Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a,
vật để uống nước
Lượng chất lỏng chứa trong ca
hát
trường hợp
khoảng thời gian lao động
b,
Bàn: Danh từ
Bàn nằm trog cụm DT
Bàn: ĐT
Câu b ko có từ mẫu à bn

Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |

Câu “ Mùa này, khi mưa xuống, những dây khoai từ, khoai mỡ cùng dây đậu biếc bò xanh rờn nở hoa tím ngắt.” có mấy trạng ngữ ?
A. Một trạng ngữ. | B. Hai trạng ngữ. |
C. Ba trạng ngữ. | D. Bốn trạng ngữ |
Chứ in nghiêng là dòng trạng ngữ
Gạch chân là trạng ngữ 1
In đậm là trạng ngữ 2 ( đừng nhầm với câu trả lời nhé )
b.hai trạng ngữ nhé
mùa này,khi mưa xuống là trạng ngữ
những dây khoai ... dây đậu là chủ ngữ
phần còn lai là vị ngữ

Danh từ: bình minh; bình nguyên
động từ :bình phẩm; bình bầu ;bình phục
tính từ : bình lặng ; bình dị ; bình tâm
mình chắc chắn nha
4.Xếp các từ ghép sau vào bảng phân loại:
Bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm
Danh từ | Động từ | Tính từ |
......Bình minh... bình nguyên.....bình bầu,.................................... ................................................. | ......bình tâm,.....bình phẩm.................................... ................................................. | ........ bình lặng,.....bình phục........bình dị,.......................... ................................................ |
B.Tính Từ
b. tính từ