đi đến trường?

- Bởi vì thỉnh thoảng có kẹt xe.

5. Khi ba cô ấy bận, cô ấy đến trường bằng gì?

- Cô ấy đi xe đạp đến trường.

3. Can you find the following expressions in the conversation? Do you knowwhat they mean?

(Em có thể tìm được những thành ngữ sau trong bài đàm thoại không? Em có biết chúng có nghĩa gì không?)

Hướng dẫn giải:

1. hey: to get some’s attention

2. great idea: when you strongly support or agree with something

3. can’t wait: very excited and keen to do something

Tạm dịch:

1. Gây sự chú ý với ai

2. Khi bạn hết sức ủng hộ hoặc đồng ý với điều gì

3. Rất hào hứng và thích làm điều gì đó

d. Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them

(Làm theo nhóm. Đóng vai với những thành ngữ bên trên. Sau đó thực hành chúng)

Hướng dẫn giải:

- Hey

A: Hey, shall we go to the zoo this Sunday?

B: Great idea!

A: Yeah, I can’t wait!

Tạm dịch:

- Hey

A: Này, Chủ nhật này chúng ta đi đến sở thú nhé?

B: Ý kiến hay đấy!

A: Đúng thế, mình rất mong đợi.

2. MEANS Of TRANSPORT

(Phương tiện vận chuyển)

Write the words using the first Ferrer

(Viết những từ sử dụng chữ cái đầu tiên được cho)

Hướng dẫn giải:

1. bike/bicycle

2. bus

3. ship

4. boat

5. ship

6. train

7. motorbike

8. car

Tạm dịch:

1. xe đạp

2. xe buýt

3. con tàu

4. con thuyền

5. con tàu

6. tàu hỏa

7. xe máy

8. xe hơi

3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary.

(Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Sẽ có hơn một câu trả lời đúng. Thêm giới từ khi cần thiết)

Hướng dẫn giải:

1 - d ride a bike

2 - c, e drive a bus/ a car

3 - f fly by plane

4 - b sail on/in a boat

5 - c, a, d get on a bus/ a train/ a bike

6 - c, a, d get off a bus/ a train/ a bike

1. I usually ride a bike to school.

2. My father drives a car to take me to school.

3. I usually fly to Ha Noi by plane.

4. You can go to Phu Quoc Island by boat.

5. Please get on the bus on time.

6. There is a station ahead; you can get off the train there.

Tạm dịch:

1. Tôi thường đạp xe đến trường.

2. Ba tôi lái xe đưa tôi đến trường.

3. Tôi thường đi Hà Nội bằng máy bay.

4. Bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng thuyền.

5. Vui lòng lên xe buýt đúng giờ.

6. Có một ga phía trước; bạn có thể xuống tàu ở đó.

4. Find someone in your class who never

(Tìm ai đó trong lớp mà)

Hướng dẫn giải:

1. walks to school

Nam usually walks to school.

2. goes to school by bus

Mai goes to school by bus.

3. cycles for exercise

Hoa cycles for exercise.

4. takes a train

Minh take a train to go to his hometown.

5. sails on/ in a boat

Mr. Hoa sails the boat very well.

6. flies by plane

Ngoc flies to Da Nang by plane.

Tạm dịch:

1. đi bộ đến trường

Nam thường xuyên đi bộ đến trường.

2. đi xe buýt đến trường

Mai đi xe buýt đến trường. / Mai đến trường bằng xe buýt.

3. đạp xe tập thể dục

Hoa đạp xe để tập thể dục.

4. đi tàu hỏa/ lửa

Minh đi tàu hỏa/ lửa về quê của cậu ấy.

5. lái tàu

Ông Hòa lái tàu rất tốt.

6. đi bằng máy bay

Ngọc đến Đà Nẵng bằng máy bay

7 tháng 1 2019

Thì thế nào hả bạn ?

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh



10 tháng 1 2019

1. Write sentences with it. Use these cues. (Viết câu sử dụng it. Sử dụng các gợi ý sau.)

1. It's about 700 meters from my house to Youth Club.

2. It is about 5 kilometers from my home village to the nearest town.

3. It's about 120 kilometers from Ho Chi Minh City to Vung Tau.

4. It's about 384,400 kilometers from the Earth to the Moon.

5. It is not very far from Ha Noi to Noi Bai Airport.

2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng của bạn.)

