K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?

A. thân thiện          B. đồng lòng          C. giúp đỡ          D. đôn hậu

1 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

5 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

26 tháng 10 2021

b

26 tháng 10 2021

B

2 tháng 4 2022

đề thiếu 

14 tháng 10 2023

Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.

:))
a vs c

1 tháng 12 2021

Bình yên và thái bình nhé bạn!

Chúc bạn học tốt nha!

21 tháng 4 2023

D nha bạn

 

24 tháng 4 2023

    "Thân em vừa trắng lại vừa tròn

    Bảy nổi ba chìm với nước non

    Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn

    Mà em vẫn giữ tấm lòng son."

Ở đây có 2 cặp từ trái nghĩa đó là : nổi - chìm, rắn - nát .

 trung nghĩa

18 tháng 2 2022

 trung nghĩa

21 tháng 2 2022

giải giúp tớ với 

 

21 tháng 2 2022

trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết