K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. then => because

2. real => really

3. so (từ thứ 2) => because

4. has => have

5. had => have

6. however => because

1. I am so upset then I failed my English test.

=> I am so upset becuase I failed my English test.

(Tôi khá buồn vì tôi trượt bài thi tiếng Anh.)

2. She was real delighted because she got 90% on her project.

=> She was really delighted because she got 90% on her project.

(Cô ấy thực sự hài lòng vì đạt 90% dự án.)

3. I am so surprised so I got an A on my math homework. 

=> I am so surprised because I got an A on my math homework. 

(Tôi đã ngạc nhiên vì đạt điểm A bài tập về nhà môn Toán.)

4. I'm sorry, I has to do my history essay. 

=> I'm sorry, I have to do my history essay. 

(Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài luận môn lịch sử.)

5. Do you had to practice your presentation later? 

=> Do you have to practice your presentation later? 

(Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình sau đó không?)

6. I was really disappointed however I failed my biology project.

=> I was really disappointed because I failed my biology project.

(Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã trượt dự án sinh học.)

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập hội thoại, Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Bob: Hi Jane. You look happy.(Chào Jane. Bạn trông thật vui vẻ.)Jane: Yeah. I'm really pleased because I got a B on my physics test.(Đúng vậy. Tôi thực sự hài lòng vì tôi đạt B bài kiểm tra vật lý.)Bob: That's great. How about your other tests?(Thật tuyệt. Vậy còn những bài kiểm tra khác?)Jane: Hmm. I'm so disappointed because I failed my math...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập hội thoại, Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Bob: Hi Jane. You look happy.

(Chào Jane. Bạn trông thật vui vẻ.)

Jane: Yeah. I'm really pleased because I got a B on my physics test.

(Đúng vậy. Tôi thực sự hài lòng vì tôi đạt B bài kiểm tra vật lý.)

Bob: That's great. How about your other tests?

(Thật tuyệt. Vậy còn những bài kiểm tra khác?)

Jane: Hmm. I'm so disappointed because I failed my math test.

(Tôi khá thất vọng vì tôi thi rớt bài kiểm tra toán.)

Bob: Oh, that's too bad. That test was very difficult.

(Thật buồn. Bài kiểm tra đó thực sự khó.)

Jane: Yeah. But I'm really surprised because I got an A on my English test!

(Đúng vậy. Nhưng tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi đạt A bài kiểm tra tiếng Anh.)

Bob: That's awesome!

(Thật tuyệt!)

Jane: Yeah. My teacher was really surprised, too.

(Giáo viên cũng rất ngạc nhiên.)

Bob: Well done!

(Bạn làm tốt lắm!)

90%/an A (90%/ điểm A)

biology/history (sinh học/ lịch sử)

upset/annoyed (buồn/ khó chịu)

I.T./geography (công nghệ thông tin/ địa lý)

mom/dad (mẹ/ bố)

0
EX3. Underline the mistakes and correct them (Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại chođúng.)1. My friend and I was at the hairdresser’s yesterday.________________________________________________________________________2. My sister in law used to had long hair but now she has short hair.________________________________________________________________________3. Did your father worked in a tobacco factory before he...
Đọc tiếp

EX3. Underline the mistakes and correct them (Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại cho
đúng.)
1. My friend and I was at the hairdresser’s yesterday.
________________________________________________________________________
2. My sister in law used to had long hair but now she has short hair.
________________________________________________________________________
3. Did your father worked in a tobacco factory before he retired?
________________________________________________________________________
4. Why you didn’t come to the meeting last week?
________________________________________________________________________
5. My best friend and I use to hated each other when we first met.
________________________________________________________________________
6. Was Anna be successful with her project last week?
________________________________________________________________________
7. Yesterday morning I readed several chapters of the book “The little prince”.
________________________________________________________________________
8. Last summer we involved in community service in our neighborhood, so we did go on holiday.
________________________________________________________________________

1
1 tháng 5 2020

CÂU TRẢ LỜI:

1. Was-were

2. had-have

3.worked-work

4. Why you didn't--- didn't you 

5.hated-hate

6. was-X

7. readed-read

8.did-didn't

HOK TỐT!