A: How far is it from your house to the open-air market? (Từ nhà bạn đến chợ/siêu thị bao xa?)

B: It's about 1 kilometer. (Khoảng 1 km.)

A: How far is it from your school to the playground? (Từ trường bạn đến sân chơi bao xa?)

B: It's about 100 meters. (Khoảng 100 mét.)

A: How far is it from your house to the river? (Từ nhà bạn đến dòng sông bao xa?)

B: It's about 2 kilometers. (Khoảng 2 km.)

A: How far is it from the bus station to your village? (Từ điểm đón xe buýt đến làng bạn bao xa?)

B: It's about 4 kilometers. (Khoảng 4 km.) 

3. Complete the sentences with used to or use to and the verbs in the box below. (Hoàn thành câu với used to hoặc use to và động từ trong bảng dưới đây.))

1. used to ride.

2. used to be.

3. used to go.

4. Did you use to play.

5. did not use to feel.

Hướng dẫn dịch

1. Tôi thường đạp xe đạp 3 bánh khi còn nhỏ.

2. Trên đường từng có ít người và xe cộ.

3. Ba tôi từng đi làm bằng xe máy. Bây giờ ông ấy đi xe đạp.

4. Bạn đã từng chơi trôn tìm khi còn nhỏ không?

5. Cách đây 5 năm người ở thị trấn này chưa từng cảm thấy lo sợ vì kẹt xe.

4. Rewrite the sentences using used to. (Viết lại câu sử dụng used to.)

1. My mum used to live in a small village when she was a girl.

2. There didn't use to be many vehicles on the roads before.

3. We used to cycle to school two years ago.

4. Now there are more traffic accidents than there used to be.

5. My uncle used to be a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

5. Work in groups. Did you use to do those things? Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Bạn đã từng làm những việc đó chưa? Hỏi và trả lời.)

1. Did you use to play marbles? (Bạn đã từng chơi trò bắn bi phải không?)

Yes, I did. I used to play with my friends in my hometown. (Phải. Tớ đã từng chơi với bạn bè ở quê.)

2. Did you use to play football in the street? (Bạn đã từng chơi bóng đá trên đường phố phải không?)

No, I didn't. Because it's dangerous. (Không. Bởi vì nó nguy hiểm.)

3. Did you use to swim in the pond near your house? (Bạn đã từng bơi ở trong cái ao gần nhà bạn phải không?)

Yes, I did. I like swimming very much. (Phải. Tớ rất thích bơi.)

4. Did you use to ride a tricycle? (Bạn đã từng đi xe đạp ba bánh phải không?)

No, I didn't. I never had a chance. (Không. Tớ chưa từng có cơ hội.)

5. Did you use to ride a buffalo? (Bạn đã từng cưỡi trâu phải không?)

Yes, I did. When I was a child, I used to ride buffalos. (Phải. Khi tớ còn nhỏ, tớ từng cưỡi trâu.)

10 tháng 1 2019

Cảm ơn nhiều nhavui

ko chép mạng, tham khảo 1 it thì dc nha

GRADE 7                                                    UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)I. Arrange the words to make meaningful sentences. 1. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from ?____________________________________________________________________2. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.____________________________________________________________________3. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary...
Đọc tiếp

GRADE 7                                                    UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)

I. Arrange the words to make meaningful sentences.

1. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from ?

____________________________________________________________________

2. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.

____________________________________________________________________

3. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary school.

____________________________________________________________________

4 there/ city center/ traffic jams/ are/ the/ in/ rush hour/ often/ the/ in.

____________________________________________________________________

5. wear/ a/helmet/ compulsory/ is/ when/ in/ it/ to/ riding/ Vietnam/ a/ motorbike.

____________________________________________________________________

II. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.

1. You should walk across the street ______ the zebra crossing.

a. on                            b. at                             c. in                             d. from

2. My house is not far from my school, so I usually go ______.

a. on foot                     b. by foot                    c. by car                       d. by boat

3. This morning, I was ______ in a traffic jam and got to school fifteen minutes late.

a. catch                        b. block                       c. struck                       d. got

4. It is ______ to use a hand-held mobile phone while driving or riding.

a. safe                          b. important                 c. illegal                       d. careful

5. ______ does it take you to ride to school? – About 30 minutes.

a. How long                b. How far                   c. How often               d. How much

6. You ______ cross the street when the light is red.

a. should                      b. don’t have to           c. can                           d. mustn’t

7. People ______ produce as much rubbish as we do now.

a. use to                       b. used to                    c. used to not            d. didn’t use to

8. “How far is Vung Tau from Ho Chi Minh City”-“_______”

A. It’s not very far                  b. it takes about two hours or more.

c. It’s about 120km                 d. You can get to Vung Tau by boat or bus.

