B. fundamentalism /,fʌndə’mentə,lizəm/ (n): trào lưu chính thống
C. fundamental /,fʌndə'mentl/ (adj): cơ bản, chủ yếu
D. fundamentals /,fʌndə'mentlz/ (n): quy tắc cơ bản
Căn cứ vào " to be - is" nén vị trí còn trồng cần 1 tính tử, nên A, B, D loại.
Tạm dịch: "Learning to support yourself is fundamental for any success you ever hope to achieve." (Học cách hỗ trợ bản thân là nền tảng cho bất kỳ thành công nào bạn từng hy vọng đạt được).
A “Unless your birthday is today, you don’t generally tell people about it.” = Trừ khi ngày sinh nhật của bạn là hôm nay, bạn thường không kể cho người ta về nó.
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. fundament /’fʌndəmənt/ (n): nền tảng, cơ sở
B. fundamentalism /,fʌndə’mentə,lizəm/ (n): trào lưu chính thống
C. fundamental /,fʌndə'mentl/ (adj): cơ bản, chủ yếu
D. fundamentals /,fʌndə'mentlz/ (n): quy tắc cơ bản
Căn cứ vào " to be - is" nén vị trí còn trồng cần 1 tính tử, nên A, B, D loại.
Tạm dịch: "Learning to support yourself is fundamental for any success you ever hope to achieve." (Học cách hỗ trợ bản thân là nền tảng cho bất kỳ thành công nào bạn từng hy vọng đạt được).