Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy | Từ ghép |
Lung linh | Bạt ngàn |
Long lanh | Nhỏ bé |
Lóng lánh | |
Bát ngát | |
Mênh mông |
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
a) Từ đơn : Xanh, màu
Từ phức : Nụ hoa, ngọc bích
b) Từ đơn : Rộng
Từ phức : Cách đồng, mênh mông
c) Từ đơn : Ta
Từ phức : Tổ quốc, vô cùng, tươi đẹp
d) Từ đơn : Chữ, đẹp, là, của, những, ngoan.
Từ phức : Tính nết, người trò.
Từ đơn : xanh , rộng , ta , chữ , ngoan , của
Từ phức là những từ còn lại
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
Từ ghép : Xe đạp , cây quạt , nhà cửa , sách vở , tươi tốt , Luân Đôn, Mát xco va , Xà phòng , cây cối , ra đi ô
Từ láy : long lanh, Ruộng rẫy , Mềm mại ,lung linh
Chúc học tốt
Ủng hộ nh !
Trong các từ sau , từ nào là từ láy:
A. Mệt mỏi B. Tốt tươi C.Lung linh D.Ăn ở
Từ ghép: mít tinh, xe đạp, quạt cây, sách vở, tốt tươi, cây cối
Từ đơn: ra-đi-ô, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, xà phòng
Từ láy: long lanh, lung linh, mềm mại
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Đáp án B