III. Make sentences using the words given.

1. The roads/ Vietnam/ too/ narrow/ travel/ easily.

_____________________________________________________

2. How far/ it/ your house/ the bookstore?

_____________________________________________________

3. Mai/ used/ go/ school/ foot/ when/ she/ primary school.

_____________________________________________________

4. It/ very important/ obey/ traffic rules/ when/ use/ road.

______________________________________________________

5. It/ ten kilometres/ the town/ the airport.

______________________________________________________

6. Two days ago/ we/ stuck/ traffic jam/ over two hours. 

______________________________________________________

7. Most streets/ city centre/ congested/ rush hour

______________________________________________________

8. you/ use/ have/ tricycle/ when/ child?

______________________________________________________

IV. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.

      When you are in Singapore, you can go about (1)            taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (2)                it is fast, easy and cheap. There are (3)          buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4)    and without many stops, especially on Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5)  taxis or buses. If you do not know Singapore very well, it is difficult (6)                 the bus you want. You can take a taxi, but it is (7)               expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that (8)    you the names of the stations and show you (9)               to get to them, so (10)            it is easy to find your way.

      1.   A. by                           B. in                            C. at                            D. on

      2.   A. but                          B. because                   C. when                       D. so

      3.   A. few                         B. a lot                        C. many                       D. some

      4.   A. quick                      B. quickly                    C. quicker                    D. quickest

      5.   A. so                            B. like                          C. than                        D. as

      6.   A. find                        B. to find                    C. finding                    D. found

      7.   A. less                         B. more                       C. most                        D. much

      8.   A. tell                          B. told                         C. tells                         D. telling

      9.   A. who                        B. what                       C. when                       D. how

      10. A. how                        B. that                         C. when                       D. where

V. Make questions for the underlined parts:

1. They decorate their house with beautiful Christmas trees

…………………………………………………………………………….?

2. Last year I went to Thailand with my parents

……………………………………………………………………………..?

3. This festival is held in my country every two years

……………………………………………………………………………..?

4. It is 2 kms from my house to school.

………………………………………………………………………………?

5. They celebrate the festival after harvesting the crop.

………………………………………………………………………………..?

VI. Rewrite the sentences without changing the meanings

1.The distance from Qui Nhon to Da Lat is about 500 km

- It……………………………………………………………………………………………

2. Mr Son went to work by car some years, but now he cycles

- Mr Son used………………………………………………………………………………..

3. My father often drives his car to work

- My father often goes………………………………………………………………………

4. People in the countryside will increase the use of biogas for cooking.

-  The use of biogas for cooking…………………………………………………………….

5. Road users should obey traffic rules strictly.

- Traffic rules should………………………………………………………………………..

 

 

 

2
18 tháng 1 2022

Bn chia thành các đoạn nhỏ để làm cho dễ hơn có dc ko =D?

18 tháng 1 2022

I. Arrange the words to make meaningful sentences.

1. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from ?

___How far is it from your hotel to train station?_________________________________________________________________

2. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.

____It is not very far from my house to school________________________________________________________________

3. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary school.

_____Mai used to go to school on foot when she was in primary school_______________________________________________________________

4 there/ city center/ traffic jams/ are/ the/ in/ rush hour/ often/ the/ in.

____ there are often traffic jams in the city centre in rush hour________________________________________________________________

5. wear/ a/helmet/ compulsory/ is/ when/ in/ it/ to/ riding/ Vietnam/ a/ motorbike.

________It is compulsory to wear a helmet when riding a motorbike in Vietnam____________________________________________________________

3 tháng 5 2016

Traffic Problems Essay - Model Answer

Traffic congestion in many cities around the world is severe. One possible solution to this problem is to impose heavy taxes on car drivers and use this money to make public transport better. This essay will discuss the benefits and drawbacks of such a measure.

One of the first benefits of such a measure is that the heavy taxes would discourage car owners from using their cars because it would become very expensive to drive. This would mean that they would begin to make use of public transport instead, thus reducing traffic problems and pollution as well. Another benefit would be that much more use would be made of public transport if it was improved. It is often the case that public transport in cities is very poor. For example, we often see old buses and trains that people would rather not use. High taxes would generate enough money to make the necessary changes.