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặcMy mother says she ………...…(go) to Ha Noi next week.She says (that) she ……… …(like) ice cream.He said he ………...….(take) English lessons before.She said (that) she could swim when she …………....(be) four.George said to Mary that he …………….....(see) the film three times.  Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnhMr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

My mother says she ………...…(go) to Ha Noi next week.

She says (that) she ……… …(like) ice cream.

He said he ………...….(take) English lessons before.

She said (that) she could swim when she …………....(be) four.

George said to Mary that he …………….....(see) the film three times.

 

 

Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh

Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.

→ …………………………………………………………………...

Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a

→ …………………………………………………………………...

That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after

→ …………………………………………………………………...

came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother

→ …………………………………………………………………...

Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at

→ …………………………………………………………………...

 

 

Tìm lỗi trong những câu sau 

After I had run 10 kilometers, I drunk a lot of water, but I was still thirsty

She turned off the lights after everyone left the room.

When we are in New York, we saw several plays.

By the time he had arrived, we had already finished work.

She get a job after she had graduated from university.

 

Dịch những câu sau sang Tiếng Anh 

Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.

→ …………………………………………………………………...

Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt

→ …………………………………………………………………...

Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi 

→ …………………………………………………………………...

Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi 

→ …………………………………………………………………...

Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan

→ …………………………………………………………………...

Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường 

→ …………………………………………………………………...

Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học 

→ …………………………………………………………………...

Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.

→ …………………………………………………………………...

Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch

→ …………………………………………………………………...

Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa

→ …………………………………………………………………...

 

 

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.

 

take (x2) start (x2) leave go do depart get come      

    

The Big Day 

A: Have you heard of Brad and Mini?

B: Brad and Mini? What’s happened?

A: They (1) ……………...married on Saturday.

B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2).............the wedding…………….place?

A: It (3)...................place on Saturday. Didn’t you listen to me?

B: Of course, I did. But what time (4)..................it………………?

A: The wedding ceremony (5)....................at 11 o’clock in the All Saints church.

B: (6)...................you………………..?

A: Yes, I am. They’ve invited me.

B: Do you think I could join you?

A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …………...early in the morning, because my dad (8) ………………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.

B: If your dad doesn’t mind …………….

A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9)..............you…………….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.

B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10).....................at 9.35.

A: All right. See you at the bus stop. Bye

B: Bye - Bye.

 

1
15 tháng 7 2020

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

My mother says she ……is going to go…...…(go) to Ha Noi next week.

She says (that) she ……s… …() ice cream.

He said he ………had taken...….(take) English lessons before.

She said (that) she could swim when she ………was/had been…....(be) four.

George said to Mary that he ………had seen…….....(see) the film three times.

 Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh

   Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.

         →  Mrs. Smith doesn’t live in downtown. She is renting in an apartment in the suburb. 

  Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a

           → ………………… Mr. Quang is living in the countryside. He has a big garden. 

    That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after

       →  Look! That boy is running after the bus. He wants to catch it.

     came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother

       → While he was having dinner, his mother came up

    Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at

       → Things are not so good at work. The company is losing moneys.

Tìm lỗi trong những câu sau

Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.

     → I was taking a English courses in May last year

Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt

→ I always read book while I was waiting for the bus

Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi

 → We were learning while they were playing

Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi

 → She has learned English since she was 4

Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan

 → My mom went home as soon as she finished her work at work

Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường

→  We haven't seen each other since we graduated

Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học

→  My grandmother was gardening yesterday afternoon, and I was going to school

Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.

→ While Ha was working, Thao was playing games

Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch

→  When we were in New York, we watch some plays

Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa

→  We were there until it stopped raining

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.

take (x2) start (x2)leave go do depart get come

The Big Day

A: Have you heard of Brad and Mini?

B: Brad and Mini? What’s happened?

A: They (1) …… are getting………...married on Saturday.

B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2)......does.......the wedding……take……….place?

A: It (3)......is taking.............place on Saturday. Didn’t you listen to me?

B: Of course, I did. But what time (4).........does .........it………start………?

A: The wedding ceremony (5).......is starting.............at 11 o’clock in the All Saints church.

B: (6)......are .............you………coming………..?

A: Yes, I am. They’ve invited me.

B: Do you think I could join you?

A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …… am leaving……...early in the morning, because my dad (8) ………goes………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.

B: If your dad doesn’t mind ………

A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9).......are.......you……doing……….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.

B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10)........departs............at 9.35.

A: All right. See you at the bus stop. Bye

B: Bye - Bye.

Read the article about Anna's school year. Choose the correct answer (A, B, or C).(Đọc đoạn văn về năm học của Anna. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)My School YearAnna Smith, aged 12This year was quite difficult for me in January and June. I had important tests in most subjects then. I had to work very hard because I had a lot of homework and so much revision. I was very happy because I got good results. I passed all my tests, so my mom was delighted!Although we didn't have...
Đọc tiếp

Read the article about Anna's school year. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về năm học của Anna. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

My School Year

Anna Smith, aged 12

This year was quite difficult for me in January and June. I had important tests in most subjects then. I had to work very hard because I had a lot of homework and so much revision. I was very happy because I got good results. I passed all my tests, so my mom was delighted!

Although we didn't have a test for our English class in January, we had to work on presentations in groups. My group did a presentation about organizing charity events to help our community. We talked about having a bake sale and my teacher thought it was a great idea. I was really pleased.

1. Why did Anna have to work hard in those months?

(Tại sao Anna phải học tập chăm chỉ những tháng đó?)

A. She had a lot of homework. 

(Cô ấy có nhiều bài tập về nhà.)

B. She had a lot of homework and revision.

(Cô ấy có nhiều bài tập và bài ôn tập.)

C. She did so much revision. 

(Cô ấy làm nhiều bài luyện tập.)

2. How did Anna's mom feel about her results?

(Mẹ Anna cảm thấy thế nào về kết quả của cô ấy?)

A. happy (vui)

B. delighted (hài lòng)

C. pleased (thỏa mãn, vui)

3. What did students do in English class in January?

(Học sinh đã làm gì trong lớp học tiếng Anh vào tháng 1?)

A. They worked on projects. (Họ đã làm dự án.)

B. They took tests. (Họ làm bài kiểm tra.)

C. They worked on presentations. (Họ làm thuyết trình.)

4. What was Anna's group's topic? (Chủ đề của nhóm Anna là gì?)

A. organizing a bake sale (tổ chức bán bánh nướng)

B. how to have a presentation in groups (làm thế nào để thuyết trình trong nhóm)

C. organizing charity events (tổ chức sự kiện gây quỹ)

3
14 tháng 2 2023

1. B
2. B
3. C
4. C

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. B

Why did Anna have to work hard in those months? => She had a lot of homework and revision.

(Tại sao Anna phải học tập chăm chỉ những tháng đó? => Cô ấy có nhiều bài tập và bài ôn tập.)

2. B

How did Anna's mom feel about her results? => delighted 

(Mẹ Anna cảm thấy thế nào về kết quả của cô ấy? => hài lòng)

3. C

What did students do in English class in January? => They worked on presentations.

(Học sinh đã làm gì trong lớp học tiếng Anh vào tháng 1? => Họ làm thuyết trình.)

