Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ nào là từ ghép ?
A. thong thả B. rung rinh C. rơm rạ D. nhanh nhẹn
Câu 1 : từ nào là từ ghép?
A thong thả B rung rinh C rơm rạ D nhanh nhẹn
Câu 2 : Bộ phận nào trong câu :"Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút"
A Đêm B một phút C không thể D chợp mắt
Câu 3 : Thành ngữ, tục ngữ nào trong câu :"Gừng cay muối mặn"
A sinh cơ lập nghiệp B tình sâu nghĩa nặng C chung lưng đấu cật D tre già măng mọc
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
1.thuận lợi - khó khăn
2.thong thả - vội vàng
3.cẩn thận - cẩu thả
4.cố định - thay đổi
5.đoàn kết - chia rẽ
nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy, không khí, su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp, ăn uống, ủn ỉn, vất vả, khôn khéo, khéo léo, nhí nhảnh, mong ngóng, mệt mỏi, máu mủ, mát mẻ.
từ láy : nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp
từ ghép là những từ còn lại
câu đơn;cô giáo bước vào lớp ánh mắt hướng về phía chúng em dịu hiền , thong thả
câu ghép;chúng em bước vào lớp , ánh mắt hướng về phía cô giáo dịu hiền
mik nha!!
câu đơn ; cô giáo bước vào lớp
câu ghép; cô giáo vào lớp , ánh mát hướng về phía chúng em dịu dàng
rơm rạ là từ ghép
Từ ghép là từ "rơm rạ"