Nevertheless, there are drawbacks to such a solution. First and foremost, this would be a heavy burden on the car drivers. At present, taxes are already high for a lot of people, and so further taxes would only mean less money at the end of the month for most people who may have no choice but to drive every day. In addition, this type of tax would likely be set at a fixed amount. This would mean that it would hit those with less money harder, whilst the rich could likely afford it. It is therefore not a fair tax.

To conclude, this solution is worth considering to improve the current situation, but there are advantages and disadvantages of introducing such a polichahaneu kho thi vao google dich ma dich nha 

3 tháng 5 2016

các bạn rõ là sướng được học sách mới lại còn hiện đại , bọn mink học sách cũ và cổ lắm

UNIT 7I.    Find the word which has different sound in the underlined part.      1.   A. rest                          B. help                         C. garden                     D. identify      2.   A. traffic                      B. pavement                C. plane                       D. station      3.   A. sign                         B. mistake                   C. triangle                    D. drive      4.   A. nearest                    B. head                        C....
Đọc tiếp

UNIT 7

I.    Find the word which has different sound in the underlined part.

      1.   A. rest                          B. help                         C. garden                     D. identify

      2.   A. traffic                      B. pavement                C. plane                       D. station

      3.   A. sign                         B. mistake                   C. triangle                    D. drive

      4.   A. nearest                    B. head                        C. bread                       D. health

      5.   A. railway                   B. mail                         C. sail                          D. captain

II.  Complete the sentences with the correct form of “used to” and the verb in bracket.

      1.                                       (you/ enjoy) maths at school?

      2. I                                     (not like) flying, but I love it now.

      3. We                                 (be) friends, but we don’t get on now.

      4.                                       (John/ work) for IBM before he came here?

      5. Winters                                     (not/ be) as cold as they are now.

      6. She                                (live) with her mother, but now she lives with her father.

      7. I                         (not do) any exercise.

      8.                                       (he/ play) for Manchester United?

III. Choose the correct option for each gap in the sentences.

      1.   Drivers have to            their seatbelt whenever they drive.

            A. put                          B. tie                            C. fasten                      D. put on

      2.   We should wait for the traffic lights                before we cross the street.

            A. turn green               B. to turn green C. turn yellow                        D. to turn yellow

      3.   All of us have to obey             strictly.

            A. traffic rules             B. traffic                      C. traffic jam               D. regular

      4.   Cyclists and motorists have to wear a              when they ride a motorbike.

            A. hard hat                  B. cap                          C. mask                       D. helmet

      5.   He forgot to give a                  before he turned left and got a ticket.

            A. signal                      B. sign                         C. light                        D. hand

      6.               does it take you to get to Ho Chi Minh City by plane? - About 2 hours.

            A. How far                  B. How much              C. How long               D. How many

      7.   There               a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs.

            A. used to be               B. used to have            C. use to have              D. were

      8.   I           marbleswhen I was young, but now I didn’t.

            A. play                        B. used to play            C. have played         D. didn’t use to play

      9.   “          is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’

            A. How far                  B. How long               C. How often              D. How much

      10. We should                   the street at the zebra crossing.

            A. walk                       B. walk on                   C. walk through          D. walk across

      11. Lan used to go to school                      .

            A. with bicycle            B. by foot                    C. in car                       D. by bus

      12. Public             in my town is good and cheap.

            A. transport                 B. tour                         C. journey                   D.travel

      13. _______ is not very far from here to the city center.

            A. That                        B. This                        C.It                              D.There

      14. When there is a traffic jam, it              me a very long time to go home.

            A. costs                       B. takes                       C. lasts                         D.spends

      15. Mai’s dad usually drives her to school            her school is very far from her house.

            A. but                          B. though                    C. because                   D. or

      16. Yesterday Hoa and Lan           round West Lake. It took them an hour.

            A. cycle                       B. cycles                      C. cycling                    D.cycled

      17. Minh used to               his homework late in the evening.

            A. does                        B. do                           C. doing                      D. did

      18. If people                      the rules, there are no more accidents.

            A. follow                     B. take care of             C. obey                        D.remember

      19. You should                  right and left when you go across the roads.

            A. see                          B. look                        C. be                            D. take

      20. Hurry up or we can’t               the last bus home.

            A. keep                        B. follow                     C. go                           D. catch

IV. Rewrite each sentence or question so it has the same meaning. Use “Used to”.

                        Ex: I was in the school tennis team.

                        → I used to be in the school tennis team.

      1.   Anna had long hair when she was at school.

            ...........................................................................................................

      2.   Mary didn’t listen when her teachers were speaking.

            ...........................................................................................................

      3.   Ricardo got up at 6.00 when he was training for the Olympics.

            ...........................................................................................................

      4.   What did you usually do on Saturday evenings?

            ...........................................................................................................

      5.   Sophie was afraid of dogs when she was a little girl.

            ...........................................................................................................

      6.   We always gave our teachers presents at the end of term.

            ...........................................................................................................

      7.   Did you live next door to Mrs. Harrison?

            ...........................................................................................................

      8.   My brother wore glasses when he was young.

            ...........................................................................................................

V.  Write statements, negatives or questions with “used to”.

      1.   Susan/have/a dog?                                           (question)

            ...........................................................................................................

      2.   people/ use/ mobile phones                             (negative)

            ...........................................................................................................

      3.   he/ go/ swimming                                            (statement)

            ...........................................................................................................

      4.   they/like/jazz music?                                       (question)

            ...........................................................................................................

      5.   Olga’s family/ live/ in Moscow.                      (statement)

            ...........................................................................................................

      6.   we/ drink/ coffee                                             (negative)

            ...........................................................................................................

      7.   my sister/watch/television                                (negative)

            ...........................................................................................................

      8.   Tony/ work/ in a bank?                                   (question)

            ...........................................................................................................

VI. Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.

      1.   I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don’t.

            → I used...........................................................................................................................

      2.   There were some trees in the field, but now there aren’t any.

            → There used...................................................................................................................

      3.   Anna doesn’t live with her parents any more.

            → Anna used...................................................................................................................

      4.   He is not a poor man any more, but he become a rich businessman.

            → He used.......................................................................................................................

      5.   They didn’t often go to the cinema every Sunday last year.

            → They didn’t use...........................................................................................................

      6.   My hair now is much longer than that in the past.

            → In the past my hair used...............................................................................................

      7.   I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school.

            → I used...........................................................................................................................

      8.   Did you often go to the beach when you lived in NhaTrang?

            → Did you use.................................................................................................................

      9.   Mr. Hung often went to work by motorbike, but now he goes to work by bus.

            → Mr. Hung....................................................................................................................

      10. There were traffic jams in this street during rush hours, but now the street become wider.

            → There...........................................................................................................................

UNIT 8

I.    Find the word which has a different sound in the underlined part.

      1.   A. loved                      B. liked                        C. wished                    D. gripped

      2.   A. safely                      B. pavement                C. animation                D. female

      3.   A. bored                      B. amazed                   C. excited                    D. enjoyed

      4.   A. filled                       B. opened                    C. played                     D. wanted

      5.   A. ended                      B. shocked                  C. laughed                   D. missed

II.  Find which word does not belong to each group.

      1.   A. tired                        B. exciting                   C. bored                      D. exhausted

      2.   A. film                         B. cartoon                    C. cinema                    D. comedy

      3.   A. director                   B. editor                      C. actor                        D. comedy

      4.   A. science fiction         B. animation                C. documentary           D. romantic

      5.   A. shocking                 B. acting                      C. entertaining             D. exciting

III. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

      1.   The movie on TV last night made me             .

            A. bore                        B. boring                     C. bored                      D. boredom

      2.   I was                to learn that the director of that gripping film has won the first prize.

            A. interest                    B. interests                   C.interested                 D.interesting

      3.   We were                      with the latest film of that director.

            A. satisfy                     B. satisfying                C. satisfactory              D. satisfied

      4.   They were very disappointed              her acting.

            A. of                            B. with                        C.in                             D. on

      5.   Lets go to the VictorCinema. I’m sure you'll find the film                   .

            A. excites                    B. excite                      C. excited                    D. exciting

      6.   Mr. Beans Holiday is a                        film - I was laughing from beginning to end.

            A. hilarious                  B. violent                     C.scary                        D. moving

      7.   We are really               about going to the cinema tonight.

            A. excited                    B. interested                C. amused                   D. pleased

      8.   The film was so                       . However, my father saw it from beginning to end.

            A. interesting               B. exciting                   C. boring                     D. fascinating

      9.   We found the plot of the film                          .

            A. bored                      B.boring                      C.interested                 D. acting

      10. The cinema changed completely at                 end of              1920s.

            A. an – the                   B. the - a                      C.a - the                       D. the - the

      11. I enjoyed the film on TV yesterday evening               nobody in my family liked it.

            A. although                 B. yet                           C.in spite of                 D. so

      12. Last night, I didn’t go to bed early                   being very tired.

            A. despite of                B. in spite of                C. although                  D. because

      13. I                       thrillers to action films.

            A. like                         B.prefer                       C.would rather            D. enjoy

      14. We like the film very much. The                     are unforgettable and the plot is gripping.

            A. characters               B. acting                      C. style                        D. action

      15. A                     is a film that tries to make audiences laugh.

            A. Horror                    B. sci-fi                        C. comedy                   D. documentary

IV. Choose the correct word.

      1.   I was disappointing/disappointed with the film. I had expected it to be better.

      2.   Are you interesting/interested in football?

      3.   The football match was very exciting/excited. I enjoyed it.

      4.   It’s sometimes embarrassing/embarrassed when you have to ask people for money.

      5.   Do you easily get embarrassing/embarrassed?

      6.   I had never expected to get the job. I was really amazing/amazed when I was offered it.

      7.   She has really learnt very fast. She has made astonishing/astonished progress.

      8.   I didn’t find the situation funny. I was not amusing/amused.

      9.   Why do you always look so boring/bored? Is your life really so boring/bored?

      10. He’s one of the most boring/bored people I’ve ever met. He never stops talking and he never says anything interesting/interested.

V.  Complete the sentences. Use “although” + a sentence from the box.

Text Box: I didn’t speak the language
I had never seen her before
It was quite cold
I’d met her twice before	he has a very important job
we don’t like them very much
the heating was on
we’ve known each other a long time

      1.   Although he has a very important job, he isn’t particularly well-paid.

      2.                                                               , I recognized her from a photograph.

      3.   She wasn’t wearing a coat                                                       .

      4.   We thought we’d better invite them to the party                                              .

      5.                                                               , I managed to make myself understand.

      6.                                                               , the room wasn’t warm.

      7.   I didn’t recognize her                                                 .

      8.   We’re not very good friends,                                                   .

      VI. WRITING

      1.   Although Tom was a poor student, he studied very well.

            ðIn spite of___________________________________________________________

      2.   Mary could not go to school because she was sick.

            ðBecause of __________________________________________________________

      3.   Although the weather was bad, she went to school on time.

            ðDespite_____________________________________________________________

      4.   My mother told me to go to school although I was sick.

            ð In spite of__________________________________________________________

      5.   Because there was a big storm, I stayed at home.

            ð Because of__________________________________________________________

      6.   Tom was admitted to the university although his grades were bad.

            ð Despite____________________________________________________________

      7.   Although she has a physical handicap, she has become a successful woman.

            ð Despite____________________________________________________________

      8.   In spite of his good salary, Tom gave up his job.

            ðAlthough___________________________________________________________

      9.   Though he had not finished the paper, he went to sleep.

            ð In spite of__________________________________________________________

      10. In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies.

            ðEven though_________________________________________________________      

 

13
6 tháng 7 2021

Bài 1:Find the word which has different sound in the underlined part.

1. A.rest B. help C. garden D. identify

2. A. traffic B. pavement C. plane D. station

3. A. sign B. mistake C. triangle D.drive

4. A. nearest B. head C. bread D. health

5. A. railway B. mail C. sail D. captain

6 tháng 7 2021

II.  Complete the sentences with the correct form of “used to” and the verb in bracket.

     1, Do you enjoy Maths at school?

2, I didnt use to like flying, but I love it now.

3, We used to be friends, but we don't get on now.

4, John had worked for IBM before he came here.

5, I don't do any exercise.

6, She used to live with her mother, but now she lives with her father.

7, He used to play for Manchester United

24 tháng 10 2021

hỏi đi 

24 tháng 10 2021

Bạn có kiểm tra thường xuyên môn tieng anh ko

8 tháng 10 2017

tick mk voi hehe

A. Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of

1/ Many - Much (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.

* Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.

Ex: Hoa doesn't have many friends in Ha Noi.

Do you have many English books?

* Much: đứng trước danh từ không đếm được.

Ex: We don't have much time to waste.

Do you spend much inonev on clothes?

