Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .
a)Các từ ghép
- mềm mượt
- xinh đẹp
- khoẻ mạnh
- mong nhớ
- nhớ thương
- buồn đau
b)Các từ láy
- mềm mại
- xinh xắn
- mong muốn
- nhớ nhung
- buồn bực
a) từ ghép
mềm mượt
xinh đẹp
khoẻ mạnh
mong chờ
nhớ người
buồn thiu
b) từ láy
mềm mịn
xinh xắn
mong mỏi
nhớ nhung
buồn bực
Hc tốt:3
Những từ chỉ tượng hình là : mềm mại, nhảy nhót.
Những từ chỉ tượng thanh là : xôn xao, phơi phới.
Từ đồng nghĩa với mền mại:
- Dịu dàng
- Uyển chuyển
với từ mềm nhũn
Đồng nghĩa: mềm lũn
với từ nhút nhát
thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ
với từ sợ sệt
-Sợ hãi
Câu bạn đặt nhé
a. điền từ ghép vào chỗ chấm:
- mềm mại....
- xinh....xắn............
- khỏe .khoắn...
-mong..chớ..
-nhớ .nhung...
- buồn .chán
Vote nhé ae = cách KB nhé...
ai nhanh mk k
a nha bạn
B. Mềm dẻo là từ ghép có nghĩa tổng hợp nha!
Học tốt!!!