4. C

What was Anna's group's topic? => organizing charity events

(Chủ đề của nhóm Anna là gì? => tổ chức sự kiện gây quỹ)

25 tháng 2 2020

Tìm và sửa lại lỗi sai:

1. My sister in law used to had -> have long hair but now she has short hair.

2. Why you didn't -> didn't you come to the meeting last week?

3. My best friend and I use to hated -> used to hate each other when we first met.

4. Was Anna be -> X successful with her project last week?

5. Yesterday morning I readed -> read several chapters of the book " The litte prince".

6. Last summer we involed in community service in our neighborhood, so we did -> didn't go on holiday.

II) dịch từ việt sang anh

1. mẹ tôi đã sống ở thủ đô hà nội trước năm 1986

My mother lived in the capital Hanoi before 1986

2. khi bố tôi về nhà , mẹ tôi đã đi ra ngoài

When my father came home, my mother went out

3. khi tôi đến,anh ta đang ngủ

When I arrived, he was sleeping

4 , trong khi anh trai tôi hok bài,tôi xem tivi

While my brother studied, I watched TV

5. tối qua,tôi đã tắt tivi trc 9h

Last night, I turned off the TV 9pm

I) chia hình thức đúng của từ trong ngoặc

1. All of them (sing) .were singing..........when I (come) ...had come.

2. what were you ( do) doing at 7p.m yesterday?

3/ the trair (start) had started before we (arrive) arrived at the station

4. the film already (begin) had begun when we got to the cineme

2 tháng 8 2017

Bài 1 : Tìm lỗi sai và sửa lại

1. We didn't wanted -> want to go to the park

2. We no -> don't live in a city

3. When I saw her I thought she looked happily -> happy

4. Did you not -> Didn't you understand what I said to you ?

5. The dress was pink and had little white flowers on it

6. My father bought for -> bỏ for me a nice school bag on occasion

7. When I am ill , my mom look at -> after me all day

Ex. 5: Circle the correct answer This wet weather is so depressed/ depressing. 1.This wet weather is so depressed/ depressing. 2.I will be very surprised/ surprising. 3.My new job is extremely tired/ tiring. 4.I come home extremely tired/ tiring. 5.He’s such a bored/ boring person. He never wants to go out. 6.I’m confused/ confusing I have no idea what to do. 7.Did you hear the socked / socking news about the accident? 8.I’m not very interested/ interesting in sport. 9.I didn’t find his...
Đọc tiếp
Ex. 5: Circle the correct answer This wet weather is so depressed/ depressing. 1.This wet weather is so depressed/ depressing. 2.I will be very surprised/ surprising. 3.My new job is extremely tired/ tiring. 4.I come home extremely tired/ tiring. 5.He’s such a bored/ boring person. He never wants to go out. 6.I’m confused/ confusing I have no idea what to do. 7.Did you hear the socked / socking news about the accident? 8.I’m not very interested/ interesting in sport. 9.I didn’t find his joke very amused/ amusing. 10.I am frightened/ frightening of spiders. 11.I am disappointed/ disappointing with my grade in the grammar test 12.The film is very excited/ exciting. 13.I am depressed/ depressing about my test grade. They are all quite bad. 14.It was not surprised/ surprising that she failed her tests. She never studied. 15.I’m getting bored/ boring with this book. 16.These instructions are extremely confused/ confusing. Can you help me? 17.I’m shocked/ shocking that he could do something stupid and dangerous. 18.I don’t find sports at all interested/ interesting. 19.I was not amused/ amusing to be kept waiting so long. 20.Our new science teacher is very frightened/ frightening. We sit there like mice!
1
25 tháng 8 2021

1.depressing
2.suprised
3.tiring
4.tired
5.boring
6.confusing
7.shocked
8.interesting
9.amusing
10.frightened

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- I’m so delighted because I got an A on my English test. 

(Tôi thực sự vui vì tôi đã đạt A bài thi Anh.)

- I’m really upset because I got an F on my history exam.

(Tôi thực sự buồn vì tôi đã đạt F bài thi lịch sử.)