2/ A lot of - lots of - plenty of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được.

Ex: We need a lot of/ lots of/ plenty of pens and pencils.

B. Minor structures showing affirmative Agreements with Too and So.(Cấu trúc diễn tả sự đồng ý khắng định với Too và So)

Too và So (cũng vậy, cũng thể) được dùng để diễn tả sự đồng ý của người nói để đáp lại một câu lời nói xác định (affirmative statement), cấu trúc câu với Too và So sẽ dựa vào câu lời nói.

1. Nếu câu lời nói có trợ động từ hay động từ Be, ta dùng lại trợ động từ hay động từ Be đó trong cấu trúc câu với Too và So. Too sẽ đứng ở cuối câu. So đứng ở đầu câu với sự đảo ngữ giữa chủ ngữ và động từ.

Tan can swim fast. Minh can, too./ So can Minh.

(Tan có thể bơi nhanh. Mình cũng vậy)

2. Nếu câu trả lời có động từ thường, ta sẽ dùng trợ động từ do/ does/ did tương ứng trong cấu trúc với too/ so.

Ex: Lan goes to the school library every week. I do, too./ So do I.

(Lan đi thư viện trường mỗi tuần. Tôi cũng vậy)

They studied hard last year. We did, too. / So did we.

(Họ đã học chăm chỉ năm rồi. Chúng ta cũng vậy)

C. Question words (đại từ nghi vấn)

- Đại từ nghi vấn (Question words) là những từ được dùng để hỏi như: What (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào), why (tại sao), who (ai), how (thế nào)

- Đại từ nghi vấn luôn đặt ở đầu câu hỏi.

1. Cấu trúc câu

- Khi đại từ nghi vấn đóng vai trò chủ ngữ của câu, ta có cấu trúc sau:

Question word + verb + object?

Ví dụ:

Which is better? (Loại nào thì tốt hơn?)

- Khi đại từ nghi vấn đóng vai trò tân ngữ hay trạng từ, ta có cấu trúc sau:

Question word + Auxiliary + subject + verb + (object)?

Ví dụ:

Where did he meet her? (Anh ta gặp cô ta ở đâu?)

When did he come here? (Anh ta đã đến đây khi nào?)

2. Áp dụng

+ What (gì, cái gì): được dùng để hỏi về sự vật, sự việc

Ví dụ: What is your family name? (Họ của bạn là gì?)

+ Where (ở đâu, đâu): được dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn

Ví dụ: Where does he live? (Anh ấy sống ở đâu?)

+ When (khi nào, lúc nào): được dùng để hỏi về thời điểm, thời gian

Ví dụ: When do we have Geography? (Khi nào chúng ta có môn địa lý?)

+ Why (tại sao, vì sao): được dùng để hỏi lý do

Ví dụ: Why are you late? (Tại sao bạn đến muộn?)

+ Who (ai): được dùng để hỏi về người

Ví dụ: Who is the girl in red hat? (Cô gái đội mũ đỏ là ai thế?)

+ How (thế nào, bằng cách nào): được dùng để hỏi về trạng thái, hoàn cảnh hoặc cách thức

Ví dụ: How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)

Ordinal numbers: Số thứ tự.

Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third:các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm "th" vào số đếm (cardinal num­ber)

Ex: four fourth (thứ tư), Six -> sixth (thứ sáu)

Notes:

a) Từ nine phải bỏ -e trước khi thêm '"-th": ninth (thứ chín)

b) Các số đếm tận cùng là -ve. ta đổi -ve thành f rồi mới thêm "-th".

Ex: twelve twelfth . Five -> fifth

c) Các số đếm chỉ chục (mươi) như: twenty (20). thirty (30) ... ta đổi -y thành i rồi thêm "-eth". đọc là: /30 /

Ex: twenty - twentieth

forty -> fortieth

Saying the Dates. (Nói nhật ký: Ngày tháng năm)

1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau:

a) Tháng trước ngày sau.

Ex: January the first (Ngày 1 tháng giêng)

June the thirtieth (Ngày 30 tháng sáu)

May the fourteenth (Ngày 14 tháng năm)

b) Ngày trưóc tháng sau.

Ex: The first of January (Ngày 1 tháng giêng)

The thirtieth of June (Ngày 30 tháng sáu)

The fourteenth of May (Ngày 14 tháng năm)

2/ Cách nói năm:

Để nói năm ta nói từng đôi chữ sô:

816 = eight sixteen

502 = five oh two

1000 = one thousand

100! = ten oh one

1999 = nineteen ninety

2005 = twenty oh five

2032 = twenty thirty-two

Talking on the phone. (Nói chuyện qua điện thoại)

1/ Saving the telephone numbers. (Cách nói số điện thoại)

a) Số điện thoại thường được đọc từng chữ số (digit), số không (0) được đọc là "oh"

Ex: 8902431: eight - nine - oh - two - four - three - one.

b) Khi có 2 số liên tiếp giống nhau ta có thể đọc từng chữ số như bình thường hay dùng từ double / 'dAbl' / trước chữ số dó.

Ex: 8220551: eight - double two - oh - double five one.

2/ Khi yêu cầu được nói chuyện với ai, ta nói:

Ex: Hello. Could/ May I speak to (Mary/ Mr Brown ...). please?

3/ Đáp lại lời yêu cầu hay trả lời điện thoại khi có tiếng chuông reo, ta nói:

Ex: Hello. (Mary/Tom Brown ...) speaking.

4/ Hỏi tên người gọi:

Ex: Who's calling, please?

(What's) your name, please?

The simple future tense. (Thì tương lai đơn)

A. Form: (Dạng)

Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)

Shall dùng với chủ ngữ I/ We. Will dùng với các chủ ngữ còn lại.

Tuy nhiên, ngày nay Will được dùng cho tất cả các chủ ngữ, nhất là trong văn nói.

Ex: We shall go there. They will go with us.

(Chúng ta sẽ đi đến đó. Họ sẽ đi với chúng ta)

Dạng rút gọn:

I will/shall = I'll / ail / It will = It'll / itl/

You will = You'll

We will/ shall = We'll

He will = He'll

They will = They'll

She will = She'll

B. Use: (Cách dùng)

Thi tương lai đơn được dùng để diễn tả:

a. Sự việc xảy ra trong tương lai (không chắc chắn). Trong câu thường có từ chỉ thời gian: tomorrow (ngày mai), tonight (tối nay), next week/ month/ year... (tuần tới/ tháng tới/ năm tới ...>.

Ex: He'll go to England next year.

(Anh ấy sẽ đi Anh vào năm tới.)

b) Tiên đoán sự việc trong tương lai.

Ex: It will be sunny tomorrow. (Ngày mai trời có nắng.)

c) Ngoài cách dùng thông thường trên, will và shall còn được dùng:

(1) Will: diễn tả.

a/ Ouyết định lúc nói.

Ex: A: The telephone is ringing. (Điệu thoại reo kìa)

B: Ok. I'll answer it. (Được rồi đẽ tôi trả lời cho.)

b/ Lời hứa.

Ex: I'll buy you a bicycle for your birthday.

(Tôi sẽ mua cho bạn chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật.)

c/ Lời mời hay yêu cầu ai làm gì với Will you ... ?

(Xin vui lòng mở giùm cưả sổ?)

d/ Môt dự định.

Ex: I'll buy that car = I intend to buy that car.

(Tôi sẽ mua chiếc xe đó.)

(2)Shall: Diễn tả.

a/ Lời đề nghị ai cùng làm với shall we ... ?

Ex: Shall we go to the cinema tonight?

(Tối nay chúng ta đi xem phim nhé ?)

b/ Lời đề nghị giúp ai với shall I ... ?

Ex: Shall I carry one of your bags?

(Để tối xách dùm bạn một cái túi nhé?)

8 tháng 10 2017

The present simple

Đối với V...

(+) I/ you/ we/ they + V + O

She/ He/ It + Vs/es + O

(-) I/ You/We/They + don't + V + O
She/He/It + doesn't +V+ O

(?) Do/ Does + S+ V+ O?

Yes, S+ do/does

No, S+ don't/ doesn't

(W) Wh...+ do/does +S + V+O?

Đối với Tobe

(+) I am + N +O

You/ We/ They + are +Ns+O

He/ She/ It +is+ N+ O

(-) I am + not + N+ O

You/ we/ they + aren't+ Ns+ O

He/ She/ It + isn't +N+ O

(?) Am I + N+O?

+Yes, I am

+ No, I am not

Are you/ we/ they + Ns +O?

+Yes, you/we/ they are

+No, you/we/they aren't

Is she/ he/ it + N + O?

+Yes, she/ he/ it is

+No, she/ he/ it isn't